Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Quốc – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Quốc – Kiên Giang, kì thi nhằm giúp nhà trường đánh giá chất lượng dạy và học môn Toán 11 của giáo viên và học sinh trong học kì vừa qua.

Trang 1/4 - Mã đề 123
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Bài thi: Toán lớp 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: ……….…………………………………Lớp……………
Số báo danh…………………………………………………………………
Mã đề 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, 6 đim)
Câu 1: Phương trình
sin sin
x
có nghiệm là
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
x k k
.
C.
2x k k
. D.
2
2
x k
k
x k
.
Câu 2: Khi khai triển biểu thức
5
a b
thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A.
4
ab
. B.
2 3
a b
. C.
4
a
. D.
5
b
.
Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P), đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (Q). Khẳng
định nào đúng?
A. Nếu
( ) / /( )
P Q
thì ab chéo nhau. B. Nếu
( ) / /( )
P Q
thì ab song song.
C. Nếu
( ) / /( )
P Q
thì ab cắt nhau. D. Nếu
( ) / /( )
P Q
thì ab không có điểm chung.
Câu 4: Một tổ có 5 học sinh nam 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật
gồm một học sinh nam và một học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 9. B. 36. C. 72. D. 20.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC các điểm M, N, P thuộc các cạnh SA, SB, BC
như hình vẽ. Tìm giao điểm I của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC).
A. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AB.
B. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AP.
C. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng BC.
D. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AC.
A
C
B
S
M
N
P
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2; 6
M
. Phép quay tâm
0;0
O
góc
0
90
biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
2
6; 2
M
. B.
3
6;2
M
. C.
1
6;2
M
. D.
4
6; 2
M
.
Câu 7: Hệ thống bảng viết trong các phòng học của trường
THPT X được thiết kế dạng trượt sang hai bên như hình vẽ.
Khi cần sử dụng khoảng không giữa, ta sẽ o bảng về phía
hai bên. Khi kéo tấm bảng sang phía bên trái hoặc bên phải, ta
đã thực hiện phép biến hình nào đối với tấm bảng?
A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số
tan
y x
A.
sin
0
x
. B.
cos
0
x
. C.
sin 0
x
. D.
cos 0
x
.
Trang 2/4 - Mã đề 123
Câu 9: Cho hình hộp .
ABCD A B C D
như hình vẽ. Đường thẳng o không
song song với đường thẳng BC?
A. Đường thẳng
B D
. B. Đường thẳng
A D
.
C. Đường thẳng
AD
. D. Đường thẳng
B C
.
D'
C'
A'
D
A
B
C
B'
Câu 10: Xét phép thử: gieo một đồng xu hai lần. Khẳng định nào đúng khi mô tả không gian mẫu
của
phép thử?
A.
;
S N
. B.
; ; ;
SS SN NS NN
.
C.
; ;
SS SN NS
. D.
;
SS NN
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp ba học sinh lên một ghế dài có ba chỗ ngồi?
A. 3. B. 6. C. 1. D. 9.
Câu 12: Cho cấp số nhân
n
u
biết
1 2
1, 5
u u
. Tìm công bội q.
A.
6
q
. B.
1
5
q
. C.
4
q
. D.
5
q
.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Các điểm
M, N, P lần lượt các trung điểm của các đoạn SA, AB, CD như hình vẽ.
Đường thẳng nào không song song với mặt phẳng (MNP)?
A. Đường thẳng SB. B. Đường thẳng SD.
C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BC.
M
P
N
D
A
B
C
S
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
A. Giao tuyến của (ABCD) và (SBD) là đường thẳng CD.
B. Giao tuyến của (ABCD) và (SAD) là đường thẳng AD.
C. Giao tuyến của (ABCD) và (SBC) là đường thẳng BC.
D. Giao tuyến của (ABCD) và (SAC) là đường thẳng AC.
A
D
B
C
S
Câu 15: Cho dãy số
n
u
biết số hạng tổng quát
2 1
n
n
u
n
. Viết 5 số hạng đầu của dãy số.
A.
1; 3; 5; 7; 9
. B.
1; 2; 3; 4; 5
. C.
3 5 7 9
1; ; ; ;
2 3 4 5
. D.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 3 4 5
.
Câu 16: Phương trình
cos 3 sin 2
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
cos 1
6
x
. B.
cos 1
3
x
. C.
cos 1
3
x
. D.
cos 1
6
x
.
Câu 17: Cho m số
cos
y x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
3
;
2 2
x
để
cos 0
x
.
Trang 3/4 - Mã đề 123
A.
0;
2
x
. B.
;
2 2
x
. C.
;0
2
x
. D.
3
;
2 2
x
.
Câu 18: Một hộp có 10 thẻ được đánh số thứ ttừ một đến mười. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ.
Tính xác suất hai thẻ được chọn có tổng các số lớn hơn 15.
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
2
15
. D.
3
5
.
Câu 19: Phương trình
2
cos sin 1 0
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
sin sin 2 0
x x
. B.
2
sin sin 2 0
x x
.
C.
2
sin sin 0
x x
. D.
2
sin sin 1 0
x x
.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
2cot 5 0
x
A.
5
arccot
2
S k k
. B.
5
arccot
2
S k k
.
C.
5
arccot 2
2
S k k
. D.
S
.
Câu 21: Một trong bốn phép biến hình được liệt kê các phương án A,
B, C, D biến hình 1 thành hình 2, hỏi đó là phép biến hình nào?
A. Phép quay.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục.
D. Phép vị tự.
Hình 1 Hình 2
Câu 22: cho tập A có 10 phần tử. Tổng số tập con có hai phần tử và tập con có ba phần tử của A
A. 252. B. 45. C. 120. D. 165.
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u
biết
1 2
1, 6
u u
. Tìm
5
u
.
A.
5
21
u
. B.
5
26
u
. C.
5
1296
u
. D.
5
7776
u
.
Câu 24: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4
C x y
. Phép tịnh tiến theo
1;5
u
biến
đường tròn
C
thành đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
2 2
1 5 2
x y
B.
2 2
1 5 4
x y
.
C.
2 2
1 5 4
x y
. D.
2 2
1 5 2
x y
.
Câu 25: Hình vẽ bên là hệ thống bánh ng của một động cơ. Khi động cơ hoạt
động, nh ng quay quanh trục của nó. Tìm góc
trong các phương án A, B,
C, D để khi quay quanh trục của nó một góc
thì điểm A đến vị trí B.
A.
0
120
. B.
0
144
.
C.
0
144
. D.
0
120
.
Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo
hình elip. Đcao
h
(tính bằng km) của vệ tinh so với bề mặt
của Trái đất được xác định bởi công thức
550 450cos
50
h t
,
trong đó
t
nh bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay o quỹ đạo
(Theo SGK ĐS&GT 11 - Chương trình nâng cao). Gọi
0
t
thời
điểm đầu tiên vệ tinh cách mặt đất
250
km
. Khẳng định nào
đúng?
Trang 4/4 - Mã đề 123
A.
0
60;80
t
. B.
0
40;60
t
. C.
0
20;40
t
. D.
0
0;20
t
.
Câu 27: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 19. B. 252.
C. 330. D. 126.
Câu 28: Một xạ thủ bắn ba lần độc lập vào bia. Xác suất mỗi lần bắn trúng của xạ thủ 0,8. Tính xác
suất xạ thủ bắn trúng ít nhất hai lần.
A.
0,384
. B.
0,512
. C.
0,64
. D.
0,896
.
Câu 29: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
4; 3
A
,
4;3
B
điểm C thuộc đường tròn
T
phương
trình
2 2
6 9 36
x y
. Khi điểm C thay đổi trên đường tròn thì trọng tâm G của tam giác ABC
thuộc một đường tròn cố định
T
. Tìm phương trình đường tròn
T
.
A.
2 2
2 3 4
x y
. B.
2 2
2 3 36
x y
.
C.
2 2
2 3 36
x y
. D.
2 2
2 3 4
x y
.
Câu 30: Hình vẽ bên hai bánh ng của một động cơ, chúng cùng kích thước. Khi động cơ hoạt
động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng hình 2 gấp đôi tốc đquay
của bánh ng hình 1 phương trình biểu thị độ cao của điểm A bánh răng thứ nhất
2 sin
5
h R R t
(trong đó
R
n kính bánh ng, t thời gian quay tính bằng giây, h độ cao
của điểm A). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. m thời điểm
đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau.
A.
9
3;
2
t
. B.
9
;5
2
t
.
C.
3
0;
2
t
. D.
3
;3
2
t
.
Hình 1 Hình 2
I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2
sin 3sin 2 0
x x
b)
2 tan tan 2 tan 4
x x x
Câu 2 (1,0 điểm). Lập một số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Có tất cả bao nhiêu số?
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
.
b) Gọi
H
là trung điểm đoạn
CD
,
là mặt phẳng chứa
BH
và song song với
SC
. Xác
định thiết diện của hình chóp .
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
.
------ HẾT ------
STT Mã đề
1
2 3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
17
18
1 123
A C D D
A C
B
B A
B B D B A C C B C
2 234
A A A C
A B
B D D A D B D D A B A B
3 345
B D C B
C A D B C B A B D D D C A D
4 456
A B B A B D C A D D A D D D D B C
C
19 20
21 22
23 24 25 26 27 28 29 30
A A D D A C
B
C D D D D
D D C C C C
B
C
C
B D
D
B A A C C A
A
C D
D
B D
C A C B B D A
C A B D C
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC
KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Toán lớp 11 (Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: ……….…………………………………Lớp…………… Mã đề 123
Số báo danh…………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, 6 điểm)
Câu 1: Phương trình sin x  sin có nghiệm là x   k2 A.  k.
B. x    k k  . x     k2 x   k2
C. x    k2 k  . D.  k. x     k2
Câu 2: Khi khai triển biểu thức   5
a b thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây? A. 4 ab . B. 2 3 a b . C. 4 a . D. 5 b .
Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P), đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (Q). Khẳng định nào đúng? A. Nếu (P) / /( ) Q thì a và b chéo nhau. B. Nếu (P) / /( ) Q thì a và b song song. C. Nếu (P) / /( ) Q thì a và b cắt nhau. D. Nếu (P) / /( )
Q thì a và b không có điểm chung.
Câu 4: Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật
gồm một học sinh nam và một học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 9. B. 36. C. 72. D. 20.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC và các điểm M, N, P thuộc các cạnh SA, SB, BC S
như hình vẽ. Tìm giao điểm I của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC). M
A. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AB.
B. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AP. N
C. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng BC. A C
D. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AC. P B
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 2;6. Phép quay tâm O 0;0 góc 0
  90 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? A. M 6  ; 2  . B. M 6  ;2 . C. M 6; 2 . D. M 6; 2  . 4   1   3   2  
Câu 7: Hệ thống bảng viết trong các phòng học của trường
THPT X được thiết kế dạng trượt sang hai bên như hình vẽ.
Khi cần sử dụng khoảng không ở giữa, ta sẽ kéo bảng về phía
hai bên. Khi kéo tấm bảng sang phía bên trái hoặc bên phải, ta
đã thực hiện phép biến hình nào đối với tấm bảng? A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số y  tan x là A. sin x  0 . B. cos x  0 . C. sin x  0 . D. cos x  0 . Trang 1/4 - Mã đề 123 Câu 9: Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  như hình vẽ. Đường thẳng nào không A' D'
song song với đường thẳng BC? C' B' A. Đường thẳng B D   . B. Đường thẳng A D  . C. Đường thẳng AD . D. Đường thẳng B C  . A D B C
Câu 10: Xét phép thử: gieo một đồng xu hai lần. Khẳng định nào đúng khi mô tả không gian mẫu  của phép thử? A.   S; N.
B.   SS; SN; NS; NN .
C.   SS; SN; NS . D.   SS; NN.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp ba học sinh lên một ghế dài có ba chỗ ngồi? A. 3. B. 6. C. 1. D. 9.
Câu 12: Cho cấp số nhân u biết u 1, u  5. Tìm công bội q. n  1 2 1 A. q  6 . B. q  . C. q  4 . D. q  5 . 5 S
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm
M, N, P lần lượt là các trung điểm của các đoạn SA, AB, CD như hình vẽ. M
Đường thẳng nào không song song với mặt phẳng (MNP)? A. Đường thẳng SB. B. Đường thẳng SD. D C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BC. N A P B C
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sai? S
A. Giao tuyến của (ABCD) và (SBD) là đường thẳng CD.
B. Giao tuyến của (ABCD) và (SAD) là đường thẳng AD.
C. Giao tuyến của (ABCD) và (SBC) là đường thẳng BC.
D. Giao tuyến của (ABCD) và (SAC) là đường thẳng AC. A D B C 2n 1
Câu 15: Cho dãy số u biết số hạng tổng quát u 
. Viết 5 số hạng đầu của dãy số. n  n n 3 5 7 9 1 1 1 1 A. 1; 3; 5; 7; 9 . B. 1; 2; 3; 4; 5. C. 1; ; ; ; . D. 1; ; ; ; . 2 3 4 5 2 3 4 5
Câu 16: Phương trình cos x  3 sin x  2 tương đương với phương trình nào sau đây?             A. cos x     1. B. cos x     1. C. cos x     1. D. cos x     1.  6   3   3   6   3  
Câu 17: Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x    ; để 2 2    cos x  0 . Trang 2/4 - Mã đề 123            3   A. x  0; . B. x    ; . C. x    ;0 . D. x    ; . 2        2 2   2   2 2 
Câu 18: Một hộp có 10 thẻ được đánh số thứ tự từ một đến mười. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ.
Tính xác suất hai thẻ được chọn có tổng các số lớn hơn 15. 1 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5 Câu 19: Phương trình 2
cos x  sin x 1  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2
sin x  sin x  2  0 . B. 2 sin x sin x  2  0. C. 2 sin x  sin x  0 . D. 2
sin x  sin x 1  0 .
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 2 cot x  5  0 là  5    5  
A. S  arccot  k k  . B. S  arccot   k    k .  2    2    5 
C. S  arccot  k2 k  . D. S   .  2 
Câu 21: Một trong bốn phép biến hình được liệt kê ở các phương án A,
B, C, D biến hình 1 thành hình 2, hỏi đó là phép biến hình nào? A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Hình 1 Hình 2
Câu 22: cho tập A có 10 phần tử. Tổng số tập con có hai phần tử và tập con có ba phần tử của A là A. 252. B. 45. C. 120. D. 165.
Câu 23: Cho cấp số cộng u biết u 1, u  6 . Tìm u . n  1 2 5 A. u  21. B. u  26 . C. u  1296 . D. u  7776 . 5 5 5 5 
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x  y  4 . Phép tịnh tiến theo u  1;5 biến
đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau?
A.  x  2   y  2 1 5  2
B.  x  2   y  2 1 5  4 .
C.  x  2   y  2 1 5  4 .
D.  x  2   y  2 1 5  2 .
Câu 25: Hình vẽ bên là hệ thống bánh răng của một động cơ. Khi động cơ hoạt
động, bánh răng quay quanh trục của nó. Tìm góc  trong các phương án A, B,
C, D để khi quay quanh trục của nó một góc  thì điểm A đến vị trí B. A. 0 0  120 . B.  144 . C. 0 0   1  44 . D.   1  20 .
Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo
hình elip. Độ cao h (tính bằng km) của vệ tinh so với bề mặt 
của Trái đất được xác định bởi công thức h  550  450 cos t , 50
trong đó t tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo
(Theo SGK ĐS&GT 11 - Chương trình nâng cao). Gọi t là thời 0
điểm đầu tiên mà vệ tinh cách mặt đất 250km . Khẳng định nào đúng? Trang 3/4 - Mã đề 123 A. t  60;80 . B. t  40;60 . C. t  20; 40 . D. t  0;20 . 0   0   0   0     
Câu 27: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? A. 19. B. 252. C. 330. D. 126.
Câu 28: Một xạ thủ bắn ba lần độc lập vào bia. Xác suất mỗi lần bắn trúng của xạ thủ là 0,8. Tính xác
suất xạ thủ bắn trúng ít nhất hai lần. A. 0,384. B. 0,512. C. 0,64 . D. 0,896.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho A4; 3   , B 4
 ;3 và điểm C thuộc đường tròn T  có phương
trình  x  2   y  2 6
9  36 . Khi điểm C thay đổi trên đường tròn thì trọng tâm G của tam giác ABC
thuộc một đường tròn cố định T . Tìm phương trình đường tròn T .
A.  x  2   y  2 2 3  4 .
B.  x  2   y  2 2 3  36 .
C.  x  2   y  2 2 3  36 .
D.  x  2   y  2 2 3  4 .
Câu 30: Hình vẽ bên là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt
động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay
của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ nhất là    h  2R  R sin t 
(trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian quay tính bằng giây, h là độ cao 5   
của điểm A). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm
đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau.  9  9  A. t 3; . B. t  ;5 . 2     2   3  3  C. t  0; . D. t  ;3 . 2     2  Hình 1 Hình 2
I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 sin x  3sin x  2  0
b) 2 tan x  tan 2x  tan 4x
Câu 2 (1,0 điểm). Lập một số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Có tất cả bao nhiêu số?
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD và  SBC  .
b) Gọi H là trung điểm đoạn CD ,   là mặt phẳng chứa BH và song song với SC . Xác
định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng   . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 123 STT Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 123 A C D D A C B B A B B D B A C C B C 2 234 A A A C A B B D D A D B D D A B A B 3 345 B D C B C A D B C B A B D D D C A D 4 456 A B B A B D C A D D A D D D D B C C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D D A C B C D D D D D D C C C C B C C B D D B A A C C A A C D D B D C A C B B D A C A B D C
Document Outline

  • HK1 L11 PQ 19-20
  • DAP AN TOAN_11
    • MaDe_Toan