Đề thi học kì 1 Sinh học 11 đề 1| Kết nối tri thức

Thông qua đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. 

Trang
1
TRƯỜNG THPT ……
B MÔN: SINH HC
ĐỀ THI HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC - KHI 11
Ma trn đ thi hc kì 1 Sinh hc 11
CH ĐỀ
MC Đ
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trao đổi
c và khoáng
thc vt.
5
3
8
2
2. Quang hp
và hô hp
thc vt
5
5
10
2,5
3. Dinh dưỡng
và tiêu hóa
động vt.
2
2
4
1
4. Hô hp
động vt
1
0
1
1
5. Tun hoàn
động vt
2
1
2
1
1,5
6. Min dch
động vt
2
2
4
1
7. Bài tiết và
cân bng ni
môi.
1
0
1
1
Tng s câu
TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
10
Đim s
4
0
3
0
0
2
0
1
7
3
10
Tng s đim
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
Trang
2
40%
30%
20%
10%
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA HC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: SINH HC 11 KT NI TRI THC
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/
S câu hi
TN
Câu hi
TL
(s
ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
Trao đi nưc và khoáng thc vt
0
8
1. Trao
đổi nưc
và khoáng
thc vt
Nhn
biết
- Trình bày đưc vai trò ca nưc đi
vi thc vt và mô t đưc bao giai
đoạn của quá trình trao đổi nưc trong
cây gm: hp th nước r, vn
chuyển nước thân và thoát hơi nước
lá.
- Nêu đưc s vn chuyn các cht
trong cây theo 2 dòng mch g và mch
rây.
- Nêu đưc vai trò ca s vn chuyn
các cht hữu cơ trong mạch rây.
- Nêu đưc khái niệm dinh dưỡng th
vt và vai trò sinh lí ca mt s nguyên
t khoáng đa lượng và vi lượng đối vi
thc vt. Quan sát và nhn biết đưc
mt s biu hin ca cây do thiếu
5
C1,2,3,4,5
Trang
3
khoáng.
- Nêu ngun cung cp nitrogen cho cây.
Trình bày đưc quá trình hp th
biến đổi nitrate và ammonium thc
vt.
Thông
hiu
- Trình bày được cơ chế hp th nước
và khoán tế bào lông hút ca r.
- Trình bày đưc vai trò ca quá trình
thoát hơi nưc và nêu được cơ chế
đóng mở khí khng.
- Nêu đưc các hiện tưng chng minh
cây hút nưc ch động.
- Phân tích được mt s nhân t nh
hưởng đến quá trình trao đổi nưc và
quá trình dinh dưỡng khoáng thc
vt.
3
C6,7,8
Vn
dng
- Phân tích được mt s nhân t nh
hưởng đến quá trình trao đổi nưc và
quá trình dinh dưỡng khoáng thc
vt.
- Gii thích đưc s cân bằng nước và
i tiêu hợp lí, phân tích được vai trò
ca phân bón đi với năng suất cây
trng.
Quang hp và hô hp thc vt
0
10
2. Quang
hp
Nhn
biết
- Phát biểu được khái nim quang hp
thc vt. Viết được phương trình
3
C9, 10,11
Trang
4
thc vt
quang hp.
- Nêu đưc nguyên liu ca quá trình
quang hp.
- Nêu đưc vai trò quang hp thc
vt.
- Nêu các sn phm ca quá trình biến
đổi năng lượng ánh sáng thành năng
ng hóa hc (ATP và NADPH)
- Nêu được các con đường đồng hóa
carbon trong quang hp.
- Nêu đưc ảnh hưởng ca các điu
kiện bên ngoài đến quang hp.
Thông
hiu
- Trình bày đưc vai trò ca sc t
trong vic hp th ánh sáng.
- Trình bày đưc các din biến trong
pha sáng và pha ti ca quá trình quang
hp.
- Chứng minh đưc s thích nghi ca
thc vt C
4
và CAM trong điu kin
môi trưng bt li.
- Trình bày đưc vai trò ca sn phm
quang hp trong tng hp cht hữu cơ
đối với cây và đối vi sinh gii.
2
C14,15
Vn
dng
- Phân tích được mi quan h gia
quang hợp và năng sut cây trng.
Trang
5
- Vn dng hiu biết v quang hợp để
gii thích đưc mt s biện pháp kĩ
thut và công ngh nâng cao năng sut
cây trng.
3. Hô hp
thc vt
Nhn
biết
- Nêu đưc khái nim hô hp và các
bào quan thc hin quá trình hô hp
thc vt.
- Phân tích được vai trò ca hô hp
thc vt.
- Nêu được nơi diễn ra quá trình đường
phân.
- Nêu đưc quá trình hô hp sáng xy
ra thc vt C
3
.
2
C12,13
Thông
hiu
- Trình bày được sơ đồ các giai đon
ca hô hp thc vt.
- Gii thích đưc tác hi ca hô hp
trong bo qun nông sn.
- Trình bày đưc mi quan h gia hô
hấp và quá trình trao đổi khoáng trong
cây
3
C16,17, 18
Vn
dng
- Phân tích được ảnh hưởng ca các
điều kin v môi trưng ảnh hưởng đến
hô hp thc vt. Vn dụng đưc
nhng hiu biết vhấp để gii thích
các vấn đề thc tin.
- Phân tích được mi quan h gia
quang hp và hô hp.
Trang
6
Dinh dưng và tiêu hóa động vt
0
4
4. Dinh
dưỡng và
tiêu hóa
động vt
Nhn
biết
- Nêu được quá trình dinh dưỡng gm:
ly thc ăn, tiêu hóa, hp th và đồng
hóa chất dinh dưỡng.
- Trình bày đưc các hình thc tiêu hóa
động vt.
- Nêu được các cơ quan trong ống tiêu
hóa của cơ thể người.
2
C19,20
Thông
hiu
- Gii thích đưc vai trò ca vic s
dng thc phm sạch trong đời sng
con ngưi.
- Đặc đim của các cơ quan tiêu hóa
phù hp vi chức năng của nó.
- Gii thích đưc câu thành ng “nhai
kĩ no lâu”.
2
C21,22
Vn
dng
- Xây dựng được chế độ ăn ung và các
biện pháp dinh dưỡng phù hp mi
la tui và trạng thái cơ thể.
- Tìm hiểu được các bnh tiêu hóa
người và các bnh học đường liên quan
đến dinh dưỡng và cách phòng tránh,
- Vn dng hiu biết v h tiêu hóa đ
phòng các bnh v tiêu hóa.
Hô hp động vt
1
0
5. Hô hp
động
Nhn
biết
- Trình bày đưc các hình thc trao đi
khí
Trang
7
vt
- Nêu đưc vai trò ca hô hp động
vt
Thông
hiu
- Gii thích đưc tác hi ca thuc lá
đối vi sc khe và ô nhim không khí
đối vi hô hp.
- Gii thích đưc vai trò ca th dc,
th thao đi vi hô hp.
Vn
dng
- Gii thích đưc mt s hiện tượng
hp động vt trong thc tin.
- Tìm hiều được các bnh v đường hô
hp và vn dng hiu biết v hô hấp để
phòng các bnh v đường hô hp.
1
CÂU
1
Tun hoàn động vt
1
2
5. Tun
hoàn
động vt
Nhn
biết
- Trình bày đưc khái quát h vn
chuyn các nhóm đng vt khác
nhau.
- Nêu đưc hot đng ca tim mch
đều được điu hòa bằng cơ chế thn
kinh và th dch.
- Trình bày đưc vai trò ca th dc th
thao đi vi sc khỏe con người.
2
C23,24
Thông
hiu
- Phân biệt được các dng h tun hoàn
động vt, mô t được cu to và hot
động ca h mch và quá trình vn
chuyn máu trong h mch.
- Trình bày đưc cu to, hot đng ca
tim và s phù hp gia cu to và chc
Trang
8
năng của tim.
Vn
dng
- Gii thích đưc kh năng tự phát nhp
gây nên tính t động ca tim.
-Phân tích được tác hi ca vic lm
dụng rượu, bia đối vi sc khe con
người, đc bit là h tim mch.
- K được các bệnh thưng gp h
tuần hoàn. Trình bày được các bin
pháp phòng chng các bnh tim mch.
1
CÂU
2
Min dch động vt
0
4
6. Min
dch
động vt
Nhn
biết
- Nêu đưc các nguyên nhân bên trong
và bên ngoài gây ra các bnh động
vt và ngưi
- Nêu đưc khái nim min dch và mô
t được khái quát h min dch người
- Trình bày được cơ chế mc bnh và
cơ chế chng bnh động vt.
2
C25,26
Thông
hiu
- Gii thích được vì sao nguy cơ mắc
bnh người rt ln nhưng xác suất b
bnh rt nh.
- Phân biệt được min dch đc hiu và
min dịch không đc hiu.
- Phân tích được vai trò ca vic ch
động tiêm vaccine.
2
C27,28
Vn
dng
- Gii thích được cơ s ca hiện tượng
d ng vi cht kích thích, thc ăn; cơ
Trang
9
s khoa hc ca th phn ng khi tiêm
kháng sinh.
- Trình bày đưc quá trình phá v chc
năng của h min dch trong cơ thể
người bnh ( bnh t miễn, ung thư và
hi chng suy gim min dch mc
phi)
Vn
dng
cao
- Điều tra được tiêm phòng bnh, dch
bệnh trong trường hc hoc ti đa
phương.
Bài tiết và cân bng ni môi
1
0
7. Bài tiết
và cân
bng ni
môi
Nhn
biết
- Nêu đưc khái nim bài tiết và trình
bày được vai trò ca bài tiết.
- Trình bày đưc vai trò ca thn trong
bài tiết và cân bng ni môi.
- Nêu đưc khái nim: ni môi, cân
bng ni môi.
- K tên đưc mt s cơ quan tham gia
điều hòa cân bng ni môi và mt s
hng s nội môi cơ thể.
Thông
hiu
- Gii thích được cơ chế chung điu
hòa ni môi.
Vn
dng
- Trình bày đưc các bin pháp bo v
phn và các bin pháp phòng tránh mt
s bệnh liên quan đến thn và bài tiết
như suy thận, si thn.
Vn
- Trình bày đưc tm quan trng ca
1
CÂU
Trang
10
dng
cao
vic xét nghim đnh kì các ch s sinh
hóa liên quan đến cân bng ni môi và
gii thích đưc kết qu xét nghim.
3
ĐỀ BÀI
I. Phn trc nghim
Câu 1: Quá trình kh nitrate diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây?
A. NO
2
-
→ NO
3
-
→ NH
4
+
.
B. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
3
.
C. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
4
+
.
D. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
2
.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói v mch rây?
A. Mạch rây được cu to t ng rây và tế bào kèm.
B. Các chất được vn chuyn theo mt chiu t r lên lá.
C. Các chất được vn chuyn theo hai chiu, t lá xung r hoc ngưc li.
D. Dch mch rây có thành phần chính là đường sucrose.
Câu 3: Trong pha sáng ca quá trình quang hp, năng lượng ánh sáng được sc t quang hp
hp th và truyền đến trung tâm phn ng theo th t nào sau đây?
A. Carotenoid → Dip lc a → Dip lc b trung tâm phn ng.
B. Carotenoid → Dip lc a → Dip lục b → Diệp lc b trung tâm phn ng.
C. Carotenoid → Dip lc b → Dip lc a trung tâm phn ng.
D. Carotenoid → Dip lc b → Dip lục a → Diệp lc a trung tâm phn ng.
Câu 4: Phát biu nào sai khi nói v hai pha ca quá trình quang hp?
A. Trong chu trình Calvin, cht nhn CO
2
đầu tiên là PGA.
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO
2
din ra cht nn lc lp.
C. Trong chu trình C
4
, sn phm ổn định đầu tiên là OAA (4C).
D. Phân t G3P được to thành trong chu trình Calvin là cht khi đầu để tng hp glucose.
Trang
11
Câu 5: Hô hp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào sau đây?
A. Đưng phân.
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs.
C. Chui truyn electron.
D. Tng hp acetyl CoA.
Câu 6: Trong trng trt, cn áp dng mt s biện pháp canh tác như làm đất, làm c, vun gc
nhm mục đích gì?
A. Nhm tạo môi trưng thoáng khí, cung cp O
2
cho cây hô hp k khí.
B. Nhm tạo môi trường thoáng khí, cung cp CO
2
cho cây hô hp k khí.
C. Nhm tạo môi trường thoáng khí, cung cp O
2
cho cây hô hp hiếu khí.
D. Nhm tạo môi trưng thoáng khí, cung cp CO
2
cho cây hô hp hiếu khí.
Câu 7: Cơ quan nào sau đây có chức năng tiêu hoá một phn protein thành các peptide?
A. D dày.
B. Rut non.
C. Khoang ming.
D. Mt.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng ca rut non?
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hp th chất dinh dưỡng.
B. rut non din ra quá trình tiêu hoá hoá hc, thu phân các chất dinh dưỡng trong thức ăn
thành các chất dinh dưỡng đơn giản có th hp th được.
C. ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ hc.
D. Các enzyme tiêu hoá thc ăn rut non có trong dch tu, dch mt và dch rut.
Câu 9: Hot đng ca nhng loại cơ nào dưới đây gây ra cử đng hít vào th ra bình thường
ca ngưi?
A. Cơ liên sườn và cơ hoành.
B. Cơ bụng và cơ vai.
Trang
12
C. Cơ vai và cơ hoành.
D. Cơ liên sườn và cơ lưng.
Câu 10: Phát biu nào sai khi nói v trao đổi khí qua mang?
A. Cá xương là đng vt trao đi khí qua mang.
B. Mang cá được cu to t các cung mang, si mang và phiến mang.
C. Mi mang gm có 2 cung mang, mi cung mang có 4 si mang, mi si mang có nhiu
phiến mang.
D. H thng mao mch trên phiến mang là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với dòng nưc chy qua
phiến mang.
Câu 11: người trưng thành, mi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm tht co 0,1 s; thi gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thi gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thi gian dãn chung là 0,3 s.
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm tht co 0,1 s; thi gian dãn chung là 0,1 s.
Câu 12: H tun hoàn kép có những động vt nào dưới đây?
A. Chim s, ong, châu chu.
B. Con trai, c sên, ếch.
C. Cá chép, cá mp, ếch.
D. Chim b câu, con mèo, con th.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là li ích ca luyn tp th dc, th thao đi vi h tun
hoàn?
A. Cơ tim bền, kho n.
B. Tăng thể tích tâm thu.
C. Lưu lượng tim gim.
D. Nhp tim gim.
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói v tính t động và h dn truyn tim?
Trang
13
A. Tính t động ca tim là nh h dn truyn tim.
B. H dn truyn tim gm nút xoang nhĩ, nút nhĩ tht, bó His và mng Purkinje.
C. Kh năng thay đi mc đ co dãn ca tim gi là tính t động ca tim.
D. Xung đin khi phát và truyn qua các b phn ca h dn truyn tim theo trình t: Nút
xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje.
Câu 15: Dng c nào sau đây được s dụng để đo huyết áp?
A. Nhit kế.
B. ng nghe tim phi.
C. Huyết áp kế điện t.
D. Máy kích thích đin.
Câu 16: Yếu t nào sau đây đặc trưng cho min dch dch th?
A. Tế bào trình din kháng nguyên.
B. Tế bào T h tr.
C. Tế bào T độc.
D. Kháng th.
Câu 17: Loi tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng min dch th phát?
A. Lympho T đc.
B. Lympho T nh.
C. Lympho B.
D. Lympho T h tr.
Câu 18: Phát biu nào sai khi nói v tác dng st bo v cơ thể?
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu và tiết ra cht đc tiêu dit mm bnh.
B. Làm gan tăng nhn st t máu, đây là cht cn cho sinh sn ca vi khun.
C. Làm tăng hoạt đng thc bào ca bch cu.
D. c chế vi khuẩn, virus tăng sinh.
Câu 19: Đối vi nhng người mc hi chng AIDS, nguyên nhân trc tiếp dẫn đến cái chết là
do
Trang
14
A. HIV phá hu các tế bào bch cu lympho T.
B. HIV tn công bch cu dẫn đến ngưi bnh b ung thư máu.
C. h thng min dch suy giảm, cơ thể mc các bệnh cơ hội do các sinh vật cơ hội gây ra.
D. tế bào lympho T tr nên bt thưng và tiêu dit các tếo của cơ thể.
Câu 20: B phn nào có vai trò dẫn nước tiu t b thn xung bàng quang?
A. Niu qun.
B. Niệu đạo.
C. ng góp.
D. Qun cu.
Câu 21: Chc năng ca thn là
A. lc máu, tái hp th các chất dinh dưỡng.
B. điu tiết lượng nước và mui hp th.
C. loi b các cht đc hi và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
D. Tt c các chức năng trên.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói v nephron?
A. Cu thn gm búi mao mch và nang Bowman bên ngoài.
B. Chức năng chính của ng thn là dẫn nước tiu vào ng góp, ri vào b thn.
C. người kho mnh, dch trong nang Bowman không cha các tế bào máu.
D. Thành phn trc tiếp tham gia lc máu cu thn là thành các mao mch trong búi mao
mch.
Câu 23: Sinh vt tiếp nhn và phn ng thích hp vi kích thích t môi trường nh
A. s sinh trưng.
B. s trao đi cht và chuyển hoá năng lượng.
C. s sinh sn.
D. s cm ng.
Câu 24: Đặc đim khác nhau gia cm ứng động vt và cm ng thc vt là
Trang
15
A. cm ng động vt diễn ra nhanh hơn và khó nhận thy hơn cảm ng thc vt.
B. hình thc phn ng động vt đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thc vt.
C. cm ng động vt din ra nhanh, d nhn thấy hơn, còn cảm ng thc vt chm và khó
nhn thấy hơn.
D. hình thc cm ng thc vt nh nhàng và yếu ớt hơn ở đng vt.
Câu 25: ng tiếp xúc là
A. phn ứng sinh trưởng ca cây đi với tác động cơ học (tiếp xúc) đến t mt phía.
B. s sinh trưng ca r để tăng din tích tiếp xúc vi đt.
C. s sinh trưng của thân để tránh tiếp xúc vi đt.
D. s vận động của thân (cành) để lá tăng din tích tiếp xúc vi ánh sáng.
Câu 26: Thân và r có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trng lc âm, r hướng sáng dương và hướng trng lc
dương.
B. thân hướng sáng dương và hướng trng lc âm, r hướng sáng âm và hưng trng lực dương.
C. thân hướng sáng âm và hướng trng lực dương, rễ hướng sáng dương và hướng trng lc âm.
D. thân hướng sáng dương và hướng trng lực dương, rễ hướng sáng âm và hướng trng lc
dương.
Câu 27: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cm ng thc vt?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, trng lc,... là các tác nhân kích thích gây ra cm ng thc vt.
B. Cm ứng được biu hin bng các vận đng thc vt.
C. Mi phn ng ca thc vt tr li li các kích thích t môi trường đều liên quan đến sinh
trưng.
D. Vận động ca thc vt thưng din ra chm và khó nhn biết bng mt thưng.
Câu 28: Khi trng cây cnh b ao, sau mt thi gian s có hiện tưng nào sau đây?
A. R cây mc dài v phía b ao.
B. R cây mc ngược hướng b ao.
Trang
16
C. Thân cây uốn cong theo hướng ngược li vi b ao.
D. Thân cây uốn cong theo hướng b ao.
II. T lun
Câu 1: (VD) Ô nhim không khí và khói thuc ảnh hưởng như thế nào đến hô hp và sc khe
con ngưi?
Câu 2: (VD) Vn dng nhng hiu biết v h tuần hoàn, hãy đề xut mt s bin pháp giúp h
tun hoàn khe mnh và hot đng hiu qu.
Câu 3: (VDC) Da vào bảng dưới, hãy:
a, Cho biết cách nhn biết các ch s xét nghim bình thưng và không bình thưng.
b, D đoán người A và B đang gặp phi vấn đề gì v sc khe. Gii thích.
c, Đ xut mt s bin pháp giúp h khc phc hoc phòng tránh vấn đề đó.
Tên xét nghim
Ch s bình thường
Kết qu xét nghim
Ngưi A
Ngưi B
Triglyceride
0,46- 1,88 mmol/L
1,5
3,55
Cholesterol toàn phn
3,9-5,2 mmol/L
4,7
7,2
Glucose
3,9-6,4 mmol/L
5,4
7,3
Calcium
2,2-2,5 mmol/L
2,3
2,4
Urea
2,5-7,5 mmol/L
8,2
6,5
Creatinine
Nam: 62-1120 mmol/L
N: 53- 100 mmol/L
130
70
Protein toàn phn
65-80 g/L
75
72
albumin
35-50 g/L
44
47
Bilirubin
3,4 - 17 μmol/L
10
12,2
Uric acid
Nam: 180-420 mmol/L
N: 180-360 mmol/L
250
300
Trang
17
Đáp án đề thi hc kì 1 Sinh hc 11
I. Phn trc nghim
1. C
2. B
3. D
4. A
5. A
6. C
7. A
8. C
9. A
10. C
11. B
12. D
13. C
14. C
15. C
16. D
17. B
18. A
19. C
20. A
21. D
22. B
23. D
24. C
25. A
26. B
27. C
28. A
II. T lun
Câu 1
Tác hi ca khói thuc lá ti nhiu b phn của cơ thểgây nhiu bnh lý nguy hiểm đến
tính mng. Ngay ti phi, 2 bnh hay gặp có liên quan đến thuốc lá là ung thư phổi và bnh
phi tc nghn mạn tính. Đây là 2 bệnh trong nhóm nguyên nhân hàng đầu gây t vong trên
toàn thế gii.
Câu 2
Môt sô biên pháp giúp h tun hoàn khe mnh, hot đng hiu qu:
- Điu tiết chế độ ăn uống đủ cht và lành mnh: gim đ du mỡ; tăng cường các loi thc
phm có li cho h tun hoàn bao gm trái cây, rau qu, các sn phm t sa, ngũ cc nguyên
ht;…
- Tp luyn th dc th thao hợp lí, thưng xuyên.
- Gi trọng lượng cơ th ổn định.
- Không s dng thuc lá và các chất kích thích như rưu bia.
- Gi tâm trng vui v, thoi mái, tránh stress.
| 1/17

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT …… NĂM HỌC 2023 - 2024 BỘ MÔN: SINH HỌC
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 11 MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Trao đổi nước và khoáng 5 3 8 2 ở thực vật. 2. Quang hợp và hô hấp ở 5 5 10 2,5 thực vật 3. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 2 2 4 1 động vật. 4. Hô hấp ở 1 0 1 1 động vật 5. Tuần hoàn ở 2 1 2 1 1,5 động vật 6. Miễn dịch ở 2 2 4 1 động vật 7. Bài tiết và cân bằng nội 1 0 1 1 môi. Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 10 TN/TL Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm Trang 1 40% 30% 20% 10% 10 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (số (số (số ý) (số câu) ý) câu)
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật 0 8
- Trình bày được vai trò của nước đối
với thực vật và mô tả được bao giai
đoạn của quá trình trao đổi nước trong
cây gồm: hấp thụ nước ở rễ, vận
chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá.
- Nêu được sự vận chuyển các chất 1. Trao đổi nướ
trong cây theo 2 dòng mạch gỗ và mạch c Nhận rây. 5 C1,2,3,4,5 và khoáng biết ở thực vật
- Nêu được vai trò của sự vận chuyển
các chất hữu cơ trong mạch rây.
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thự
vật và vai trò sinh lí của một số nguyên
tố khoáng đa lượng và vi lượng đối với
thực vật. Quan sát và nhận biết được
một số biểu hiện của cây do thiếu Trang 2 khoáng.
- Nêu nguồn cung cấp nitrogen cho cây.
Trình bày được quá trình hấp thụ cà
biến đổi nitrate và ammonium ở thực vật.
- Trình bày được cơ chế hấp thụ nước
và khoán ở tế bào lông hút của rễ.
- Trình bày được vai trò của quá trình
thoát hơi nước và nêu được cơ chế đóng mở khí khổng. Thông 3 C6,7,8 hiểu
- Nêu được các hiện tượng chứng minh
cây hút nước chủ động.
- Phân tích được một số nhân tố ảnh
hưởng đến quá trình trao đổi nước và
quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực vật.
- Phân tích được một số nhân tố ảnh
hưởng đến quá trình trao đổi nước và
quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực vật. Vận dụng
- Giải thích được sự cân bằng nước và
tưới tiêu hợp lí, phân tích được vai trò
của phân bón đối với năng suất cây trồng.
Quang hợp và hô hấp ở thực vật 0 10 2. Quang Nhận
- Phát biểu được khái niệm quang hợp 3 C9, 10,11 hợp ở biết
ở thực vật. Viết được phương trình Trang 3 thực vật quang hợp.
- Nêu được nguyên liệu của quá trình quang hợp.
- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật.
- Nêu các sản phẩm của quá trình biến
đổi năng lượng ánh sáng thành năng
lượng hóa học (ATP và NADPH)
- Nêu được các con đường đồng hóa carbon trong quang hợp.
- Nêu được ảnh hưởng của các điều
kiện bên ngoài đến quang hợp.
- Trình bày được vai trò của sắc tố
trong việc hấp thụ ánh sáng.
- Trình bày được các diễn biến trong
pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp. Thông 2 C14,15 hiểu
- Chứng minh được sự thích nghi của
thực vật C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi.
- Trình bày được vai trò của sản phẩm
quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ
đối với cây và đối với sinh giới.
- Phân tích được mối quan hệ giữa Vận
quang hợp và năng suất cây trồng. dụng Trang 4
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để
giải thích được một số biện pháp kĩ
thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng.
- Nêu được khái niệm hô hấp và các
bào quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật.
- Phân tích được vai trò của hô hấp ở Nhận thực vật. 2 C12,13 biết
- Nêu được nơi diễn ra quá trình đường phân.
- Nêu được quá trình hô hấp sáng xảy ra ở thực vật C3.
- Trình bày được sơ đồ các giai đoạn
của hô hấp ở thực vật. 3. Hô hấp ở thực vật
- Giải thích được tác hại của hô hấp Thông
trong bảo quản nông sản. 3 C16,17, 18 hiểu
- Trình bày được mối quan hệ giữa hô
hấp và quá trình trao đổi khoáng trong cây
- Phân tích được ảnh hưởng của các
điều kiện về môi trường ảnh hưởng đến
hô hấp ở thực vật. Vận dụng được Vận
những hiểu biết về hô hấp để giải thích dụng
các vấn đề thực tiễn.
- Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. Trang 5
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật 0 4
- Nêu được quá trình dinh dưỡng gồm:
lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa chất dinh dưỡng. Nhận
- Trình bày được các hình thức tiêu hóa 2 C19,20 biết ở động vật.
- Nêu được các cơ quan trong ống tiêu
hóa của cơ thể người.
- Giải thích được vai trò của việc sử
dụng thực phẩm sạch trong đời sống con người. 4. Dinh Thông dưỡng và
- Đặc điểm của các cơ quan tiêu hóa 2 C21,22 hiểu tiêu hóa ở
phù hợp với chức năng của nó. động vật
- Giải thích được câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu”.
- Xây dựng được chế độ ăn uống và các
biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi
lứa tuổi và trạng thái cơ thể. Vận
- Tìm hiểu được các bệnh tiêu hóa ở dụng
người và các bệnh học đường liên quan
đến dinh dưỡng và cách phòng tránh,
- Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu hóa để
phòng các bệnh về tiêu hóa. Hô hấp ở động vật 1 0
- Trình bày được các hình thức trao đổi 5. Hô hấp Nhận ở khí động biết Trang 6 vật
- Nêu được vai trò của hô hấp ở động vật
- Giải thích được tác hại của thuốc lá
đối với sức khỏe và ô nhiễm không khí Thông đối với hô hấp. hiểu
- Giải thích được vai trò của thể dục,
thể thao đối với hô hấp.
- Giải thích được một số hiện tượng hô
hấp ở động vật trong thực tiễn. Vận CÂU 1 dụng
- Tìm hiều được các bệnh về đường hô 1
hấp và vận dụng hiểu biết về hô hấp để
phòng các bệnh về đường hô hấp.
Tuần hoàn ở động vật 1 2
- Trình bày được khái quát hệ vận
chuyển ở các nhóm động vật khác nhau. Nhận
- Nêu được hoạt động của tim mạch 2 C23,24 biết
đều được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. 5. Tuần
- Trình bày được vai trò của thể dục thể hoàn ở thao đố độ
i với sức khỏe con người. ng vật
- Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn
ở động vật, mô tả được cấu tạo và hoạt
động của hệ mạch và quá trình vận Thông
chuyển máu trong hệ mạch. hiểu
- Trình bày được cấu tạo, hoạt động của
tim và sự phù hợp giữa cấu tạo và chức Trang 7 năng của tim.
- Giải thích được khả năng tự phát nhịp
gây nên tính tự động của tim.
-Phân tích được tác hại của việc lạm Vận
dụng rượu, bia đối với sức khỏe con CÂU 1 dụng
người, đặc biệt là hệ tim mạch. 2
- Kể được các bệnh thường gặp ở hệ
tuần hoàn. Trình bày được các biện
pháp phòng chống các bệnh tim mạch.
Miễn dịch ở động vật 0 4
- Nêu được các nguyên nhân bên trong
và bên ngoài gây ra các bệnh ở động vật và người Nhận
- Nêu được khái niệm miễn dịch và mô 2 C25,26 biết
tả được khái quát hệ miễn dịch ở người
- Trình bày được cơ chế mắc bệnh và
cơ chế chống bệnh ở động vật. 6. Miễn
- Giải thích được vì sao nguy cơ mắc dịch ở
bệnh ở người rất lớn nhưng xác suất bị động vật bệnh rất nhỏ. Thông
- Phân biệt được miễn dịch đặc hiệu và 2 C27,28 hiểu
miễn dịch không đặc hiệu.
- Phân tích được vai trò của việc chủ động tiêm vaccine. Vận
- Giải thích được cơ sở của hiện tượng dụng
dị ứng với chất kích thích, thức ăn; cơ Trang 8
sở khoa học của thử phản ứng khi tiêm kháng sinh.
- Trình bày được quá trình phá vỡ chức
năng của hệ miễn dịch trong cơ thể
người bệnh ( bệnh tự miễn, ung thư và
hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) Vận
- Điều tra được tiêm phòng bệnh, dịch dụng
bệnh trong trường học hoặc tại địa cao phương.
Bài tiết và cân bằng nội môi 1 0
- Nêu được khái niệm bài tiết và trình
bày được vai trò của bài tiết.
- Trình bày được vai trò của thận trong
bài tiết và cân bằng nội môi. Nhận biết
- Nêu được khái niệm: nội môi, cân bằng nội môi. 7. Bài tiết
- Kể tên được một số cơ quan tham gia và cân
điều hòa cân bằng nội môi và một số bằng nội
hằng số nội môi cơ thể. môi Thông
- Giải thích được cơ chế chung điều hiểu hòa nội môi.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ Vận
phận và các biện pháp phòng tránh một dụng
số bệnh liên quan đến thận và bài tiết
như suy thận, sỏi thận. Vận
- Trình bày được tầm quan trọng của 1 CÂU Trang 9 dụng
việc xét nghiệm định kì các chỉ số sinh 3 cao
hóa liên quan đến cân bằng nội môi và
giải thích được kết quả xét nghiệm. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình khử nitrate diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây? A. NO - - + 2 → NO3 → NH4 . B. NO - - 3 → NO2 → NH3. C. NO - - + 3 → NO2 → NH4 . D. NO - - 3 → NO2 → NH2.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mạch rây?
A. Mạch rây được cấu tạo từ ống rây và tế bào kèm.
B. Các chất được vận chuyển theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Các chất được vận chuyển theo hai chiều, từ lá xuống rễ hoặc ngược lại.
D. Dịch mạch rây có thành phần chính là đường sucrose.
Câu 3: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng được sắc tố quang hợp
hấp thụ và truyền đến trung tâm phản ứng theo thứ tự nào sau đây?
A. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?
A. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là PGA.
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO2 diễn ra ở chất nền lục lạp.
C. Trong chu trình C4, sản phẩm ổn định đầu tiên là OAA (4C).
D. Phân tử G3P được tạo thành trong chu trình Calvin là chất khởi đầu để tổng hợp glucose. Trang 10
Câu 5: Hô hấp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào sau đây? A. Đường phân.
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs. C. Chuỗi truyền electron.
D. Tổng hợp acetyl – CoA.
Câu 6: Trong trồng trọt, cần áp dụng một số biện pháp canh tác như làm đất, làm cỏ, vun gốc nhằm mục đích gì?
A. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp kị khí.
B. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp kị khí.
C. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp hiếu khí.
D. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp hiếu khí.
Câu 7: Cơ quan nào sau đây có chức năng tiêu hoá một phần protein thành các peptide? A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Khoang miệng. D. Mật.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng của ruột non?
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Ở ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng trong thức ăn
thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được.
C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học.
D. Các enzyme tiêu hoá thức ăn ở ruột non có trong dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột.
Câu 9: Hoạt động của những loại cơ nào dưới đây gây ra cử động hít vào thở ra bình thường của người?
A. Cơ liên sườn và cơ hoành. B. Cơ bụng và cơ vai. Trang 11 C. Cơ vai và cơ hoành.
D. Cơ liên sườn và cơ lưng.
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về trao đổi khí qua mang?
A. Cá xương là động vật trao đổi khí qua mang.
B. Mang cá được cấu tạo từ các cung mang, sợi mang và phiến mang.
C. Mỗi mang gồm có 2 cung mang, mỗi cung mang có 4 sợi mang, mỗi sợi mang có nhiều phiến mang.
D. Hệ thống mao mạch trên phiến mang là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với dòng nước chảy qua phiến mang.
Câu 11: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
Câu 12: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào dưới đây?
A. Chim sẻ, ong, châu chấu.
B. Con trai, ốc sên, ếch.
C. Cá chép, cá mập, ếch.
D. Chim bồ câu, con mèo, con thỏ.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là lợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối với hệ tuần hoàn?
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn.
B. Tăng thể tích tâm thu. C. Lưu lượng tim giảm. D. Nhịp tim giảm.
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về tính tự động và hệ dẫn truyền tim? Trang 12
A. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
C. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim.
D. Xung điện khởi phát và truyền qua các bộ phận của hệ dẫn truyền tim theo trình tự: Nút
xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje.
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp? A. Nhiệt kế. B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử. D. Máy kích thích điện.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể?
A. Tế bào trình diện kháng nguyên. B. Tế bào T hỗ trợ. C. Tế bào T độc. D. Kháng thể.
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát? A. Lympho T độc. B. Lympho T nhớ. C. Lympho B. D. Lympho T hỗ trợ.
Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về tác dụng sốt bảo vệ cơ thể?
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu và tiết ra chất độc tiêu diệt mầm bệnh.
B. Làm gan tăng nhận sắt từ máu, đây là chất cần cho sinh sản của vi khuẩn.
C. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
D. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh.
Câu 19: Đối với những người mắc hội chứng AIDS, nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cái chết là do Trang 13
A. HIV phá huỷ các tế bào bạch cầu lympho T.
B. HIV tấn công bạch cầu dẫn đến người bệnh bị ung thư máu.
C. hệ thống miễn dịch suy giảm, cơ thể mắc các bệnh cơ hội do các sinh vật cơ hội gây ra.
D. tế bào lympho T trở nên bất thường và tiêu diệt các tế bào của cơ thể.
Câu 20: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang? A. Niệu quản. B. Niệu đạo. C. Ống góp. D. Quản cầu.
Câu 21: Chức năng của thận là
A. lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.
B. điều tiết lượng nước và muối hấp thụ.
C. loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về nephron?
A. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài.
B. Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận.
C. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bowman không chứa các tế bào máu.
D. Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu ở cầu thận là thành các mao mạch trong búi mao mạch.
Câu 23: Sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với kích thích từ môi trường nhờ A. sự sinh trưởng.
B. sự trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C. sự sinh sản. D. sự cảm ứng.
Câu 24: Đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật là Trang 14
A. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn và khó nhận thấy hơn cảm ứng ở thực vật.
B. hình thức phản ứng ở động vật đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thực vật.
C. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh, dễ nhận thấy hơn, còn cảm ứng ở thực vật chậm và khó nhận thấy hơn.
D. hình thức cảm ứng ở thực vật nhẹ nhàng và yếu ớt hơn ở động vật.
Câu 25: Hướng tiếp xúc là
A. phản ứng sinh trưởng của cây đối với tác động cơ học (tiếp xúc) đến từ một phía.
B. sự sinh trưởng của rễ để tăng diện tích tiếp xúc với đất.
C. sự sinh trưởng của thân để tránh tiếp xúc với đất.
D. sự vận động của thân (cành) để lá tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng.
Câu 26: Thân và rễ có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 27: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cảm ứng ở thực vật?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, trọng lực,... là các tác nhân kích thích gây ra cảm ứng ở thực vật.
B. Cảm ứng được biểu hiện bằng các vận động ở thực vật.
C. Mọi phản ứng của thực vật trả lời lại các kích thích từ môi trường đều liên quan đến sinh trưởng.
D. Vận động của thực vật thường diễn ra chậm và khó nhận biết bằng mắt thường.
Câu 28: Khi trồng cây cạnh bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng nào sau đây?
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao.
B. Rễ cây mọc ngược hướng bờ ao. Trang 15
C. Thân cây uốn cong theo hướng ngược lại với bờ ao.
D. Thân cây uốn cong theo hướng bờ ao. II. Tự luận
Câu 1: (VD) Ô nhiễm không khí và khói thuốc ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp và sức khỏe con người?
Câu 2: (VD) Vận dụng những hiểu biết về hệ tuần hoàn, hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ
tuần hoàn khỏe mạnh và hoạt động hiệu quả.
Câu 3: (VDC) Dựa vào bảng dưới, hãy:
a, Cho biết cách nhận biết các chỉ số xét nghiệm bình thường và không bình thường.
b, Dự đoán người A và B đang gặp phải vấn đề gì về sức khỏe. Giải thích.
c, Đề xuất một số biện pháp giúp họ khắc phục hoặc phòng tránh vấn đề đó. Kết quả xét nghiệm Tên xét nghiệm Chỉ số bình thường Người A Người B Triglyceride 0,46- 1,88 mmol/L 1,5 3,55 Cholesterol toàn phần 3,9-5,2 mmol/L 4,7 7,2 Glucose 3,9-6,4 mmol/L 5,4 7,3 Calcium 2,2-2,5 mmol/L 2,3 2,4 Urea 2,5-7,5 mmol/L 8,2 6,5 Nam: 62-1120 mmol/L Creatinine 130 70 Nữ: 53- 100 mmol/L Protein toàn phần 65-80 g/L 75 72 albumin 35-50 g/L 44 47 Bilirubin 3,4 - 17 μmol/L 10 12,2 Nam: 180-420 mmol/L Uric acid 250 300 Nữ: 180-360 mmol/L Trang 16
Đáp án đề thi học kì 1 Sinh học 11
I. Phần trắc nghiệm 1. C 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C 7. A 8. C 9. A 10. C 11. B 12. D 13. C 14. C 15. C 16. D 17. B 18. A 19. C 20. A 21. D 22. B 23. D 24. C 25. A 26. B 27. C 28. A II. Tự luận Câu 1
Tác hại của khói thuốc lá tới nhiều bộ phận của cơ thể và gây nhiều bệnh lý nguy hiểm đến
tính mạng. Ngay tại phổi, 2 bệnh hay gặp có liên quan đến thuốc lá là ung thư phổi và bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính. Đây là 2 bệnh trong nhóm nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trên toàn thế giới. Câu 2
Môt sô biên pháp giúp hệ tuần hoàn khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả:
- Điều tiết chế độ ăn uống đủ chất và lành mạnh: giảm đồ dầu mỡ; tăng cường các loại thực
phẩm có lợi cho hệ tuần hoàn bao gồm trái cây, rau quả, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc nguyên hạt;…
- Tập luyện thể dục thể thao hợp lí, thường xuyên.
- Giữ trọng lượng cơ thể ổn định.
- Không sử dụng thuốc lá và các chất kích thích như rượu bia.
- Giữ tâm trạng vui vẻ, thoải mái, tránh stress. Trang 17