
















Preview text:
    ĐỀ THI HỌC KỲ I  TRƯỜNG THPT ……  NĂM HỌC 2023 - 2024  BỘ MÔN: SINH HỌC 
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11 
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 11  MỨC ĐỘ  Tổng số  CHỦ ĐỀ 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  VD cao  câu  Điểm số  TN TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN TL  1. Trao đổi  nước và khoáng 5    3            8    2  ở thực vật.  2. Quang hợp  và hô hấp ở  5    5            10    2,5  thực vật  3. Dinh dưỡng  và tiêu hóa ở  2    2            4    1  động vật.  4. Hô hấp ở            1      0  1  1  động vật  5. Tuần hoàn ở 2        1      2  1  1,5  động vật  6. Miễn dịch ở 2  2            4    1  động vật  7. Bài tiết và  cân bằng nội                1  0  1  1  môi.  Tổng số câu  16  0  12  0  0  2  0  1  28  3  10  TN/TL  Điểm số  4  0  3  0  0  2  0  1  7  3  10  4 điểm  3 điểm  2 điểm  1 điểm  10 điểm  Tổng số điểm  10 điểm    Trang  1      40%  30%  20%  10%  10 % 
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 
MÔN: SINH HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC  Số ý TL/  Câu hỏi        Số câu hỏi  TN        TL TN  TL  TN  Nội dung Mức độ  Yêu cầu cần đạt  (số (số  (số ý) (số câu)  ý)  câu) 
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật  0  8     
- Trình bày được vai trò của nước đối 
với thực vật và mô tả được bao giai 
đoạn của quá trình trao đổi nước trong 
cây gồm: hấp thụ nước ở rễ, vận 
chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở  lá. 
- Nêu được sự vận chuyển các chất  1. Trao  đổi nướ
trong cây theo 2 dòng mạch gỗ và mạch  c Nhận  rây.    5    C1,2,3,4,5  và khoáng biết  ở thực vật 
- Nêu được vai trò của sự vận chuyển 
các chất hữu cơ trong mạch rây. 
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thự 
vật và vai trò sinh lí của một số nguyên 
tố khoáng đa lượng và vi lượng đối với 
thực vật. Quan sát và nhận biết được 
một số biểu hiện của cây do thiếu    Trang  2      khoáng. 
- Nêu nguồn cung cấp nitrogen cho cây. 
Trình bày được quá trình hấp thụ cà 
biến đổi nitrate và ammonium ở thực  vật. 
- Trình bày được cơ chế hấp thụ nước 
và khoán ở tế bào lông hút của rễ. 
- Trình bày được vai trò của quá trình 
thoát hơi nước và nêu được cơ chế  đóng mở khí khổng.  Thông    3    C6,7,8  hiểu 
- Nêu được các hiện tượng chứng minh 
cây hút nước chủ động. 
- Phân tích được một số nhân tố ảnh 
hưởng đến quá trình trao đổi nước và 
quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực  vật. 
- Phân tích được một số nhân tố ảnh 
hưởng đến quá trình trao đổi nước và 
quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực  vật.  Vận          dụng 
- Giải thích được sự cân bằng nước và 
tưới tiêu hợp lí, phân tích được vai trò 
của phân bón đối với năng suất cây  trồng. 
Quang hợp và hô hấp ở thực vật  0  10      2. Quang Nhận 
- Phát biểu được khái niệm quang hợp    3    C9, 10,11  hợp ở  biết 
ở thực vật. Viết được phương trình    Trang  3      thực vật  quang hợp. 
- Nêu được nguyên liệu của quá trình  quang hợp. 
- Nêu được vai trò quang hợp ở thực  vật. 
- Nêu các sản phẩm của quá trình biến 
đổi năng lượng ánh sáng thành năng 
lượng hóa học (ATP và NADPH) 
- Nêu được các con đường đồng hóa  carbon trong quang hợp. 
- Nêu được ảnh hưởng của các điều 
kiện bên ngoài đến quang hợp. 
- Trình bày được vai trò của sắc tố 
trong việc hấp thụ ánh sáng. 
- Trình bày được các diễn biến trong 
pha sáng và pha tối của quá trình quang  hợp.  Thông    2    C14,15  hiểu 
- Chứng minh được sự thích nghi của 
thực vật C4 và CAM trong điều kiện  môi trường bất lợi. 
- Trình bày được vai trò của sản phẩm 
quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ 
đối với cây và đối với sinh giới. 
- Phân tích được mối quan hệ giữa  Vận   
quang hợp và năng suất cây trồng.          dụng    Trang  4     
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để 
giải thích được một số biện pháp kĩ 
thuật và công nghệ nâng cao năng suất  cây trồng. 
- Nêu được khái niệm hô hấp và các 
bào quan thực hiện quá trình hô hấp ở  thực vật. 
- Phân tích được vai trò của hô hấp ở  Nhận  thực vật.    2    C12,13  biết 
- Nêu được nơi diễn ra quá trình đường  phân. 
- Nêu được quá trình hô hấp sáng xảy  ra ở thực vật C3. 
- Trình bày được sơ đồ các giai đoạn 
của hô hấp ở thực vật.  3. Hô hấp  ở thực vật 
- Giải thích được tác hại của hô hấp  Thông 
trong bảo quản nông sản.    3    C16,17, 18  hiểu 
- Trình bày được mối quan hệ giữa hô 
hấp và quá trình trao đổi khoáng trong  cây 
- Phân tích được ảnh hưởng của các 
điều kiện về môi trường ảnh hưởng đến 
hô hấp ở thực vật. Vận dụng được  Vận 
những hiểu biết về hô hấp để giải thích        dụng 
các vấn đề thực tiễn. 
- Phân tích được mối quan hệ giữa  quang hợp và hô hấp.    Trang  5     
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật  0  4     
- Nêu được quá trình dinh dưỡng gồm: 
lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng  hóa chất dinh dưỡng.  Nhận 
- Trình bày được các hình thức tiêu hóa  2    C19,20  biết  ở động vật. 
- Nêu được các cơ quan trong ống tiêu 
hóa của cơ thể người. 
- Giải thích được vai trò của việc sử 
dụng thực phẩm sạch trong đời sống  con người.  4. Dinh  Thông  dưỡng và 
- Đặc điểm của các cơ quan tiêu hóa    2    C21,22  hiểu  tiêu hóa ở 
phù hợp với chức năng của nó.  động vật 
- Giải thích được câu thành ngữ “nhai  kĩ no lâu”. 
- Xây dựng được chế độ ăn uống và các 
biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi 
lứa tuổi và trạng thái cơ thể.  Vận 
- Tìm hiểu được các bệnh tiêu hóa ở          dụng 
người và các bệnh học đường liên quan 
đến dinh dưỡng và cách phòng tránh, 
- Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu hóa để 
phòng các bệnh về tiêu hóa.  Hô hấp ở động vật  1  0     
- Trình bày được các hình thức trao đổi  5. Hô hấp Nhận  ở khí           động  biết    Trang  6      vật 
- Nêu được vai trò của hô hấp ở động  vật 
- Giải thích được tác hại của thuốc lá 
đối với sức khỏe và ô nhiễm không khí  Thông  đối với hô hấp.          hiểu 
- Giải thích được vai trò của thể dục, 
thể thao đối với hô hấp. 
- Giải thích được một số hiện tượng hô 
hấp ở động vật trong thực tiễn.  Vận  CÂU  1      dụng 
- Tìm hiều được các bệnh về đường hô  1 
hấp và vận dụng hiểu biết về hô hấp để 
phòng các bệnh về đường hô hấp. 
Tuần hoàn ở động vật  1  2     
- Trình bày được khái quát hệ vận 
chuyển ở các nhóm động vật khác  nhau.  Nhận 
- Nêu được hoạt động của tim mạch    2    C23,24  biết 
đều được điều hòa bằng cơ chế thần  kinh và thể dịch.  5. Tuần 
- Trình bày được vai trò của thể dục thể  hoàn ở  thao đố độ
i với sức khỏe con người.  ng vật 
- Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn 
ở động vật, mô tả được cấu tạo và hoạt 
động của hệ mạch và quá trình vận  Thông 
chuyển máu trong hệ mạch.          hiểu 
- Trình bày được cấu tạo, hoạt động của 
tim và sự phù hợp giữa cấu tạo và chức    Trang  7      năng của tim. 
- Giải thích được khả năng tự phát nhịp 
gây nên tính tự động của tim. 
-Phân tích được tác hại của việc lạm  Vận 
dụng rượu, bia đối với sức khỏe con  CÂU  1      dụng 
người, đặc biệt là hệ tim mạch.  2 
- Kể được các bệnh thường gặp ở hệ 
tuần hoàn. Trình bày được các biện 
pháp phòng chống các bệnh tim mạch. 
Miễn dịch ở động vật  0  4     
- Nêu được các nguyên nhân bên trong 
và bên ngoài gây ra các bệnh ở động  vật và người  Nhận 
- Nêu được khái niệm miễn dịch và mô  2    C25,26  biết 
tả được khái quát hệ miễn dịch ở người 
- Trình bày được cơ chế mắc bệnh và 
cơ chế chống bệnh ở động vật.  6. Miễn 
- Giải thích được vì sao nguy cơ mắc  dịch ở 
bệnh ở người rất lớn nhưng xác suất bị  động vật  bệnh rất nhỏ.  Thông 
- Phân biệt được miễn dịch đặc hiệu và  2    C27,28  hiểu 
miễn dịch không đặc hiệu. 
- Phân tích được vai trò của việc chủ  động tiêm vaccine.  Vận 
- Giải thích được cơ sở của hiện tượng        dụng 
dị ứng với chất kích thích, thức ăn; cơ    Trang  8     
sở khoa học của thử phản ứng khi tiêm  kháng sinh. 
- Trình bày được quá trình phá vỡ chức 
năng của hệ miễn dịch trong cơ thể 
người bệnh ( bệnh tự miễn, ung thư và 
hội chứng suy giảm miễn dịch mắc  phải)  Vận 
- Điều tra được tiêm phòng bệnh, dịch  dụng 
bệnh trong trường học hoặc tại địa          cao  phương. 
Bài tiết và cân bằng nội môi  1  0     
- Nêu được khái niệm bài tiết và trình 
bày được vai trò của bài tiết. 
- Trình bày được vai trò của thận trong 
bài tiết và cân bằng nội môi.  Nhận          biết 
- Nêu được khái niệm: nội môi, cân  bằng nội môi.  7. Bài tiết 
- Kể tên được một số cơ quan tham gia  và cân 
điều hòa cân bằng nội môi và một số  bằng nội 
hằng số nội môi cơ thể.  môi  Thông 
- Giải thích được cơ chế chung điều          hiểu  hòa nội môi. 
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ  Vận 
phận và các biện pháp phòng tránh một        dụng 
số bệnh liên quan đến thận và bài tiết 
như suy thận, sỏi thận.  Vận 
- Trình bày được tầm quan trọng của  1    CÂU    Trang  9      dụng 
việc xét nghiệm định kì các chỉ số sinh  3  cao 
hóa liên quan đến cân bằng nội môi và 
giải thích được kết quả xét nghiệm.  ĐỀ BÀI 
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Quá trình khử nitrate diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây?  A. NO - - + 2 → NO3 → NH4 .  B. NO - - 3 → NO2 → NH3.  C. NO - - + 3 → NO2 → NH4 .  D. NO - - 3 → NO2 → NH2. 
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mạch rây? 
A. Mạch rây được cấu tạo từ ống rây và tế bào kèm. 
B. Các chất được vận chuyển theo một chiều từ rễ lên lá. 
C. Các chất được vận chuyển theo hai chiều, từ lá xuống rễ hoặc ngược lại. 
D. Dịch mạch rây có thành phần chính là đường sucrose. 
Câu 3: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng được sắc tố quang hợp 
hấp thụ và truyền đến trung tâm phản ứng theo thứ tự nào sau đây? 
A. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng. 
B. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng. 
C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. 
D. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. 
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp? 
A. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là PGA. 
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO2 diễn ra ở chất nền lục lạp. 
C. Trong chu trình C4, sản phẩm ổn định đầu tiên là OAA (4C). 
D. Phân tử G3P được tạo thành trong chu trình Calvin là chất khởi đầu để tổng hợp glucose.    Trang  10     
Câu 5: Hô hấp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào sau đây?  A. Đường phân. 
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs.  C. Chuỗi truyền electron. 
D. Tổng hợp acetyl – CoA. 
Câu 6: Trong trồng trọt, cần áp dụng một số biện pháp canh tác như làm đất, làm cỏ, vun gốc  nhằm mục đích gì? 
A. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp kị khí. 
B. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp kị khí. 
C. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp hiếu khí. 
D. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp hiếu khí. 
Câu 7: Cơ quan nào sau đây có chức năng tiêu hoá một phần protein thành các peptide?  A. Dạ dày.  B. Ruột non.  C. Khoang miệng.  D. Mật. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng của ruột non? 
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng. 
B. Ở ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng trong thức ăn 
thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được. 
C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học. 
D. Các enzyme tiêu hoá thức ăn ở ruột non có trong dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột. 
Câu 9: Hoạt động của những loại cơ nào dưới đây gây ra cử động hít vào thở ra bình thường  của người? 
A. Cơ liên sườn và cơ hoành.  B. Cơ bụng và cơ vai.    Trang  11      C. Cơ vai và cơ hoành. 
D. Cơ liên sườn và cơ lưng. 
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về trao đổi khí qua mang? 
A. Cá xương là động vật trao đổi khí qua mang. 
B. Mang cá được cấu tạo từ các cung mang, sợi mang và phiến mang. 
C. Mỗi mang gồm có 2 cung mang, mỗi cung mang có 4 sợi mang, mỗi sợi mang có nhiều  phiến mang. 
D. Hệ thống mao mạch trên phiến mang là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với dòng nước chảy qua  phiến mang. 
Câu 11: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó 
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s. 
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s. 
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s. 
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s. 
Câu 12: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào dưới đây? 
A. Chim sẻ, ong, châu chấu. 
B. Con trai, ốc sên, ếch. 
C. Cá chép, cá mập, ếch. 
D. Chim bồ câu, con mèo, con thỏ. 
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là lợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối với hệ tuần  hoàn? 
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn. 
B. Tăng thể tích tâm thu.  C. Lưu lượng tim giảm.  D. Nhịp tim giảm. 
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về tính tự động và hệ dẫn truyền tim?    Trang  12     
A. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim. 
B. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje. 
C. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim. 
D. Xung điện khởi phát và truyền qua các bộ phận của hệ dẫn truyền tim theo trình tự: Nút 
xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje. 
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp?  A. Nhiệt kế.  B. Ống nghe tim phổi. 
C. Huyết áp kế điện tử.  D. Máy kích thích điện. 
Câu 16: Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể? 
A. Tế bào trình diện kháng nguyên.  B. Tế bào T hỗ trợ.  C. Tế bào T độc.  D. Kháng thể. 
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát?  A. Lympho T độc.  B. Lympho T nhớ.  C. Lympho B.  D. Lympho T hỗ trợ. 
Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về tác dụng sốt bảo vệ cơ thể? 
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu và tiết ra chất độc tiêu diệt mầm bệnh. 
B. Làm gan tăng nhận sắt từ máu, đây là chất cần cho sinh sản của vi khuẩn. 
C. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu. 
D. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh. 
Câu 19: Đối với những người mắc hội chứng AIDS, nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cái chết là  do    Trang  13     
A. HIV phá huỷ các tế bào bạch cầu lympho T. 
B. HIV tấn công bạch cầu dẫn đến người bệnh bị ung thư máu. 
C. hệ thống miễn dịch suy giảm, cơ thể mắc các bệnh cơ hội do các sinh vật cơ hội gây ra. 
D. tế bào lympho T trở nên bất thường và tiêu diệt các tế bào của cơ thể. 
Câu 20: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang?  A. Niệu quản.  B. Niệu đạo.  C. Ống góp.  D. Quản cầu. 
Câu 21: Chức năng của thận là 
A. lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng. 
B. điều tiết lượng nước và muối hấp thụ. 
C. loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể. 
D. Tất cả các chức năng trên. 
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về nephron? 
A. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài. 
B. Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận. 
C. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bowman không chứa các tế bào máu. 
D. Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu ở cầu thận là thành các mao mạch trong búi mao  mạch. 
Câu 23: Sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với kích thích từ môi trường nhờ  A. sự sinh trưởng. 
B. sự trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.  C. sự sinh sản.  D. sự cảm ứng. 
Câu 24: Đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật là    Trang  14     
A. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn và khó nhận thấy hơn cảm ứng ở thực vật. 
B. hình thức phản ứng ở động vật đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thực vật. 
C. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh, dễ nhận thấy hơn, còn cảm ứng ở thực vật chậm và khó  nhận thấy hơn. 
D. hình thức cảm ứng ở thực vật nhẹ nhàng và yếu ớt hơn ở động vật. 
Câu 25: Hướng tiếp xúc là 
A. phản ứng sinh trưởng của cây đối với tác động cơ học (tiếp xúc) đến từ một phía. 
B. sự sinh trưởng của rễ để tăng diện tích tiếp xúc với đất. 
C. sự sinh trưởng của thân để tránh tiếp xúc với đất. 
D. sự vận động của thân (cành) để lá tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng. 
Câu 26: Thân và rễ có kiểu hướng động nào dưới đây? 
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực  dương. 
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. 
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. 
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực  dương. 
Câu 27: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cảm ứng ở thực vật? 
A. Ánh sáng, nhiệt độ, trọng lực,... là các tác nhân kích thích gây ra cảm ứng ở thực vật. 
B. Cảm ứng được biểu hiện bằng các vận động ở thực vật. 
C. Mọi phản ứng của thực vật trả lời lại các kích thích từ môi trường đều liên quan đến sinh  trưởng. 
D. Vận động của thực vật thường diễn ra chậm và khó nhận biết bằng mắt thường. 
Câu 28: Khi trồng cây cạnh bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng nào sau đây? 
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao. 
B. Rễ cây mọc ngược hướng bờ ao.    Trang  15     
C. Thân cây uốn cong theo hướng ngược lại với bờ ao. 
D. Thân cây uốn cong theo hướng bờ ao.  II. Tự luận 
Câu 1: (VD) Ô nhiễm không khí và khói thuốc ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp và sức khỏe  con người? 
Câu 2: (VD) Vận dụng những hiểu biết về hệ tuần hoàn, hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ 
tuần hoàn khỏe mạnh và hoạt động hiệu quả. 
Câu 3: (VDC) Dựa vào bảng dưới, hãy: 
a, Cho biết cách nhận biết các chỉ số xét nghiệm bình thường và không bình thường. 
b, Dự đoán người A và B đang gặp phải vấn đề gì về sức khỏe. Giải thích. 
c, Đề xuất một số biện pháp giúp họ khắc phục hoặc phòng tránh vấn đề đó.  Kết quả xét nghiệm  Tên xét nghiệm  Chỉ số bình thường  Người A  Người B  Triglyceride  0,46- 1,88 mmol/L  1,5  3,55  Cholesterol toàn phần  3,9-5,2 mmol/L  4,7  7,2  Glucose  3,9-6,4 mmol/L  5,4  7,3  Calcium  2,2-2,5 mmol/L  2,3  2,4  Urea  2,5-7,5 mmol/L  8,2  6,5  Nam: 62-1120 mmol/L  Creatinine  130  70  Nữ: 53- 100 mmol/L  Protein toàn phần  65-80 g/L  75  72  albumin  35-50 g/L  44  47  Bilirubin  3,4 - 17 μmol/L  10  12,2  Nam: 180-420 mmol/L  Uric acid  250  300  Nữ: 180-360 mmol/L    Trang  16     
Đáp án đề thi học kì 1 Sinh học 11 
I. Phần trắc nghiệm  1. C  2. B  3. D  4. A  5. A  6. C  7. A  8. C  9. A  10. C  11. B  12. D  13. C  14. C  15. C  16. D  17. B  18. A  19. C  20. A  21. D  22. B  23. D  24. C  25. A  26. B  27. C  28. A  II. Tự luận  Câu 1 
Tác hại của khói thuốc lá tới nhiều bộ phận của cơ thể và gây nhiều bệnh lý nguy hiểm đến 
tính mạng. Ngay tại phổi, 2 bệnh hay gặp có liên quan đến thuốc lá là ung thư phổi và bệnh 
phổi tắc nghẽn mạn tính. Đây là 2 bệnh trong nhóm nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trên  toàn thế giới.  Câu 2 
Môt sô biên pháp giúp hệ tuần hoàn khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả: 
- Điều tiết chế độ ăn uống đủ chất và lành mạnh: giảm đồ dầu mỡ; tăng cường các loại thực 
phẩm có lợi cho hệ tuần hoàn bao gồm trái cây, rau quả, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc nguyên  hạt;… 
- Tập luyện thể dục thể thao hợp lí, thường xuyên. 
- Giữ trọng lượng cơ thể ổn định. 
- Không sử dụng thuốc lá và các chất kích thích như rượu bia. 
- Giữ tâm trạng vui vẻ, thoải mái, tránh stress.      Trang  17  
