ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 10
I. TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu
hỏi
Mã đề thi
001
002
003
004
005
006
007
008
1
A
C
B
D
D
C
C
C
2
D
D
D
D
D
B
C
C
3
B
C
C
C
A
A
B
B
4
D
C
B
A
B
B
A
C
5
A
C
D
D
A
B
D
D
6
D
B
B
C
A
B
B
C
7
C
D
B
B
D
A
A
D
8
A
C
A
C
D
A
B
B
9
D
C
C
C
C
A
A
C
10
A
B
A
C
B
A
C
A
11
A
C
C
B
B
C
B
C
12
D
A
B
B
A
C
B
C
13
C
D
A
B
B
D
D
B
14
B
B
A
A
D
B
D
B
15
D
C
B
C
D
B
A
A
II. TỰ LUẬN: 5Đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 001,003,005,007
Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s
 


+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 30 s đến 45 s
 


0,5 đ
0,5 đ
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s:
+ S = 900m
+ d = -300m
0,25 đ
0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 60s:



0,25 đ
+Tính vận tốc từ 0s đến 60s:



0,25 đ
Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật:
+



= 6 s
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+
  
0,5
0,5
Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
0,25
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy
- Định luật II Niuton:
+Chiếu lên Ox:

(1)
+Chiếu lên Oy:
󰇛󰇜
Thế 2 vào 1:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
phải bằng bao nhiêu
?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
+
0,25
0,25
ms
P N F F ma+ + + =
2
1/
ms
FF
a m s
m
==
ĐÁP ÁN ĐỀ 002, 004, 006, 008
Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s




+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 s đến 9 s




0,5 đ
0,5 đ
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 10s:
+ S = 9m
+ d = -5 m
0,25 đ
0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 10s:


+Tính vận tc t 0s đến 10s:



0,25 đ
0,25 đ
Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật:
+



= 3 s
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+
  
0,5
0,5
Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
0,25
b. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy
- Định luật II Niuton:
+Chiếu lên Ox:

(1)
+Chiếu lên Oy:
󰇛󰇜
Thế 2 vào 1:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
phải bằng bao nhiêu ?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
+


0,25
0,25
ms
P N F F ma+ + + =
2
0,5 /
ms
FF
a m s
m
==

Preview text:

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 10
I. TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu Mã đề thi hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A C B D D C C C 2 D D D D D B C C 3 B C C C A A B B 4 D C B A B B A C 5 A C D D A B D D 6 D B B C A B B C 7 C D B B D A A D 8 A C A C D A B B 9 D C C C C A A C 10 A B A C B A C A 11 A C C B B C B C 12 D A B B A C B C 13 C D A B B D D B 14 B B A A D B D B 15 D C B C D B A A II. TỰ LUẬN: 5Đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 001,003,005,007 Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 25 s 0,5 đ 𝑑 500 − 200 𝑣 = 𝑠 − 𝑑𝑡 = = 12𝑚/𝑠 𝑡𝑠 − 𝑡𝑡 25
+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 30 s đến 45 s 0,5 đ 𝑑 −100 − 500 𝑣 = 𝑠 − 𝑑𝑡 = = −40𝑚/𝑠 𝑡𝑠 − 𝑡𝑡 15
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 60s: + S = 900m 0,25 đ + d = -300m 0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 60s: 𝑠 900 𝑣 = = = 15 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 60
+Tính vận tốc từ 0s đến 60s: 𝑑 −300 𝑣 = = = −5 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 60 Câu 17.
a. Tính thời gian rơi của vật: 0,5 2𝐻 2.180 + 𝑡 = √ = √ = 6 s 𝑔 10 0,5
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối: + 𝑠
2 = 𝑠6 − 𝑠4 = 180 − 80 = 100𝑚 Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25
b. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy 0,25
- Định luật II Niuton:
P + N + F + F = ma 0,25 ms +Chiếu lên Ox: 𝐹 − 𝐹 0,25 𝑚𝑠 = 𝑚𝑎(1) +Chiếu lên Oy:
𝑁 − 𝑃 = 0 → 𝑁 = 𝑃 = 𝑚. 𝑔 (2) 0,25 − Thế 2 vào 1: F F ms 2 a = =1m / s m 0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹⃗ phải bằng bao nhiêu ? 0,25
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2) 0,25
F = F = mg = 6N + ms
ĐÁP ÁN ĐỀ 002, 004, 006, 008 Câu 16
a+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s 𝑑 4−0 𝑣 = 𝑠−𝑑𝑡 = = 2𝑚/𝑠 0,5 đ 𝑡𝑠−𝑡𝑡 2
+Tính vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 4 s đến 9 s 𝑑 −1−4 𝑣 = 𝑠−𝑑𝑡 = = −1𝑚/𝑠 0,5 đ 𝑡𝑠−𝑡𝑡 5
b. Tính quãng đường và độ dịch chuyển từ 0s đến 10s: + S = 9m 0,25 đ + d = -5 m 0,25 đ
c. +Tính tốc độ từ 0s đến 10s: 𝑠 9 𝑣 = = = 0,9 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 10
+Tính vận tốc từ 0s đến 10s: 𝑑 −5 𝑣 = = = −0,5 𝑚/𝑠 0,25 đ 𝑡 10 Câu 17. 0,5
a. Tính thời gian rơi của vật: 2𝐻 + 𝑡 = √ = √2.45 = 3 s 𝑔 10 0,5
b.Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối:
+ 𝑠1 = 𝑠3 − 𝑠2 = 45 − 20 = 25 𝑚 Câu 18.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25
b. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật
- vẽ hình, chọn hệ trục Oxy 0,25 - Định luật II Niuton:
P + N + F + F = ma 0,25 ms +Chiếu lên Ox: 𝐹 − 𝐹 0,25 𝑚𝑠 = 𝑚𝑎(1) +Chiếu lên Oy:
𝑁 − 𝑃 = 0 → 𝑁 = 𝑃 = 𝑚. 𝑔 (2) 0,25 F F ms 2 a = = 0,5m / s Thế 2 vào 1: m 0,25
c. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực 𝐹⃗ phải bằng bao nhiêu ?
+ CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2) 0,25
+ 𝐹 = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. 𝑚. 𝑔 = 5𝑁 0,25