Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT TP…..
TRƯỜNG THCS……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho cc biu thc:
4 1;xy++
5;xy-
4
;
6
xy+
2x-
. C bao nhiêu đa thc
nhiu bin trong cc biu thc trên?
A.
1
B.
C.
3
D.
4
Câu 2. Nu hai biu thc P v Q nhn gi tr như nhau vi mi gi tr ca bin th ta ni
P Q l mt đng nht thc hay hng đng thc. Hy đin vo du “…” đ
đưc pht biu đng.
A.
<
B.
=
C.
D.
>
Câu 3.
2 2 2
( ) ...A B A B+ = + +
. Hy đin vo du “…” đ đưc biu thc đng.
A.
3AB
B.
4AB
C.
AB
D.
2AB
Câu 4. Phân thc
A
B
bng phân thc no sau đây:
A.
A
B
B.
A
B
C.
A
B
D.
A
B
Câu 5. Hai phân thc
A
B
v
C
D
bng nhau nu:
A.
..AC B D=
B.
..A B C D=
C.
::A D B C=
D.
..A D B C=
Câu 6. Hnh chp t gic đu l hnh chp c đy l hnh g?
A. Hnh chữ nht. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hnh thang.
Câu 7. Hnh chp tam gic đu c bao nhiêu mt bên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
Câu 8. Cho hnh chp t gic đu
.S ABCD
(như hnh vẽ). Khi đ
đường cao ca hnh chp l:
A.
SA
B.
SB
C.
SC
D.
SH
Câu 9. Đnh lý Pythagore : “Trong……(1)……… , ……(2)…….bng ………(3)…..đ
di ca hai cạnh gc vuông.”.
Hy đin vo chỗ trống,đ đưc khng đnh đng .
A. (1) Mt tam gic , (2) bnh phương đ dài cnh huyn,(3) tng cc bnh phương .
B. (1) Mt tam gic vuông, (2) đ dài cnh huyn, (3) tng cc bnh phương.
C. (1) Mt tam gic vuông ,(2) bnh phương đ dài cnh huyn,(3) tng các bình
phương.
D. (1) Mt tam gic vuông ,(2) bnh phương đ dài cnh huyn, (3) bnh phương.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Cho tam gic ABC cân tại A. Trên cc cạnh bên AB, AC ly cc đim M, N
sao cho BM = CN. T gic BMNC l hnh g?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đu sai
Câu 11. Tổng số đo các góc trong t giác bằng
A.
90
; B.
120
; C.
180
; D.
360
.
Câu 12. T gic c hai đường chéo cắt nhau tại trung đim ca mỗi đường v vuông
gc vi nhau
A. hình chữ nht. B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,00 đim)
Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) (4x 3)(x + 5) 4x
2
b)
4
8
2
3
2
2
2
+
+
+
x
x
xx
x
Bài 2. (1,0 điểm):
Phân tích đa thc sau thnh nhân tử:
a) x
2
2022x + xy 2022y
b)
22
4 10 5x y x y- - +
Bài 3. (1 đim)
Bc Hai c mt nn nh hnh chữ nht vi chiu rng l x (m) v chiu di l x + 10
(m), vi x > 0.
a) Vit biu thc tính din tích ca nn nhà theo x (Viết kết qu dng tng).
b) Khi x = 10, hãy tính tng s tin mà bác Hai phi tốn đ lát gch cho nn nhà
đ, bit rng tin gạch lt l 100 000 đng/m
2
tin công lt l 50 000 đng/m
2
(Tính
c vt liu và b qua hao phí).
Bài 4. (1 đim)
Mt chic lu c dạng hnh chp t gic đu ở trại hè ca hc
sinh c kích thưc như hnh bên.
a) Tính th tích không khí bên trong chic lu.
b) Tính số tin mua vải ph bốn phía v trải nn đt cho chic
lu (coi cc mép nối không đng k). Bit chiu cao ca mt
bên xut pht từ đỉnh ca chic lu l
3,18 m
v gi vải l
15 000
đng/m
2
. Ngoi ra, nu mua vải vi ha đơn trên
20
m
2
th đưc giảm gi
5%
trên tổng ha đơn
Bài 5. (2.5 đim)
Cho tam gic ABC nhn (AB < AC), đường cao BE v CF cắt nhau tại H. Qua C, D kẻ
cc đường thng vuông gc vi AC, AD cắt nhau tại K.
a) T giác BHCK là hình gì?
b) Gi M là trung đim ca BC. Chng minh H, M, K thng hàng.
c) T H k HG vuông góc vi BC (G thuc BC).
Ly I thuc tia đối ca tia GH. Chng minh: BCKI l hnh thang cân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
A
D
C
C
D
C
B
D
D
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài
Câu
Đáp án
Đim
1
(1.5 đim)
a
(4x 3)(x + 5) 4x
2
= 4x
2
+ 20x 3x 15 4x
2
= 17x 15
0,25
0.25
b
4
8
2
3
2
2
2
+
+
+
x
x
xx
x
=
( )
( )
( )
( ) ( )( )
22
8
2)2(
23
2)2(
2
2
+
+
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
xx
=
( ) ( )
( )
( )
2)2(
8232
2
+
+++
xx
xxxx
=
( )
2)2(
8632
22
+
++
xx
xxxx
=
( )
2
1
2)2(
2
+
=
+
xxx
x
0,25x4
2
(1 đim)
a
x
2
2022x + xy 2022y
= (x
2
2022) + (xy 2022y)
= x(x 2022) + y(x 2022)
= (x 2022) (x + y)
0,5
b
22
4 10 5x y x y- - +
=
( )
( )
yxyx 5104
22
=
( )( ) ( )
yxyxyx + 2522
=
( )( )
522 + yxyx
0,5
3
(1 đim)
a
Biu thc tính diện tích ca nn nh theo x
x(x+10) = x
2
+10x
0.5
b
Tổng số tin m bc Hai phải tốn đ lt gạch cho nn nhà
(10
2
+ 10.10).(100000 + 50000) = 30000000 đng
Vy tổng số tin m bc Hai phải tốn đ lt gạch cho nn
nhà l 30000000 đng
0.5
4
a
Th tích không khí bên trong chic lu.
0.5
(1 đim)
V =
4,88,2.3.
3
1
2
=
m
3
Th tích không khí bên trong chic lu l 8,4 m
3
b
Số tin mua vải ph bốn phía v trải nn đt cho chic lu
S =
08,2834.18,3.3.
2
1
2
=+
m
2
Số tin mua vải ph bốn phía v trải nn đt cho chic lu
l (28,08 . 15000) .95% = 400140 đng
0.5
5
(2.5 đim)
a
T gic BHCK l hnh g?
Xét t gic BHCK
Ta có
BH AC
BH KC
KC AC
( )
1
CH AB
CH KB
KB AB
( )
2
Từ
( ) ( )
1 , 2 BHCK
là hình bình hành.
0,5
0.5
0,25
b
Chng minh H, M, K thng hng
Ta có:
BHCK
là hình bình hành
nên
BC
cắt
HK
tại trung đim
M
ca
BC
M
l trung đim ca HK
Vy H, M, K thng hng.
0,25
0,25
c
ΔBHI
BG
vừa l đường cao, trung tuyn
nên
BG
l trung trực ca
.HI
Khi đ
MH MI=
ΔHIK
IM
l đường trung tuyn v
1
2
IM HK ΔHIK=
vuông tại I
.IK HI⊥
BC HI BC IK BCKI
là hình thang.
ΔBIH
cân tại
B
lại c
BG
l trung trực nên l phân gic
HBI GBI GBH=
0,25
0,25
0,25
G
M
H
A
B
C
K
I
E
F
HBG GCK=
(so le trong)
IBC KCB BCKI =
là hình thang cân.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS………
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 4
Câu 1. Cho các biểu thức: 4x + y + 1; 5x - ; y
x + y; - 2x . Có bao nhiêu đa thức 6
nhiều biến trong các biểu thức trên? A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói
P … Q là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức. Hãy điền vào dấu “…” để
được phát biểu đúng. A. < B. = C.  D. > Câu 3. 2 2 2
( A + B) = A + ... + B . Hãy điền vào dấu “…” để được biểu thức đúng.
A. 3A B B. 4A B C. A B D.2A B
Câu 4. Phân thức A
− bằng phân thức nào sau đây: B A AA A A. B. D. B C. B B B A C
Câu 5. Hai phân thức và bằng nhau nếu: B D
A. A.C = B.D
B. A.B = C .D
C. A : D = B : C
D. A.D = B.C
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình vẽ). Khi đó
đường cao của hình chóp là: A. SA B. SB C. SC D. SH
Câu 9. Định lý Pythagore : “Trong……(1)……… , ……(2)…….bằng ………(3)…..độ
dài của hai cạnh góc vuông.”.
Hãy điền vào chỗ trống,để được khẳng định đúng .
A. (1) Một tam giác , (2) bình phương độ dài cạnh huyền,(3) tổng các bình phương .
B. (1) Một tam giác vuông, (2) độ dài cạnh huyền, (3) tổng các bình phương.
C. (1) Một tam giác vuông ,(2) bình phương độ dài cạnh huyền,(3) tổng các bình phương.
D. (1) Một tam giác vuông ,(2) bình phương độ dài cạnh huyền, (3) bình phương. Câu 10.
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N
sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90 ; B. 120 ; C. 180 ; D. 360 . Câu 12.
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là
A. hình chữ nhật.
B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) (4x – 3)(x + 5) – 4x2 x 3 2 x + 8 b) + − x + 2 x − 2 2 x − 4
Bài 2. (1,0 điểm):
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 2022x + xy – 2022y b) 2 2
4x - y - 10x + 5y Bài 3. (1 điểm)
Bác Hai có một nền nhà hình chữ nhật với chiều rộng là x (m) và chiều dài là x + 10 (m), với x > 0.
a) Viết biểu thức tính diện tích của nền nhà theo x (Viết kết quả ở dạng tổng).
b)
Khi x = 10, hãy tính tổng số tiền mà bác Hai phải tốn để lát gạch cho nền nhà
đó, biết rằng tiền gạch lát là 100 000 đồng/m2 và tiền công lát là 50 000 đồng/m2 (Tính
cả vật liệu và bỏ qua hao phí).
Bài 4. (1 điểm)
Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học
sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc
lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt
bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là
15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 20
m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn Bài 5. (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Qua C, D kẻ
các đường thẳng vuông góc với AC, AD cắt nhau tại K.
a) Tứ giác BHCK là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh H, M, K thẳng hàng.
c) Từ H kẻ HG vuông góc với BC (G thuộc BC).
Lấy I thuộc tia đối của tia GH. Chứng minh: BCKI là hình thang cân. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D C C D C B D D
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Câu Đáp án Điểm (4x – 3)(x + 5) – 4x2 1 a
= 4x2 + 20x – 3x – 15 – 4x2 0,25 (1.5 điểm) = 17x – 15 0.25 x 3 2 x + 8 + − x + 2 x − 2 2 x − 4 x(x − 2) (3x + 2) 2 x + 8 = + − (x + 2)(x − 2) (x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) b 0,25x4 x(x − 2) + ( 3 x + 2) − ( 2 x + 8) = (x + 2)(x − 2) 2
x − 2x + 3x + 6 2 − x − 8 = (x + 2)(x − 2) x − 2 1 = = (x + 2)(x − 2) x + 2 x2 – 2022x + xy – 2022y a
= (x2 – 2022) + (xy – 2022y)
= x(x – 2022) + y(x – 2022) 0,5 = (x – 2022) (x + y) 2 2
4x - y - 10x + 5y 2
= (4x2 − y2 )− (10x − 5y) (1 điểm) b
= (2x y)(2x + y) − ( 5 2x y) 0,5
= (2x y)(2x + y − 5) a
Biểu thức tính diện tích của nền nhà theo x 0.5 x(x+10) = x2 +10x 3 b
Tổng số tiền mà bác Hai phải tốn để lát gạch cho nền nhà (1 điểm)
(102 + 10.10).(100000 + 50000) = 30000000 đồng
Vậy tổng số tiền mà bác Hai phải tốn để lát gạch cho nền 0.5 nhà là 30000000 đồng 4 a
Thể tích không khí bên trong chiếc lều. 0.5 (1 điểm) 1 V = .32. 8 , 2 = , 8 4 m3 3
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là 8,4 m3 b
Số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều 1 S = 18 , 3 . 3 . 4 . + 32 = 08 , 28 m2 2
Số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều 0.5
là (28,08 . 15000) .95% = 400140 đồng A E F 5 H (2.5 điểm) B G M C
Tứ giác BHCK là hình gì? I K Xét tứ giác BHCK BH AC Ta có   ∥ ( ) 0,5 a BH KC 1  ⊥ KC AC CH  ⊥ AB 0.5 Và 
CH KB (2) KB AB Từ ( ) 0,25
1 , (2)  BHCK là hình bình hành. b
Chứng minh H, M, K thẳng hàng
Ta có: BHCK là hình bình hành 0,25
nên BC cắt HK tại trung điểm M của BC
M là trung điểm của HK 0,25
Vậy H, M, K thẳng hàng. c
ΔBHI BG vừa là đường cao, trung tuyến
nên BG là trung trực của HI .
Khi đó MH = MI
ΔHIK IM là đường trung tuyến và 1 IM =
HK ΔHIK vuông tại I 0,25 2  IK HI . 0,25
BC HI BC IK BCKI là hình thang.
ΔBIH cân tại B
lại có BG là trung trực nên là phân giác 0,25
HBI GBI = GBH
HBG = GCK (so le trong)
IBC = KCB BCKI là hình thang cân.
Document Outline

  • PHẦN II: TỰ LUẬN (7,00 điểm)