Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 5

Đề thi học kì 1 Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Lý 10 chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. 

1
TRƯNG THPT …………..
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÝ 10
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k thời gian giao đề)
--------------------------
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………
S báo danh:....................................................................................................................
Mã Đ: 005.
Phn I. Trc nghiệm (5đ)
Câu 1. Trong cách viết công thức ca lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào sau đây đúng? Trong đó
t
là h s ma sát trượt, N là độ ln ca áp lc, F
mst
độ ln ca lực ma sát trượt.
A. 𝐹
𝑚𝑠𝑡
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 𝜇
𝑡
. 𝑁. B. 𝐹
𝑚𝑠𝑡
= 𝜇
𝑡
. 𝑁
󰇍
. C. 𝐹
𝑚𝑠𝑡
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 𝜇
𝑡
. 𝑁
󰇍
󰇍
. D. 𝐹
𝑚𝑠𝑡
= 𝜇
𝑡
. 𝑁
Câu 2. Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ mt khẩu súng đặt độ cao 45m so vi mặt đt.
B qua ảnh hưởng không khí. Vn tc của viên đn khi va ra khỏi nòng súng có đ lớn là 250m/s. Lấy
g = 10m/s
2
. Viên đạn rơi xuống đất cách đim bắn theo phương ngang
A. 900m. B. 500m. C. 450m. D. 750m.
Câu 3. Cặp “lực và phản lc" trong định luật III Niu tơn
A. Tác dụng vào hai vt khác nhau. B. Tác dụng vào cùng một vt.
C. Bng nhau v đ lớn nhưng không chung giá. D. Không bằng nhau v độ ln.
Câu 4. Hai lực thành phần cùng tác dụng lên một chất điểm độ lớn 6N 8N ngưc chiu nhau.
Độ ln hp lc của chúng là
A. 14N. B. 2N. C.
14
N. D. 10N.
Câu 5. Một nhóm học sinh thực hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do. Giá tr trung bình của gia tốc rơi
t do đo được 9.81 m/s
2
sai số tuyệt đối của phép đo 0,01 m/s
2
. Cách viết kết qu của phép đo
gia tc là
A. g = (9.81 ± 0,01) m/s
2
B. g = (9.81 0,01) m/s
2
C. g = (9.81 + 0,01) m/s
2
D. g = 9.81 m/s
2
Câu 6. Độ dch chuyển và quãng đường đi được ca vật có độ ln bng nhau khi vt
A. chuyển động thẳng và không đi chiu. B. chuyển động thng và chỉ đổi chiu hai ln.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiu mt ln. D. chuyển động tròn.
Câu 7. Bi A bi B cùng một độ cao. Tại cùng một lúc bi A bi B được ném theo phương nằm
ngang vi vn tc lần lượt là v
0
và 2v
o
. Nếu coi sc cn của không khí là không đáng kể thì
A. thời gian rơi của viên bi B gấp đôi thời gian rơi của viên bi A
B. bi B rơi chạm đất trước bi A.
C. bi A rơi chạm đất trước bi B.
D. c 2 bi đều chạm đất cùng lúc
Câu 8. Mt xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động bắt đầu tăng tc. Nếu chn chiều dương
chiu chuyển động ca xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
a 0,v 0.
B.
a 0,v 0.
C.
a 0,v 0.
D.
a 0,v 0.
Câu 9. Chuyển động nào dưới đây s được coi là rơi tự do nếu được th rơi?
A. Mt chiếc khăn B. Mt si ch.
C. Một viên sỏi. D. Mt chiếc lá rng.
2
Câu 10. Mt vt chuyển động thng biến đổi đều phương trình độ dch: d= 2t
2
+ 10t (d tính theo
mét, t tính theo giây). Vn tc ca vật sau 10s là
A. 30 m/s B. 50 m/s C. 300 m/s D. 100 m/s
Câu 11. Mt vật khối lượng 500 g chuyển động vi gia tốc không đổi 2 m/s
2
. Lực tác dụng lên vật
có đ lớn là
A. 100 N. B. 1 N. C. 10 N. D. 1000 N.
Câu 12. Khi một ô tô đt ngột tăng tốc thì ngưi ngi trong xe s
A. ng v phía sau. B. ng sang bên cạnh.
C. không có hiện tương gì. D. chúi v phía trước.
Câu 13. Mt vật khối lượng m đt nơi gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai khi nói
v trng lc?
A. Đim đt trng lực là trọng tâm vật.
B. Trng lc t l nghch vi khi lưng vt.
C. Trng lực là lực hút Trái Đất lên vật.
D. Trng lc bằng tích khối lượng m và gia tc trọng trưng g.
Câu 14. Chọn câu đúng. Để đo tốc đ chuyển động ca mt vật trong phòng thí nghiệm, ta cn:
A. Đồng h đo thi gian B. Máy bn tc đ.
C. thước đo quãng đường D. Đo thời gian và quãng đường chuyển động ca vt.
Câu 15. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cn thc hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Có th nhn biết hóa chất bằng cách ngửi hóa cht.
B. Làm thí nghiệm theo s ng dn ca bạn bè trong lp.
C. Mang đ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hin theo nội quy phòng thực hành.
Phn II. T lun (5đ)
Câu 16(2 điểm). Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian
như hình vẽ
a.Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s
từ 30 s đến 45 s
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s
c. Tính tốc độ và vận tốc từ 0s đến 60s
Câu 17(1 điểm). Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180 m
xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 10 m/s
2
.
a. Tính thời gian rơi của vật
b. Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối
Câu 18 (2 điểm). Một vật khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực 𝐹
theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s
2
.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹
phải bằng bao nhiêu ?
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT …………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
--------------------------
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:....................................................................................................................
Mã Đề: 005.
Phần I. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1.
Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào sau đây đúng? Trong đó
 là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của áp lực, F t
mst độ lớn của lực ma sát trượt. A. 𝐹 ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗
𝑚𝑠𝑡 = 𝜇𝑡. 𝑁.
B. 𝐹𝑚𝑠𝑡 = 𝜇𝑡. 𝑁 ⃗ .
C. 𝐹𝑚𝑠𝑡 = 𝜇𝑡. 𝑁 ⃗ .
D. 𝐹𝑚𝑠𝑡 = 𝜇𝑡. 𝑁
Câu 2. Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45m so với mặt đất.
Bỏ qua ảnh hưởng không khí. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng có độ lớn là 250m/s. Lấy
g = 10m/s2. Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương ngang A. 900m. B. 500m. C. 450m. D. 750m.
Câu 3. Cặp “lực và phản lực" trong định luật III Niu tơn
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. Tác dụng vào cùng một vật.
C. Bằng nhau về độ lớn nhưng không chung giá.
D. Không bằng nhau về độ lớn.
Câu 4. Hai lực thành phần cùng tác dụng lên một chất điểm có độ lớn 6N và 8N và ngược chiều nhau.
Độ lớn hợp lực của chúng là A. 14N. B. 2N. C. 14 N. D. 10N.
Câu 5. Một nhóm học sinh thực hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do. Giá trị trung bình của gia tốc rơi
tự do đo được là 9.81 m/s2 và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,01 m/s2. Cách viết kết quả của phép đo gia tốc là
A. g = (9.81 ± 0,01) m/s2
B. g = (9.81 – 0,01) m/s2
C. g = (9.81 + 0,01) m/s2 D. g = 9.81 m/s2
Câu 6. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
D. chuyển động tròn.
Câu 7. Bi A và bi B ở cùng một độ cao. Tại cùng một lúc bi A và bi B được ném theo phương nằm
ngang với vận tốc lần lượt là v0 và 2vo. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
A. thời gian rơi của viên bi B gấp đôi thời gian rơi của viên bi A
B. bi B rơi chạm đất trước bi A.
C. bi A rơi chạm đất trước bi B.
D. cả 2 bi đều chạm đất cùng lúc
Câu 8. Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là
chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a  0, v  0. B. a  0, v  0. C. a  0, v  0. D. a  0, v  0.
Câu 9. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn B. Một sợi chỉ. C. Một viên sỏi.
D. Một chiếc lá rụng. 1
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình độ dịch: d= 2t2 + 10t (d tính theo
mét, t tính theo giây). Vận tốc của vật sau 10s là A. 30 m/s B. 50 m/s C. 300 m/s D. 100 m/s
Câu 11. Một vật có khối lượng 500 g chuyển động với gia tốc không đổi 2 m/s2. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là A. 100 N. B. 1 N. C. 10 N. D. 1000 N.
Câu 12. Khi một ô tô đột ngột tăng tốc thì người ngồi trong xe sẽ
A. ngả về phía sau.
B. ngả sang bên cạnh.
C. không có hiện tương gì.
D. chúi về phía trước.
Câu 13. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lực?
A. Điểm đặt trọng lực là trọng tâm vật.
B. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật.
C. Trọng lực là lực hút Trái Đất lên vật.
D. Trọng lực bằng tích khối lượng m và gia tốc trọng trường g.
Câu 14. Chọn câu đúng. Để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm, ta cần:
A. Đồng hồ đo thời gian
B. Máy bắn tốc độ.
C. thước đo quãng đường
D. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
Câu 15. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Phần II. Tự luận (5đ)
Câu 16(2 điểm)
. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ
a.Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s và từ 30 s đến 45 s
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s
c. Tính tốc độ và vận tốc từ 0s đến 60s
Câu 17(1 điểm). Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180 m
xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.
a. Tính thời gian rơi của vật
b. Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối
Câu 18 (2 điểm). Một vật có khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực 𝐹 theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s2.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹 phải bằng bao nhiêu ? 2