Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN LỚP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mức đ đánh g
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu
thức đại
số
( 36 tiết)
Đa thức nhiu biến. Các phép
toán cng, tr, nhân, chia các
đa thức nhiu biến
1
(TN1)
(0,25đ)
1
TL2.a
(0,5đ)
2
(TN2,3)
(0,5đ)
1
TL1a
(0,5đ)
1,75
Hằng đẳng thc đáng nh
1
(TN4)
(0,25đ)
1
TL2.b
(0,5đ)
1
TL1b
(0,5đ)
1,25
Phân thức đại s. Tính cht
bn ca phân thức đại s. Các
phép toán cng, tr, nhân, chia
các phân thc đi s
2
(TN5,7)
(0,5đ)
1
(TN6)
(0,25đ)
1
TL1c
(0,5đ)
1
TL4,6
(1đ)
2,25
2
Các
hnh
khi
trong
thc
tin
(4 tiết)
Hnh chp tam giác đu, hnh
chp t giác đu
2
(TN8,9)
(0,5đ)
1
TL3a
(0,5đ)
2
(TN10,11)
(0,5đ)
1,5
3
Định lí
Định lí Pythagore
0,5
Pythagore
( 4 tiết )
1
TL3b
(0,5đ)
T giác
(20 tiết )
T giác
1
TL5a
(1đ)
1
(TN12)
(0,25đ)
2,75
4
Tính cht du hiu nhn
biết các t giác đặc bit
1
TL5b,c
(1,5đ)
Tng số câu
Số điểm
6
1,5đ
3
4
4
2,0đ
2
0,5đ
3
2đ
1
23
Tỉ lệ %
35%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN LỚP 8
TT
Chđề
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Biểu thức
đại số
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức, đa thức
nhiu biến.
1.TN
(TN1)
TL2.a
(0,5đ)
Thông hiu:
Tính được giá tr ca đa thức khi biết giá tr ca các
biến.
2.TN
(2,3),
1.TL1.2
1
TL1a
(0,5đ)
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thc.
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thức nhiu biến trong những trưng
hợp đơn giản.
Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thc
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
1.TN4
1
TL2.b
(0,5đ)
Thông hiu:
t được các hằng đẳng thức: bình phương ca
tng hiu; hiệu hai bình phương; lập phương ca
tng và hiu; tng và hiu hai lập phương.
1
TL1b
(0,5đ)
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đng thức đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng
đẳng thc;
Vn dng hằng đẳng thc thông qua nhóm hng t
đặt nhân t chung.
Phân thc đi s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm bản v phân thc
đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá tr ca phân
2.TN5,7
đại s. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
phân thc đi s
thc đi s; hai phân thc bng nhau.
Thông hiu:
t được nhng tính chất bn ca phân thc
đại s.
1.TN6
1
TL1c
(0,5đ)
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân, phép chia đi vi hai phân thc đi s.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
1
TL4,6
(1đ)
2
Các hnh
khi
trong
thc tin
Hnh chp tam
giác đu, hnh
chp t giác đu
Nhn biết
t nh, mặt đáy, mt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đu v hình chp t giác đu.
2.TN8,
9
Thông hiu
To lp được hình chóp tam giác đều v hnh chp t
giác đu.
Tính được din tích xung quanh, th tích ca mt
hình chóp tam giác đu v hnh chp t giác đu.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
1
TL3a
(0,5đ)
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, din tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều v hnh chp t giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc c dạng hình chóp tam giác
đều v hnh chp t giác đu,...).
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đu v hình chp t giác đu.
2. TN
10,11
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiu:
Giải thích được đnh lí Pythagore.
Vn dng:
Tính được độ dài cnh trong tam giác vuông bng
cách s dụng định lí Pythagore.
1
TL3b
(0,5đ)
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin gắn với việc
vn dụng định Pythagore (ví d: tính khong cách
gia hai v trí).
4
T giác
T giác
Nhn biết:
Mô t được t giác, t giác li.
1
TL5a
(1đ)
Thông hiu:
Giải thích được định v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
0
.
1.TN12
Tính cht và du
hiu nhn biết
các t giác đặc
bit
Nhn biết:
Nhn biết được du hiệu để mt hình thang hình
thang cân (ví dụ: hnh thang c hai đưng chéo bng
nhau là hình thang cân).
Nhn biết được du hiệu để mt t giác hình bình
hành (ví d: t giác c hai đường chéo ct nhau ti
trung đim ca mi đưng là hình bình hành).
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình hành
hình ch nht (ví dụ: hnh bnh hnh c hai đưng chéo
bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình hành
hình thoi (ví dụ: hnh bnh hnh c hai đưng chéo
vuông góc vi nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiệu để mt hình ch nht là hình
vuông (ví d: hình ch nhật c hai đưng chéo vuông
góc vi nhau là hình vuông).
Thông hiu
Giải thích được tính cht v góc k một đáy, cạnh
bên, đường chéo ca hình thang cân.
Giải thích được tính cht v cạnh đối, gc đối, đưng
1
TL5b,c
(1,5đ)
chéo ca hình bình hành.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình
ch nht.
Giải thích được tính cht v đường chéo ca hình
thoi.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình
vuông.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 Kết quả của phép tính 2x(x+2) l:
++
2 2 2 2
.2 2 .2 4 .2 +4 .2 +2xA x B x x C x D x
Câu 2 Giá tr của đa thức
2 2 2 2
2x y 3xy 2yx 2y x 3+ +
ti
21
x ; y
32
==
A.
17
6
B.
17
6
C.
19
6
D.
19
6
Câu 3 Giá trị của biểu thức
+3x y
tại x = -1 ; y = -2 là:
A. 1 B. 5 C. - 5 D. - 6
Câu 4 Biu thc
22
2x xy y−+
viết gn là :
A.
22
xy+
B.
22
xy
C.
2
()xy
D.
2
()xy+
Câu 5 Kết quả của phép tính
+−
22
4 1 1 3
77
xx
xx
bằng:
A.
1
7x
B.
2
72
7
x
x
C.
7
x
D.
1
x
Câu 6 Kết quả của phép tính
++
22
5 2 10 4
:
3
xx
xy x y
là:
A.
2
6y
x
B.
6y
x
C.
6
x
y
D.
2
9
x
y
Câu 7 Kết quả của phép tính
−−
+
++
13
11
aa
aa
bằng:
A.
+
2
1a
B.
+
+
22
1
a
a
C.
+1
a
a
D.
+
2
1
a
a
Câu 8 Cho hnh chp tam giác đều sau, chiều cao của hnh chp l:
A.
SA
B.
SI
C.
SO
D.
SH
Câu 9 Trong những hnh sau, hnh no l chp tứ giác đều:
A. Hình 4 B. Hình 3
C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 10 Cho hnh chp tam giác đều như hnh sau . Đỉnh của hnh chp tam giác đều l :
A. O B. M
C. N D. Q
Câu 11 Hnh chp tam giác đều c bao nhiêu mt bên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12 Tng các góc trong mt t giác bng bao nhiêu?
O
Q
N
P
M
A.
0
180
B.
0
360
C.
0
100
D.
0
380
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn
a)
+
2
(x 1) x(x 2)
(0,5đ)
b) (4x + 5)
2
2(4x + 5) (x + 5)
+ (x + 5)
2
(0,5đ)
c)
−+
+
++
22
x 2y x 2y
x xy x xy
(0,5đ)
Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
+
2
2x 4x
(0,5đ)
b)
+ 2(x y) a(y x)
(0,5đ)
Câu 3. (1 điểm) Hình bên mt cái lu mt tri ca hc sinh tham gia cm tri dng hình
chóp t giác đều theo các kích thước như hình v:
a) Diện tích xung quanh của cái lều đ. (0,5đ)
b) Th tích không khí bên trong lu là bao nhiêu ? (0,5đ)
Câu 4. (0,5 điểm) Mt chiếc xe đò chạy t Sài Gòn v Bc Liêu vi vn tc (9x + 5)km/gi trong thi gian (x + 2) gi.
Tính quãng đường đi được khi x = 2
Câu 5: Cho ΔABC vuông A (AB<AC), đường cao AH. Gọi D l điểm đối xng với A qua H. Đường thng k qua D
song song vi AB ct BC và AC lần lượt M và N. (2,5 đim)
a) Tứ giác ABDM l hnh g?(1đ)
b) Chứng mih: BD DC(1đ)
c) Gọi I l trung điểm của MC. Chứng minh: (0,5đ)
Câu 6: Cho biểu thức B =
22
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
xx
x x x x
−−

+−

+

(0,5đ)
Tm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B l số nguyên
………………………………….. Hết ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
C
C
D
C
A
C
A
B
C
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1(1,5 điểm)
Đề
a)
+
2
(x 1) x(x 2)
= + + +
22
x 2x 1 x 2x
0,25 điểm
=+4x 1
0,25 điểm
b)
(4x + 5)
2
2(4x + 5) (x + 5)
+ (x + 5)
2
( ) ( )
2
4x + 5 x + 5=−


0,25 điểm
( )
2
2
39xx==
0,25 điểm
c)
−+
+
++
22
x 2y x 2y
x xy x xy
0,25 điểm
==
+
+
2
2x 2
xy
x xy
0,25 điểm
Câu 2. (1 điểm)
Đề a)
+
2
2x 4x
(0,5đ)
b)
+ 2(x y) a(y x)
(0,5đ)
a) 2x
2
+ 4x
= 2x(x + 2)
0,5 điểm
b) 2(x - y) + a(y - x)
= 2(x - y) - a(x - y)
= (2 - a)(x - y)
0,5 điểm
Câu 3. (1 điểm)
Đề Hình bên mt cái lu mt tri ca hc sinh tham gia cm tri dng hình
chóp t giác đều theo các kích thước như hnh vẽ:
a) Diện tích xung quanh của cái lều đ. (0,5đ)
b) Th tích không khí bên trong lu là bao nhiêu ? (0,5đ)
a
S =
2
8,96m
0,5 điểm
b
V =
3
8
3
m
0,5 điểm
Câu 4. (0,5 điểm)
Đề Mt chiếc xe đò chạy t Sài Gòn v Bc Liêu vi vn tc (9x + 5)km/gi trong thi gian (x + 2) gi.
Tính quãng đường đi được khi x = 2
2
9.2 23.2 10 92S = + + =
0,5 điểm
Câu 5: (2,5 điểm)
a
1 điểm
b
1 điểm
c
0,5 điểm
Câu 6: (0,5 điểm)
Cho biểu thức B =
22
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
xx
x x x x
−−

+−

+

(0,5đ)
Tm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B l số nguyên
Đkxđ: x
1
B =
22
1 2 5 1 2 1 2(1 ) 5 ( 1)( 1) 2
:.
1 1 1 1 (1 )(1 ) 1 2 2 1
x x x x x x
x x x x x x x x

+ + +

+ = =


+ +


B c giá trị nguyên khi x l số nguyên th
2
21x
c giá trị nguyên
2x 1 l Ư(2)
2 1 1 1
2 1 1 0
2 1 2 1,5
2 1 2 1
xx
xx
xx
xx
= =


= =


= =

= =

Đối chiếu Đkxđ th chỉ c x = 0 thoả mãn
0,5 điểm
| 1/14

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 1 2 1
Đa thức nhiều biến. Các phép (TN1) TL2.a (TN2,3) TL1a
toán cộng, trừ, nhân, chia các (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1,75 đa thức nhiều biến Biểu 1 1 1 thức đại số (TN4) TL2.b TL1b
Hằng đẳng thức đáng nhớ 1,25 (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) ( 36 tiết) 2 1 1 1
Phân thức đại số. Tính chất cơ
bản của phân thức đại số. Các (TN5,7) (TN6) TL1c TL4,6 2,25
phép toán cộng, trừ, nhân, chia (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (1đ) các phân thức đại số 2 Các 2 1 2 hình (TN8,9) TL3a (TN10,11) khối (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) trong
Hình chóp tam giác đều, hình 1,5 thực chóp tứ giác đều tiễn (4 tiết) 3
Định lí Định lí Pythagore 0,5 Pythagore 1 TL3b ( 4 tiết ) (0,5đ) 1 1 TL5a (TN12) Tứ giác (1đ) (0,25đ) 4 Tứ giác 1 2,75 (20 tiết ) TL5b,c
Tính chất và dấu hiệu nhận (1,5đ)
biết các tứ giác đặc biệt Tổng số câu 6 3 4 4 2 3 1 23 Số điểm 1,5đ 2đ 1đ 2,0đ 0,5đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 1.TN
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1) nhiều biến. TL2.a (0,5đ) Đa thức nhiều biến. Các phép 2.TN Thông hiểu:
Biểu thức toán cộng, trừ, (2,3), 1 1.TL1.2 đại số
nhân, chia các đa – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1 thức nhiều biến biến. TL1a (0,5đ) Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 1.TN4 Nhận biết: 1
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng TL2.b
đẳng thức. (0,5đ) 1 Thông hiểu: TL1b
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của Hằng đẳng thức (0,5đ)
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của
tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân thức đại số. Nhận biết: 2.TN5,7
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức của phân thức
đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân
đại số. Các phép thức đại số; hai phân thức bằng nhau. toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Thông hiểu: 1.TN6
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 TL1c (0,5đ) 1 Vận dụng: TL4,6
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, (1đ)
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Nhận biết 2.TN8, 9
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Các hình Hình chóp tam 1 Thông hiểu khối giác đều, hình TL3a trong
chóp tứ giác đều – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ (0,5đ) thực tiễn giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng 2. TN 10,11
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore. 1 Vận dụng: Đị TL3b nh lí Đị
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng nh lí (0,5đ) Pythagore
cách sử dụng định lí Pythagore. Pythagore Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách
giữa hai vị trí). 1 Nhận biết: TL5a 4 Tứ giác Tứ giác
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (1đ) Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ 1.TN12
giác lồi bằng 3600. Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
Tính chất và dấu bằng nhau là hình chữ nhật). hiệu nhận biết các tứ giác đặc
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là biệt
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông). 1 Thông hiểu TL5b,c
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh (1,5đ)
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1
Kết quả của phép tính 2x(x+2) là: 2 A x + 2 B x + 2 2 .2 2 .2 4x . C 2x +4 . D 2x +2x −2 1
Câu 2 Giá trị của đa thức 2 2 2 2
2x y + 3xy − 2yx − 2y x + 3 tại x = ; y = là 3 2 17 − 17 19 − 19 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 3 Giá trị của biểu thức 3x + y tại x = -1 ; y = -2 là: A. 1 B. 5 C. - 5 D. - 6 Câu 4 Biểu thức 2 2
x −2xy + y viết gọn là : A. 2 2 x + y B. 2 2 x y C. 2 (x y) D. 2 (x + y) 4x +1 1− 3x
Câu 5 Kết quả của phép tính − bằng: 2 2 7x 7x 1 7x − 2 7 1 A. B. C. D. 7x 2 7x x x 5x + 2 10x + 4
Câu 6 Kết quả của phép tính : là: 2 2 3xy x y 6y 6y x x A. 2 x B. x C. 6y D. 2 9y a −1 3 − a
Câu 7 Kết quả của phép tính + bằng: a +1 a +1 2 2 + 2a a 2a A. B. C. D. a +1 a +1 a +1 a +1
Câu 8 Cho hình chóp tam giác đều sau, chiều cao của hình chóp là: A. SA B. SI C. SO D. SH
Câu 9 Trong những hình sau, hình nào là chóp tứ giác đều: A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 M
Câu 10 Cho hình chóp tam giác đều như hình sau . Đỉnh của hình chóp tam giác đều là : A. O B. M C. N D. Q Q N O
Câu 11 Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? P A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12 Tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu? 0 0 A. 180 B. 360 0 0 C. 100 D. 380
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn
a) + 2
(x 1) − x(x − 2) (0,5đ)
b) (4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2 (0,5đ) x − 2y x + 2y c) + (0,5đ) 2 x + 2 xy x + xy
Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2x + 4x (0,5đ)
b) 2(x − y) + a(y − x) (0,5đ)
Câu 3. (1 điểm) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình
chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a) Diện tích xung quanh của cái lều đó. (0,5đ)
b) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu ? (0,5đ)
Câu 4. (0,5 điểm)
Một chiếc xe đò chạy từ Sài Gòn về Bạc Liêu với vận tốc (9x + 5)km/giờ trong thời gian (x + 2) giờ.
Tính quãng đường đi được khi x = 2
Câu 5: Cho ΔABC vuông ở A (ABsong song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. (2,5 điểm)
a) Tứ giác ABDM là hình gì?(1đ) b) Chứng mih: BD DC(1đ)
c) Gọi I là trung điểm của MC. Chứng minh: (0,5đ)  1 2
5 − x  1− 2x
Câu 6: Cho biểu thức B = + − :   (0,5đ) 2 2
1− x x +1 1− x x −1
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên
………………………………….. Hết ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C C D C A C A B C B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Nội dung Điểm Câu 1(1,5 điểm) Đề + 2 (x 1) − x(x − 2) a) = 2 + + − 2 x 2x 1 x + 2x 0,25 điểm = 4x + 1 0,25 điểm
(4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2 0,25 điểm = (4x + 5) −(x + 5) 2  b)  = ( x)2 2 3 = 9x 0,25 điểm x − 2y x + 0,25 điểm + 2y 2 2 c) x + xy x + xy 0,25 điểm = 2x = 2 2 x + xy x + y Câu 2. (1 điểm) Đề a) 2 2x + 4x (0,5đ)
b) 2(x − y) + a(y − x) (0,5đ) a) 2x2 + 4x 0,5 điểm = 2x(x + 2) b) 2(x - y) + a(y - x) 0,5 điểm = 2(x - y) - a(x - y) = (2 - a)(x - y) Câu 3. (1 điểm)
Đề Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình
chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a) Diện tích xung quanh của cái lều đó. (0,5đ)
b) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu ? (0,5đ) a S = 2 8, 96 m 0,5 điểm 8 b V = 3 m 0,5 điểm 3 Câu 4. (0,5 điểm)
Đề Một chiếc xe đò chạy từ Sài Gòn về Bạc Liêu với vận tốc (9x + 5)km/giờ trong thời gian (x + 2) giờ.
Tính quãng đường đi được khi x = 2 2
S = 9.2 + 23.2 +10 = 92 0,5 điểm Câu 5: (2,5 điểm) a 1 điểm b 1 điểm c 0,5 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Cho biểu thức B =  1 2
5 − x  1− 2x + − :   (0,5đ) 2 2
1− x x +1 1− x x −1
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên Đkxđ: x   1  1 2
5 − x  1− 2x
1+ x + 2(1− x) − 5 (x −1)(x +1) 2 − B = + − : = . =     2 2
1− x x +1 1− x x −1  (1− x)(1+ x)  1− 2x 2x −1
B có giá trị nguyên khi x là số nguyên thì −2 có giá trị nguyên 2x −1 0,5 điểm  2x −1 = 1 x =1   − = − =  2x 1 1 x 0 2x – 1 là Ư(2)      2x −1 = 2 x =1,5   2x −1 = 2 − x = 1 −
Đối chiếu Đkxđ thì chỉ có x = 0 thoả mãn
Document Outline

  • Câu 5: Cho ΔABC vuông ở A (AB