Đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 135
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đ
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 135
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
x

2

f x


3
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 2

. B.
;3

. C.
2;

. D.
3;

.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có đường trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
3
GA AM

. B.
2
GA GM

. C.
2
3
GA GM
. D.
1
2
GA AM

.
Câu 3: Cho tập hợp
|1 3
A x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3
A . B.
1;3
A
. C.
1;3
A . D.
1;3
A .
Câu 4: Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
AB BC AC
B.
.
AB AC BC

C.
.
AB BC AC

D.
.
AB AC BC
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai véctơ
1;2
u
3; 3
v
. Tọa độ của véctơ
u v
A.
2; 1 .
B.
4; 5 .
C.
5
2; .
2
D.
1
1; .
2
Câu 6: Đồ thị hàm s
2
( ) 4 5
f x x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;10 .
N
B.
5;0 .
P
C.
0;5 .
M
D.
1;2 .
Q
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2 1
y x
. B.
2
1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 8: Phương trình
2 1
3
2
x
x
có nghiệm là
A.
4.
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 9: Hệ phương trình
2 3
0
x y
x y
có nghiệm là
A.
( ; ) ( 1;1).
x y
B.
( ; ) (1;1).
x y
C.
( ; ) (1; 1).
x y
D.
( ; ) ( 1; 1).
x y
Câu 10: Cho hai tập hợp
0,1,2 , 2,3,4 .
A B
Tập hợp
A B
bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
Câu 11: Cho hai tập hợp
[0;5]
A
(2; ).
B

Khi đó
A B
A.
2;5 .
B.
0; .

C.
0; .

D.
0;2 .
Câu 12: Cho hàm số
( ) 3 1.
f x x
Giá trị
(1)
f
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
điểm nào sau đây nằm trên trục hoành?
A.
(1; 3).
Q
B.
(3; 1).
N
C.
(0;1).
P D.
(3;0).
M
Câu 14: Tập xác định của hàm số
2 4
y x
A.
; 2 .
D

B.
2; .
D

C.
2; .
D

D.
; 2 .
D

Câu 15: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Trời rét quá! B. 4 lớn hơn 2. C. 5 là số lẻ. D. 3 nhỏ hơn 5.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
3 2 1
x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
4 2 1 .
x x
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(2; 3)
A
( 4;1).
B
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.
AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
là trọng tâm của tam giác
OBC
(
O
là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho m s
2
.
y x ax b
Tìm các hệ s
,
a b
biết đthị m sđi qua hai
điểm
1;0 , 2; 1
M N
.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 4 2 2 2 1 0
x x x x m
(
x
ẩn,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đ
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 213
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: ......................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
x

2

f x


3
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 2

. B.
;3

. C.
2;

. D.
3;

.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2 4
y x
A.
2; .
D

B.
2; .
D

C.
; 2 .
D

D.
; 2 .
D

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai véctơ
1;2
u
3; 3
v
. Tọa độ của véctơ
u v
A.
5
2; .
2
B.
1
1; .
2
C.
4; 5 .
D.
2; 1 .
Câu 4: Đồ thị hàm s
2
( ) 4 5
f x x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0;5 .
M
B.
1;2 .
Q
C.
5;0 .
P
D.
1;10 .
N
Câu 5: Hệ phương trình
2 3
0
x y
x y
có nghiệm là
A.
( ; ) ( 1;1).
x y
B.
( ; ) ( 1; 1).
x y
C.
( ; ) (1; 1).
x y
D.
( ; ) (1;1).
x y
Câu 6: Phương trình
2 1
3
2
x
x
có nghiệm là
A.
4.
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 7: Cho tập hợp
|1 3
A x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3
A
. B.
1;3
A . C.
1;3
A . D.
1;3
A .
Câu 8: Cho hàm số
( ) 3 1.
f x x
Giá tr
(1)
f
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 5 là số lẻ. B. 3 nhỏ hơn 5. C. Trời rét quá! D. 4 lớn hơn 2.
Câu 10: Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
AB BC AC
 
B.
.
AB BC AC
C.
.
AB AC BC

D.
.
AB AC BC

Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
y x
. B.
1
y x
. C.
2
1
y x
. D.
2 1
y x
.
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
điểm nào sau đây nằm trên trục hoành?
A.
(1; 3).
Q
B.
(3; 1).
N
C.
(0;1).
P D.
(3;0).
M
Câu 13: Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
A.
2
3
GA GM
. B.
2
3
GA AM
. C.
1
2
GA AM
. D.
2
GA GM

.
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
3 2 1
x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho hai tập hợp
[0;5]
A
(2; ).
B

Khi đó
A B
A.
0; .

B.
0; .

C.
2;5 .
D.
0;2 .
Câu 16: Cho hai tập hợp
0,1,2 , 2,3,4 .
A B
Tập hợp
A B
bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
4 2 1 .
x x
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(2; 3)
A
( 4;1).
B
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.
AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
là trọng tâm của tam giác
OBC
(
O
là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho m s
2
.
y x ax b
Tìm các hệ s
,
a b
biết đthị m sđi qua hai
điểm
1;0 , 2; 1
M N
.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 4 2 2 2 1 0
x x x x m
(
x
ẩn,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
ề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 358
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai véctơ
1;2
u
3; 3
v
. Tọa độ của véctơ
u v
A.
2; 1 .
B.
1
1; .
2
C.
5
2; .
2
D.
4; 5 .
Câu 2: Cho hai tập hợp
0,1,2 , 2,3,4 .
A B
Tập hợp
A B
bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 5 là số lẻ. B. 4 lớn hơn 2. C. 3 nhỏ hơn 5. D. Trời rét quá!
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
x

2

f x


3
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
3;

. C.
;3

. D.
; 2

.
Câu 5: Cho hàm số
( ) 3 1.
f x x
Giá tr
(1)
f
bằng
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 6: Đồ thị hàm s
2
( ) 4 5
f x x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;10 .
N B.
1;2 .
Q
C.
0;5 .
M D.
5;0 .
P
Câu 7: Số nghiệm của phương trình
3 2 1
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho tập hợp
|1 3
A x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3
A
. B.
1;3
A
. C.
1;3
A
. D.
1;3
A
.
Câu 9: Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
AB BC AC
 
B.
.
AB BC AC
C.
.
AB AC BC

D.
.
AB AC BC

Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
y x
. B.
1
y x
. C.
2
1
y x
. D.
2 1
y x
.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
điểm nào sau đây nằm trên trục hoành?
A.
(1; 3).
Q
B.
(3; 1).
N
C.
(0;1).
P D.
(3;0).
M
Câu 12: Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
A.
2
3
GA GM
. B.
2
3
GA AM
. C.
1
2
GA AM
. D.
2
GA GM

.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2 4
y x
A.
; 2 .
D

B.
2; .
D

C.
; 2 .
D

D.
2; .
D

Câu 14: Hệ phương trình
2 3
0
x y
x y
có nghiệm là
A.
( ; ) (1; 1).
x y
B.
( ; ) (1;1).
x y
C.
( ; ) ( 1;1).
x y
D.
( ; ) ( 1; 1).
x y
Câu 15: Phương trình
2 1
3
2
x
x
có nghiệm là
A.
4.
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 16: Cho hai tập hợp
[0;5]
A
(2; ).
B

Khi đó
A B
A.
0;2 .
B.
0; .

C.
2;5 .
D.
0; .

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
4 2 1 .
x x
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(2; 3)
A
( 4;1).
B
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.
AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
là trọng tâm của tam giác
OBC
(
O
là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho m s
2
.
y x ax b
Tìm các hệ s
,
a b
biết đthị m sđi qua hai
điểm
1;0 , 2; 1
M N
.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 4 2 2 2 1 0
x x x x m
(
x
ẩn,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
ề thi có 02 trang)
Mã đề thi: 486
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( ) 3 1.
f x x
Giá tr
(1)
f
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai véctơ
1;2
u
3; 3
v
. Tọa độ của véctơ
u v
A.
1
1; .
2
B.
4; 5 .
C.
5
2; .
2
D.
2; 1 .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
y x
. B.
2 1
y x
. C.
2
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 4: Cho hai tập hợp
0,1,2 , 2,3,4 .
A B
Tập hợp
A B
bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5: Đồ thị hàm s
2
( ) 4 5
f x x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;10 .
N
B.
1;2 .
Q
C.
5;0 .
P
D.
0;5 .
M
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
3 2 1
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tập hợp
|1 3
A x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3
A
. B.
1;3
A . C.
1;3
A . D.
1;3
A .
Câu 8: Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
AB BC AC
 
B.
.
AB BC AC
C.
.
AB AC BC

D.
.
AB AC BC

Câu 9: Cho tam giác
ABC
có đường trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
GA GM

. B.
2
3
GA GM

. C.
2
3
GA AM
. D.
1
2
GA AM

.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
x

2

f x


3
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;3

. B.
; 2

. C.
3;

. D.
2;

.
Câu 11: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 5 là số lẻ. B. Trời rét quá! C. 3 nhỏ hơn 5. D. 4 lớn hơn 2.
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 486
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2 4
y x
A.
2; .
D

B.
2; .
D

C.
; 2 .
D

D.
; 2 .
D

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
điểm nào sau đây nằm trên trục hoành?
A.
(3; 1).
N
B.
(1; 3).
Q
C.
(0;1).
P
D.
(3;0).
M
Câu 14: Phương trình
2 1
3
2
x
x
có nghiệm là
A.
4.
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 15: Cho hai tập hợp
[0;5]
A
(2; ).
B

Khi đó
A B
A.
0;2 .
B.
0; .

C.
2;5 .
D.
0; .

Câu 16: Hệ phương trình
2 3
0
x y
x y
có nghiệm là
A.
( ; ) (1; 1).
x y
B.
( ; ) (1;1).
x y
C.
( ; ) ( 1;1).
x y
D.
( ; ) ( 1; 1).
x y
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình
4 2 1 .
x x
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(2; 3)
A
( 4;1).
B
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.
AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
là trọng tâm của tam giác
OBC
(
O
là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho m s
2
.
y x ax b
Tìm các hệ s
,
a b
biết đthị m sđi qua hai
điểm
1;0 , 2; 1
M N
.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 4 2 2 2 1 0
x x x x m
(
x
ẩn,
m
tham
số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách duy nhất, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn
được điểm tương ứng với hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Mã đề 135
A
A
D
C
A
C
D
C
B
C
B
B
D
B
A
D
Mã đề 213
A
B
D
A
D
C
C
B
C
A
A
D
B
D
B
C
Mã đề 358
A
B
D
D
A
C
C
C
A
A
D
B
B
B
C
D
Mã đề 486
A
D
A
A
D
C
C
A
C
B
B
B
D
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
17
Giải phương trình
4 2 1.xx = +
1,5
Phương trình
4 2 1
4 2 1
xx
xx
= +
=
1,0
5
1
x
x
=−
=
Phương trình có hai nghiệm
5;1 .x−
0,5
18
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(2; 3)A
( 4;1).B
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
.AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
trọng m của tam giác
OBC
(
O
gốc tọa độ).
2,0
a) Ta đ trung điểm
I
ca đon thng
AB
( )
1; 1I −−
.
1,0
b) Gi
( )
;
CC
C x y
. Do
A
trng tâm ca tam giác
OBC
nên
40
2
3
10
3
3
C
C
x
y
+ +
=
++
−=
0,5
( )
10
10; 10 .
10
C
C
x
C
y
=
=−
0,5
19
Cho hàm s
2
.y x ax b= + +
Tìm các h s
,ab
biết đồ th hàm s đi qua hai
điểm
( ) ( )
1;0 , 2; 1MN
.
2,0
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;0M
nên
( )
1 0 1ab + =
0,5
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 1N −−
nên
( )
4 2 1 2ab + =
0,5
T
( )
1
( )
2
ta đưc
14
2 5 3
a b a
a b b
= =


= =

1,0
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2020-2021
HDC MÔN TOÁN 10
(Hưng dn chm 02 trang)
NG DN CHM
20
Cho phương trình
22
2 4 2 2 2 1 0x x x x m + + =
(
m
là tham s,
x
n). Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình trên có đúng 2 nghiệm
phân bit.
0,5
Đặt
( )
2
2 2 , 1 .x x t t + =
Phương trình đã cho trở thành
2
4 2 3 0t t m + =
2
4 3 2 (*)t t m =
.
0,25
Xét hàm s
( )
2
43f t t t=
trên
)
1; +
BBT
t
1
2
+
( )
ft
+
6
7
Phương trình đã cho đúng 2 nghiệm phân bit khi ch khi phương trình
(*) có đúng mt nghim
1t
3
26
7
27
2
m
m
m
m

=
=
Vy
3m
hoc
7
2
m =
thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit.
0,25
----- HẾT -----
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 135
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau x  2  f  x   3
Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2  . B.  ;  3. C.  2  ;. D. 3;.
Câu 2: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây là đúng?  2     2   1  A. GA   AM . B. GA  2GM . C. GA  GM . D. GA  AM . 3 3 2
Câu 3: Cho tập hợp A  x   |1  x  
3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  1;  3 . B. A  1;3 . C. A  1;  3 . D. A  1;3 . Câu 4: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
   A. AB  BC  AC. B. AB  AC  BC. C. AB  BC  AC. D. AB  AC  BC.  
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véctơ u  1;2 và v  3;3 . Tọa độ của véctơ   u  v là  5   1  A. 2;  1 . B. 4; 5  . C. 2; .   D. 1; .    2   2  Câu 6: Đồ thị hàm số 2
f (x)  x  4x  5 đi qua điểm nào dưới đây? A. N 1;10. B. P 5;0. C. M 0;5. D. Q  1  ;2.
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  2x 1. B. 2 y  x 1. C. y  x 1. D. y  x 1. 2x 1 Câu 8: Phương trình  3 có nghiệm là x  2 A. x  4. B. x  1  . C. x  1. D. x  2  . 2x  y  3
Câu 9: Hệ phương trình  có nghiệm là x  y  0 A. ( ; x y)  ( 1  ;1). B. ( ; x y)  (1;1). C. ( ; x y)  (1; 1  ). D. ( ; x y)  ( 1  ; 1  ).
Câu 10: Cho hai tập hợp A  0,1,  2 , B  2,3, 
4 . Tập hợp A  B có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Câu 11: Cho hai tập hợp A  [0;5] và B  (2; ). Khi đó A  B là A. 2;5. B. 0;. C. 0;. D. 0;2.
Câu 12: Cho hàm số f (x)  3x 1. Giá trị f (1) bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây nằm trên trục hoành? A. Q(1; 3  ). B. N(3; 1  ). C. P(0;1). D. M (3;0).
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  2x  4 là A. D   ;  2  . B. D  2;. C. D  2;. D. D   ;  2  .
Câu 15: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Trời rét quá! B. 4 lớn hơn 2. C. 5 là số lẻ. D. 3 nhỏ hơn 5.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 3x  2  1 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình x  4  2x 1 .
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 2;3) và B(4;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng A . B
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là trọng tâm của tam giác OBC (O là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  ax  .
b Tìm các hệ số a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1  ;0, N 2;  1 .
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2x  4 x  2x  2  2m 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt. ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 213
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: ......................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau x  2  f  x   3
Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2  . B.  ;  3. C.  2  ;. D. 3;.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2x  4 là A. D  2;. B. D  2;. C. D   ;  2  . D. D   ;  2  .  
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véctơ u  1;2 và v  3;3 . Tọa độ của véctơ   u  v là  5   1  A. 2; .   B. 1; .   C. 4; 5  . D. 2;  1 .  2   2  Câu 4: Đồ thị hàm số 2
f (x)  x  4x  5 đi qua điểm nào dưới đây? A. M 0;5. B. Q  1  ;2. C. P 5;0. D. N 1;10. 2x  y  3
Câu 5: Hệ phương trình  có nghiệm là x  y  0 A. ( ; x y)  ( 1  ;1). B. ( ; x y)  ( 1  ; 1  ). C. ( ; x y)  (1; 1  ). D. ( ; x y)  (1;1). 2x 1 Câu 6: Phương trình  3 có nghiệm là x  2 A. x  4. B. x  1  . C. x  1. D. x  2  .
Câu 7: Cho tập hợp A  x   |1  x  
3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  1;3 . B. A  1;  3 . C. A  1;3 . D. A  1;  3 .
Câu 8: Cho hàm số f (x)  3x 1. Giá trị f (1) bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 5 là số lẻ. B. 3 nhỏ hơn 5. C. Trời rét quá! D. 4 lớn hơn 2. Câu 10: Cho ba điểm , A ,
B C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
   A. AB  BC  AC. B. AB  BC  AC. C. AB  AC  BC. D. AB  AC  BC.
Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  x 1. B. y  x 1. C. 2 y  x 1. D. y  2  x 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 213
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây nằm trên trục hoành? A. Q(1; 3  ). B. N(3; 1  ). C. P(0;1). D. M (3;0).
Câu 13: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây là đúng?  2   2   1    A. GA  GM . B. GA   AM . C. GA  AM . D. GA  2GM . 3 3 2
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 3x  2  1 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho hai tập hợp A  [0;5] và B  (2;). Khi đó A  B là A. 0;. B. 0;. C. 2;5. D. 0;2.
Câu 16: Cho hai tập hợp A  0,1,  2 , B  2,3, 
4 . Tập hợp A  B có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình x  4  2x 1 .
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 2; 3  ) và B(4;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng A . B
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là trọng tâm của tam giác OBC (O là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  ax  .
b Tìm các hệ số a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1  ;0, N 2;  1 .
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2x  4 x  2x  2  2m 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt. ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 213
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 358
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)  
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véctơ u  1;2 và v  3;3 . Tọa độ của véctơ   u  v là  1   5  A. 2;  1 . B. 1; .   C. 2; .   D. 4; 5  .  2   2 
Câu 2: Cho hai tập hợp A  0,1,  2 , B  2,3, 
4 . Tập hợp A  B có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 5 là số lẻ. B. 4 lớn hơn 2. C. 3 nhỏ hơn 5. D. Trời rét quá!
Câu 4: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau x  2  f  x   3
Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2  ;. B. 3;. C.  ;  3. D.  ;  2  .
Câu 5: Cho hàm số f (x)  3x 1. Giá trị f (1) bằng A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 6: Đồ thị hàm số 2
f (x)  x  4x  5 đi qua điểm nào dưới đây? A. N 1;10. B. Q 1  ;2. C. M 0;5. D. P 5;0.
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 3x  2  1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho tập hợp A  x   |1  x  
3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  1;3 . B. A  1;  3 . C. A  1;3 . D. A  1;  3 . Câu 9: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
   A. AB  BC  AC. B. AB  BC  AC. C. AB  AC  BC. D. AB  AC  BC.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  x 1. B. y  x 1. C. 2 y  x 1. D. y  2  x 1.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây nằm trên trục hoành? A. Q(1; 3  ). B. N(3; 1  ). C. P(0;1). D. M (3;0).
Câu 12: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Trang 1/2 - Mã đề thi 358  2   2   1    A. GA  GM . B. GA   AM . C. GA  AM . D. GA  2GM . 3 3 2
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2x  4 là A. D   ;  2  . B. D  2;. C. D   ;  2  . D. D  2;. 2x  y  3
Câu 14: Hệ phương trình  có nghiệm là x  y  0 A. ( ; x y)  (1; 1  ). B. ( ; x y)  (1;1). C. ( ; x y)  ( 1  ;1). D. ( ; x y)  ( 1  ; 1  ). 2x 1 Câu 15: Phương trình  3 có nghiệm là x  2 A. x  4. B. x  1  . C. x  1. D. x  2  .
Câu 16: Cho hai tập hợp A  [0;5] và B  (2; ). Khi đó A  B là A. 0;2. B. 0;. C. 2;5. D. 0;.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình x  4  2x 1 .
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 2;3) và B(4;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng A . B
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là trọng tâm của tam giác OBC (O là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  ax  .
b Tìm các hệ số a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1  ;0, N 2;  1 .
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2x  4 x  2x  2  2m 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt. ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 486
Họ và tên thí sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số f (x)  3x 1. Giá trị f (1) bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.  
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véctơ u  1;2 và v  3;3 . Tọa độ của véctơ   u  v là  1   5  A. 1; .   B. 4; 5  . C. 2; .   D. 2;  1 .  2   2 
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y  x 1. B. y  2x 1. C. 2 y  x 1. D. y  x 1.
Câu 4: Cho hai tập hợp A  0,1,  2 , B  2,3, 
4 . Tập hợp A  B có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 5: Đồ thị hàm số 2
f (x)  x  4x  5 đi qua điểm nào dưới đây? A. N 1;10. B. Q  1  ;2. C. P 5;0. D. M 0;5.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 3x  2  1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tập hợp A  x   |1  x  
3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  1;3 . B. A  1;  3 . C. A  1;3 . D. A  1;  3 . Câu 8: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
   A. AB  BC  AC. B. AB  BC  AC. C. AB  AC  BC. D. AB  AC  BC.
Câu 9: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây là đúng?    2   2   1  A. GA  2GM . B. GA  GM . C. GA   AM . D. GA  AM . 3 3 2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau x  2  f  x   3
Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  3. B.  ;  2  . C. 3;. D.  2  ;.
Câu 11: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 5 là số lẻ. B. Trời rét quá! C. 3 nhỏ hơn 5. D. 4 lớn hơn 2.
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  2x  4 là A. D  2;. B. D  2;. C. D   ;  2  . D. D   ;  2  .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây nằm trên trục hoành? A. N(3; 1  ). B. Q(1; 3  ). C. P(0;1). D. M (3;0). 2x 1 Câu 14: Phương trình  3  có nghiệm là x  2 A. x  4. B. x  1  . C. x  1. D. x  2  .
Câu 15: Cho hai tập hợp A  [0;5] và B  (2; ). Khi đó A  B là A. 0;2. B. 0;. C. 2;5. D. 0;. 2x  y  3
Câu 16: Hệ phương trình  có nghiệm là x  y  0 A. ( ; x y)  (1; 1  ). B. ( ; x y)  (1;1). C. ( ; x y)  ( 1  ;1). D. ( ; x y)  ( 1  ; 1  ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Giải phương trình x  4  2x 1 .
Câu 18 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 2; 3  ) và B(4;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng A . B
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là trọng tâm của tam giác OBC (O là gốc tọa độ).
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  ax  .
b Tìm các hệ số a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1  ;0, N 2;  1 .
Câu 20 (0,5 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2x  4 x  2x  2  2m 1  0 ( x là ẩn, m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm phân biệt. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 486
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 HDC MÔN TOÁN 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách duy nhất, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn
được điểm tương ứng với hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề 135 A A D C A C D C B C B B D B A D Mã đề 213 A B D A D C C B C A A D B D B C Mã đề 358 A B D D A C C C A A D B B B C D Mã đề 486 A D A A D C C A C B B B D C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17
Giải phương trình x − 4 = 2x +1 . 1,5
x − 4 = 2x +1 Phương trình   1,0
x − 4 = −2x −1 x = 5 −   x = 1 0,5
Phương trình có hai nghiệm x  5 − ;  1 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm (
A 2; −3) B(−4;1).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . AB 18
b) Tìm tọa độ điểm 2,0
C sao cho A là trọng tâm của tam giác OBC ( O
gốc tọa độ).
a) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB I ( 1 − ;− ) 1 . 1,0  −4 + 0 + x 2 C =  3
b) Gọi C ( x ; y . Do A là trọng tâm của tam giác OBC nên  0,5 C C ) 1 + 0 + y −3 C =  3 x = 10 C    C (10; 10 − ). 0,5 y = 10 −  C Cho hàm số 2
y = x + ax + .
b Tìm các hệ số a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai 19 điể 2,0 m M ( 1 − ;0), N ( 2 − ;− ) 1 .
Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1
− ;0) nên 1− a + b = 0 ( ) 1 0,5
Đồ thị hàm số đi qua điểm N ( 2 − ;− )
1 nên 4 − 2a + b = 1 − (2) 0,5 a b = 1 a = 4 Từ ( ) 1 và (2) ta được    1,0 2a b = 5 b  = 3
Cho phương trình 2 2
x − 2x − 4 x − 2x + 2 + 2m −1 = 0 ( m là tham số, x 20
ẩn). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm 0,5 phân biệt. Đặt 2
x − 2x + 2 = t, (t  ) 1 .
Phương trình đã cho trở thành 2
t − 4t + 2m − 3 = 0 0,25 2
t − 4t − 3 = 2 − m (*) .
Xét hàm số f (t ) 2
= t − 4t − 3 trên 1;+) BBT t 1 2 + f (t ) + 6 − 0,25 7 −
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình m  3  2 − m  6 −
(*) có đúng một nghiệm t 1     7  2 − m = 7 − m =  2 7
Vậy m  3 hoặc m =
thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 ----- HẾT -----
Document Outline

  • Mã đề 135
  • Mã đề 213
  • Mã đề 358
  • Mã đề 486
  • HDC Toán 10