Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Lý 10 chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 10
I. TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu
hỏi
Mã đề thi
001
002
003
004
005
006
007
008
1
A
C
B
D
D
C
C
C
2
D
D
D
D
D
B
C
C
3
B
C
C
C
A
A
B
B
4
D
C
B
A
B
B
A
C
5
A
C
D
D
A
B
D
D
6
D
B
B
C
A
B
B
C
7
C
D
B
B
D
A
A
D
8
A
C
A
C
D
A
B
B
9
D
C
C
C
C
A
A
C
10
A
B
A
C
B
A
C
A
11
A
C
C
B
B
C
B
C
12
D
A
B
B
A
C
B
C
13
C
D
A
B
B
D
D
B
14
B
B
A
A
D
B
D
B
15
D
C
B
C
D
B
A
A
II. TỰ LUẬN: 5Đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 001,003,005,007
Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s
 


+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 30 s đến 45 s
 


0,5 đ
0,5 đ
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s:
+ S = 900m
+ d = -300m
0,25 đ
0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 60s:



0,25 đ
+Tính vận tốc từ 0s đến 60s:



0,25 đ
Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật:
+



= 6 s
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+
  
0,5
0,5
Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
0,25
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy
- Định luật II Niuton:
+Chiếu lên Ox:

(1)
+Chiếu lên Oy:
󰇛󰇜
Thế 2 vào 1:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
phải bằng bao nhiêu
?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
+
0,25
0,25
ms
P N F F ma+ + + =
2
1/
ms
FF
a m s
m
==
ĐÁP ÁN ĐỀ 002, 004, 006, 008
Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s




+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 s đến 9 s




0,5 đ
0,5 đ
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 10s:
+ S = 9m
+ d = -5 m
0,25 đ
0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 10s:


+Tính vận tc t 0s đến 10s:



0,25 đ
0,25 đ
Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật:
+



= 3 s
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+
  
0,5
0,5
Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
0,25
b. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy
- Định luật II Niuton:
+Chiếu lên Ox:

(1)
+Chiếu lên Oy:
󰇛󰇜
Thế 2 vào 1:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
phải bằng bao nhiêu ?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
+


0,25
0,25
ms
P N F F ma+ + + =
2
0,5 /
ms
FF
a m s
m
==
| 1/4

Preview text:

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 10
I. TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu Mã đề thi hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A C B D D C C C 2 D D D D D B C C 3 B C C C A A B B 4 D C B A B B A C 5 A C D D A B D D 6 D B B C A B B C 7 C D B B D A A D 8 A C A C D A B B 9 D C C C C A A C 10 A B A C B A C A 11 A C C B B C B C 12 D A B B A C B C 13 C D A B B D D B 14 B B A A D B D B 15 D C B C D B A A II. TỰ LUẬN: 5Đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 001,003,005,007 Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s 0,5 đ 𝑑 500 − 200 𝑣 = 𝑠 − 𝑑𝑡 = = 12𝑚/𝑠 𝑡𝑠 − 𝑡𝑡 25
+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 30 s đến 45 s 0,5 đ 𝑑 −100 − 500 𝑣 = 𝑠 − 𝑑𝑡 = = −40𝑚/𝑠 𝑡𝑠 − 𝑡𝑡 15
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s: + S = 900m 0,25 đ + d = -300m 0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 60s: 𝑠 900 𝑣 = = = 15 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 60
+Tính vận tốc từ 0s đến 60s: 𝑑 −300 𝑣 = = = −5 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 60 Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật: 0,5 2𝐻 2.180 + 𝑡 = √ = √ = 6 s 𝑔 10 0,5
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối: + 𝑠
2 = 𝑠6 − 𝑠4 = 180 − 80 = 100𝑚 Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy 0,25
- Định luật II Niuton:
P + N + F + F = ma 0,25 ms +Chiếu lên Ox: 𝐹 − 𝐹 0,25 𝑚𝑠 = 𝑚𝑎(1) +Chiếu lên Oy:
𝑁 − 𝑃 = 0 → 𝑁 = 𝑃 = 𝑚. 𝑔 (2) 0,25 − Thế 2 vào 1: F F ms 2 a = =1m / s m 0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹⃗ phải bằng bao nhiêu ? 0,25
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2) 0,25
F = F = mg = 6N + ms
ĐÁP ÁN ĐỀ 002, 004, 006, 008 Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s 𝑑 4−0 𝑣 = 𝑠−𝑑𝑡 = = 2𝑚/𝑠 0,5 đ 𝑡𝑠−𝑡𝑡 2
+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 s đến 9 s 𝑑 −1−4 𝑣 = 𝑠−𝑑𝑡 = = −1𝑚/𝑠 0,5 đ 𝑡𝑠−𝑡𝑡 5
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 10s: + S = 9m 0,25 đ + d = -5 m 0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 10s: 𝑠 9 𝑣 = = = 0,9 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 10
+Tính vận tốc từ 0s đến 10s: 𝑑 −5 𝑣 = = = −0,5 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 10 Câu 17. 0,5
a. Tính thời gian rơi của vật: 2𝐻 + 𝑡 = √ = √2.45 = 3 s 𝑔 10 0,5
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+ 𝑠1 = 𝑠3 − 𝑠2 = 45 − 20 = 25 𝑚 Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25
b. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy 0,25 - Định luật II Niuton:
P + N + F + F = ma 0,25 ms +Chiếu lên Ox: 𝐹 − 𝐹 0,25 𝑚𝑠 = 𝑚𝑎(1) +Chiếu lên Oy:
𝑁 − 𝑃 = 0 → 𝑁 = 𝑃 = 𝑚. 𝑔 (2) 0,25 F F ms 2 a = = 0,5m / s Thế 2 vào 1: m 0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹⃗ phải bằng bao nhiêu ?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2) 0,25
+ 𝐹 = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. 𝑚. 𝑔 = 5𝑁 0,25