Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 4

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lý 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Lý 10 Chân trời sáng tạo

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Thời gian làm bài:
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cứu về
A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.
B. các dạng vận động của chất khí.
C. các dạng phát triển của sinh vật sống.
D. các dạng chuyển động của các vật trong đời sống.
Câu 2: Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là:
A. A = A A.
B. A = A A .
C. A = A + A.
D.
A
=
A:
A .
Câu 3: Tác dụng của lực là:
A. làm vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi chuyển động của vật.
B. nguyên nhân của chuyển động.
C. chỉ có tác dụng làm thay đổi chuyển động của vật.
D. không có lực vật không chuyển động được.
Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật
đó đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:
A. 4 N.
B. 1 N.
C. 2 N.
D. 100 N.
Câu 5: Độ dịch chuyển quãng đường đi được của vật độ lớn bằng nhau khi vật chuyển
động
A. thẳng và không đổi chiều.
B. tròn.
C. thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. thẳng.
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh a, một vật chuyển động tA đến B rồi từ B đến
C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt là
A. 2a và a 2 .
B. a và a 2 .
C. a và a.
D. 2a và 2a.
Câu 7: Tính chất nào sau đây của vận tốc, không phải của tốc độ của một vật chuyển
động?
A. Có phương xác định.
B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
C. Có đơn vị m/s.
D. Không thể có độ lớn bằng không.
Câu 8: Công thức cộng vận tốc:
A. v
2,3
= v
2,3
+ v
1,3
.
B. v
1,2
= v
1,3
v
3,2
.
C. v
1,3
= v
1,2
+ v
2,3
.
D. v
2,3
= (v
2,1
+ v
3,2
) .
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Đặc điểm của lực ma sát nghỉ là
A. điểm đặt trên vật ngay tại vị trí tiếp xúc của hai bề mặt.
B. phương tiếp tuyến ngược chiều với xu hướng chuyển động tương đối của hai bề mặt
tiếp xúc.
C. độ lớn lực ma sát nghỉ bằng độ lớn của lực tác dụng gây ra xu hướng chuyển động
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg được treo vào đầu một sợi dây, đầu kia cố định. Biết vật
ở trạng thái cân bằng. Tính lực căng dây. Lấy g = 10 m/s
2
A. 15 N.
B. 10 N.
C. 40 N.
D. 20 N.
Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng
A. đi qua gốc tọa độ.
B. song song với trục Ot.
C. song song với trục Ov.
D. đường thẳng xiên góc không qua gốc tọa độ.
Câu 12: Chọn câu đúng. Sự rơi của vật trong chất lưu có lực cản
A. được chia làm ba giai đoạn: nhanh dần đều từ c bắt đầu rơi trong một thời gian ngắn.
Nhanh dần không đều trong một khoảng thời gian tiếp theo, lúc này lực cản xuất hiện và
tăng dần. Chuyển động đều với tốc độ giới hạn không đổi, khi đó tổng lực tác dụng lên vật
rơi bị triệt tiêu.
B. là chuyển động nhanh dần đều trong cả quá trình vật rơi.
C. là chuyển động đều trong cả quá trình vật rơi.
D. ban đầu nhanh đần đều, sau đó chậm dần đều.
Câu 13: Gia tốc là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh chậm của
A. tốc độ.
B. độ dời.
C. vận tốc.
D. quãng đường.
Câu 14: Một ô tô đang đi với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh đi chậm dần đều và khi đi
thêm được 84 m thì vận tốc còn 4 m/s. Gia tốc của xe là
A. 0,5 m/s
2
.
B. 0,035 m/s
2
.
C. -0,5 m/s
2
.
D. -1 m/s
2
.
Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn voan nhẹ.
B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc lá cây rụng.
D. Một viên sỏi.
Câu 16. Chuyển động ném ngang là chuyển động
A. vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang.
B. dưới tác dụng của trọng lực.
C. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng
lực.
D. vận tốc ban đầu theo phương xiên chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. Câu
17. Hai vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v
0
theo phương nằm ngang. Nếu bỏ
qua sức cản không khí thì tầm xa L
A. tăng 4 lần khi v
0
tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần khi v
0
giảm 4 lần.
Câu 18: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α thỏa mãn biểu thức nào?
A.
F
=
B.
F
=
C. F = F
1
+ F
2
+ 2F
1
F
2
D. F =
Câu 19. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn
A. vận tốc của vật.
B. khối lượng của vật.
C. lực tác dụng vào vật.
D. gia tốc của vật.
Câu 20: Cho hai lực đồng quy cùng độ lớn 600 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu t
hợp lực cũng có độ lớn bằng 600 N.
A. = 0
0
B.
=
90
0
C.
=
45
0
D.
=
120
0
Câu 21: Moment lực đối với một trục quay là
A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. cặp lực có tác dụng làm quay vật.
D. đại lượng dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
Câu 22.Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực
A. cân bằng.
B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 23: Hai lực của một ngẫu lực có đlớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20
cm. Moment của ngẫu lực là:
A. 100 N.m.
B. 2,0 N.m.
C. 0,5 N.m.
D. 1,0 N.m.
Câu 24. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 25. Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt phẳng là µ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là
A. F
mst
= µg.
B. F
mst
= µmg.
C. F
mst
= µm.
D. F
mst
= mg.
Câu 26. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì
hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng
A. không thay đổi.
B. tăng do áp lực tăng.
C. giảm do áp lực tăng.
D. tăng do trọng lực tăng.
Câu 27: Một người dùng chiếc búa dài 25 cm để nhổ một cây đinh đóng thẳng đứng một
tấm gỗ. Biết lực tác dụng vào cây búa 180 N song song với mặt đất là có thể nhổ được cây
đinh. Hãy tìm lực cản của gỗ tác dụng lên cây đinh, biết trục quay tạm thời của búa cách
đinh một khoảng 9 cm.
A. 500 N.
B. 400 N.
C. 200 N.
D. 100 N.
Câu 28. Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống đất
do lực hút của Trái Đất là do còn
A. lực đẩy Archimedes.
B. lực cản của không khí.
C. lực ma sát của không khí.
D. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Thả một vật rơi tự do đcao 45 m, tính quãng đường vật rơi ở 1 giây cuối. Cho g
= 10 m/s
2
.
Bài 2: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 10 m, có tầm bay xa trên mặt
đất L = 12 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính vận tốc ban đầu?
Bài 3: Một vật có khối lượng 15 kg đang đứng yên trên sàn nhà thì chịu tác dụng của lực
kéo F không đổi nằm ngang. Vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 150
m vật đạt vận tốc 54 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,05. Lấy g = 10
m/s
2
.
a. Tính gia tốc của vật?
b. Tính độ lớn lực kéo F?
b. Tại thời điểm 20s kể từ lúc vật chuyển động, lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng
đường vật đi tiếp cho đến khi dừng lại.
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài:
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cứu về
A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.
B. các dạng vận động của chất khí.
C. các dạng phát triển của sinh vật sống.
D. các dạng chuyển động của các vật trong đời sống.
Câu 2: Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là: A. A = A  A. B. A = A − A . C. A = A + A. D. A = A: A .
Câu 3: Tác dụng của lực là:
A. làm vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi chuyển động của vật.
B. nguyên nhân của chuyển động.
C. chỉ có tác dụng làm thay đổi chuyển động của vật.
D. không có lực vật không chuyển động được.
Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật
đó đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là: A. 4 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 100 N.
Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng và không đổi chiều. B. tròn.
C. thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. thẳng.
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, một vật chuyển động từ A đến B rồi từ B đến
C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt là A. 2a và a 2 . B. a và a 2 . C. a và a. D. 2a và 2a.
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải là của tốc độ của một vật chuyển động? A. Có phương xác định.
B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. C. Có đơn vị m/s.
D. Không thể có độ lớn bằng không.
Câu 8: Công thức cộng vận tốc: A. v = v + v . 2,3 2,3 1,3 B. v = v − v . 1,2 1,3 3,2 C. v = v + v . 1,3 1,2 2,3 D. v = −(v + v ) . 2,3 2,1 3,2
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Đặc điểm của lực ma sát nghỉ là
A. điểm đặt trên vật ngay tại vị trí tiếp xúc của hai bề mặt.
B. phương tiếp tuyến và ngược chiều với xu hướng chuyển động tương đối của hai bề mặt tiếp xúc.
C. độ lớn lực ma sát nghỉ bằng độ lớn của lực tác dụng gây ra xu hướng chuyển động
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg được treo vào đầu một sợi dây, đầu kia cố định. Biết vật
ở trạng thái cân bằng. Tính lực căng dây. Lấy g = 10 m/s2 A. 15 N. B. 10 N. C. 40 N. D. 20 N.
Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục Ot. C. song song với trục Ov.
D. đường thẳng xiên góc không qua gốc tọa độ.
Câu 12: Chọn câu đúng. Sự rơi của vật trong chất lưu có lực cản
A. được chia làm ba giai đoạn: nhanh dần đều từ lúc bắt đầu rơi trong một thời gian ngắn.
Nhanh dần không đều trong một khoảng thời gian tiếp theo, lúc này lực cản xuất hiện và
tăng dần. Chuyển động đều với tốc độ giới hạn không đổi, khi đó tổng lực tác dụng lên vật rơi bị triệt tiêu.
B. là chuyển động nhanh dần đều trong cả quá trình vật rơi.
C. là chuyển động đều trong cả quá trình vật rơi.
D. ban đầu nhanh đần đều, sau đó chậm dần đều.
Câu 13: Gia tốc là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh chậm của A. tốc độ. B. độ dời. C. vận tốc. D. quãng đường.
Câu 14: Một ô tô đang đi với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh đi chậm dần đều và khi đi
thêm được 84 m thì vận tốc còn 4 m/s. Gia tốc của xe là A. 0,5 m/s2. B. 0,035 m/s2. C. -0,5 m/s2. D. -1 m/s2.
Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi.
Câu 16. Chuyển động ném ngang là chuyển động
A. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang.
B. dưới tác dụng của trọng lực.
C. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
D. có vận tốc ban đầu theo phương xiên và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. Câu
17. Hai vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ
qua sức cản không khí thì tầm xa L
A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.
Câu 18: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α thỏa mãn biểu thức nào? A. F = B. F = C. F = F + F + 2F F 1 2 1 2 D. F =
Câu 19. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn A. vận tốc của vật.
B. khối lượng của vật.
C. lực tác dụng vào vật. D. gia tốc của vật.
Câu 20: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 600 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì
hợp lực cũng có độ lớn bằng 600 N. A.  = 00 B.  = 900 C.  = 450 D.  = 1200
Câu 21: Moment lực đối với một trục quay là
A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. cặp lực có tác dụng làm quay vật.
D. đại lượng dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
Câu 22.Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 23: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20
cm. Moment của ngẫu lực là: A. 100 N.m. B. 2,0 N.m. C. 0,5 N.m. D. 1,0 N.m.
Câu 24. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 25. Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt phẳng là µ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là A. Fmst = µg. B. Fmst = µmg. C. Fmst = µm. D. Fmst = mg.
Câu 26. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì
hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng A. không thay đổi. B. tăng do áp lực tăng. C. giảm do áp lực tăng.
D. tăng do trọng lực tăng.
Câu 27: Một người dùng chiếc búa dài 25 cm để nhổ một cây đinh đóng thẳng đứng ở một
tấm gỗ. Biết lực tác dụng vào cây búa 180 N song song với mặt đất là có thể nhổ được cây
đinh. Hãy tìm lực cản của gỗ tác dụng lên cây đinh, biết trục quay tạm thời của búa cách đinh một khoảng 9 cm. A. 500 N. B. 400 N. C. 200 N. D. 100 N.
Câu 28. Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống đất
do lực hút của Trái Đất là do còn A. lực đẩy Archimedes.
B. lực cản của không khí.
C. lực ma sát của không khí.
D. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Thả một vật rơi tự do ở độ cao 45 m, tính quãng đường vật rơi ở 1 giây cuối. Cho g = 10 m/s2.
Bài 2: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 10 m, có tầm bay xa trên mặt
đất L = 12 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc ban đầu?
Bài 3: Một vật có khối lượng 15 kg đang đứng yên trên sàn nhà thì chịu tác dụng của lực
kéo F không đổi nằm ngang. Vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 150
m vật đạt vận tốc 54 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,05. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính gia tốc của vật?
b. Tính độ lớn lực kéo F?
b. Tại thời điểm 20s kể từ lúc vật chuyển động, lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng
đường vật đi tiếp cho đến khi dừng lại.