Mã đề 105 1 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán 8
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là
o
2700 .
Hỏi đa giác đó có bao nhiêu
đường chéo?
A.
119
B.
C.
210
D.
17
Câu 2. Phân tích đa thức
2 2
x 4x 4 9y
thành nhân tử được kết quả là:
A.
x 3y 2 x 3y 2
B.
x 3y 2 x 3y 2
C.
x 3y 2 x 3y 2
D.
x 3y 2 x 3y 2
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức
1
x x 1
2
2
3 x 1
A.
2
x x 1
B.
2
3x x 1
C.
2
3 x 1
D.
2
3x x 1
Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo
o
AC 6cm;ABD 30
. Khi đó độ dài cạnh
của hình thoi là bao nhiêu?
A.
6cm
B.
12cm
C.
3cm
D.
6 3cm
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
2
3x 4x x
3
A.
3 2
12x 2x
B.
3 2
12x 2x
C.
2
12x 2x
D.
3
2
12x x
3
Câu 6. Phân tích đa thức
2x 3x 4 2 4 3x
thành nhân tử được kết quả là
A.
2x 2 4 3x
B.
2 x 1 3x 4
C.
2 x 1 3x 4
D.
x 2 4 3x
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là
24cm
. Khi đó độ dài một đường trung bình của
tam giác đó là bao nhiêu?
A.
12cm
B.
8cm
C.
6cm
D.
4cm
Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là
26m
và tỉ số hai cạnh là
1,6
. Hỏi diện tích của hình
chữ nhật đó là bao nhiêu?
A.
2
41,6m
B.
2
160m
C.
2
40m
D.
2
20,8m
Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm
20%
thì điện tích của nó tăng thêm
A.
400%
B.
144%
C.
44%
D.
40%
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là
5m
và đường chéo dài
13m
. Hỏi
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu?
A.
2
65m
B.
2
130m
C.
2
75m
D.
2
60m
Câu 11. Cho hai đơn thức
3 2
A 12x y
2
B 6x y
. Kết quả của phép chia A cho B là
A.
2
2x y
B.
2 2
2x y
C.
2xy
D.
2
2xy
Câu 12. Kết quả của phép tính
xy 2 xy 3
A.
2 2
x y 5xy 6
B.
2 2
x y xy 6
C.
2 2
x y xy 6
D.
2 2
x y 5xy 6
Câu 13. Khai trin biu thc
2
1
2x
2
ta đưc
A.
2
1
2x 2x
4
B.
2
1
4x 4x
4
C.
2
1
4x 2x
4
D.
2
1
4x x
4
Câu 14. Kết qu rút gn ca phân thức
2
2
3x 3x
x 2x 1
là
A.
3x
x 1
B.
3x
1 x
C.
3x
x 1
D.
3x
x 1
Câu 15. T giác MNPQ là hình nh nh nếu
A.
MN / /PQ
MP NQ
B.
MN PQ
MP NQ
C.
MP NQ
MP / / NQ
D.
MN PQ
MN / /PQ
Câu 16. Cho nh nh nh MNPQ có
o
M N 40
. S đo các góc ca hình bình nh đó là
A.
o o o o
M 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110
B.
o o o o
M 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70
C.
o o o o
M 110 ;N 70 ;P 70 ;Q 110
D.
o o o o
M 110 ;N 70 ;P 110 ;Q 70
Câu 17. Đa thức
4 3
P x x 4x 5x a
chia hết cho
x 1
t giá tr ca a là
A.
2
B.
4
C.
5
D.
1
Câu 18. Cho
a b 1;ab 2
. Khi đó giá tr biu thc
3 3
a b
là
A.
5
B.
7
C.
7
D.
5
Câu 19. Cho phân thức
2 3
3
16x y
24x y
bằng phân thức o sau đây?
A.
3
2y
3x
B.
2
2y
3x
C.
3
2 3
24x y
16x y
D.
2
2
2x
3y
Câu 20. Tng ca hai phân thức
2
3x 5
x 1
3x 2
là
A.
x 3
x 1
B.
x 3
x 1
C.
x 7
x 1
D.
x 3
x 1
Phn II. T lun (6 đim)
Câu 1. Thực hin các phép tính
a)
2
x 3x 4 3x 1
b)
2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
Câu 2. Tìm giá tr ca x, biết:
2x x 1 x 1 0
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa n một nn nhà là mt nh chữ nhật có ch thưc
4m x 10m
bằng các viên gch hình vuông có kích thưc
40cm x 40cm
là . Hỏi bác An cn
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch đ lát n nn đó? (Coi din tích các mch va không đáng k)
Câu 4. Cho tam giác ABC nhn có trc tâm H. Các đưng vng góc vi AB ti B và vuông
góc với AC ti C ct nhau ti D.
a) Chứng minh t giác BDCH là hình nh nh.
b) Chứng minh
o
BAC BHC 180 .
c) Chứng minh 4 đim A, B, D, C cách đều mt đim.
Câu 5. Cho
1 1 1
0
a b c
với
a 0,b 0;c 0
. Chng minh rng
2 2 2
bc ac ab
3.
a b c
Mã đề 105 1 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
Đ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
NĂM HC: 2020 2021
Môn: Toán 8
Phn I. Trắc nghim (4 đim) Hãy chọn pơng án tr li đúng và viết chữ cái đứng trưc
phương án đó o bài làm.
Câu 1. Một đa giác có tổng sđo tt c các góc trong là
o
2700 .
Hỏi đa giác đó có bao nhiêu
đưng co?
A.
119
B.
238
C.
210
D.
17
Câu 2. Pn tích đa thức
2 2
x 4x 4 9y
thành nhân t đưc kết qu là:
A.
x 3y 2 x 3y 2
B.
x 3y 2 x 3y 2
C.
x 3y 2 x 3y 2
D.
x 3y 2 x 3y 2
Câu 3. Mu thức chung của hai phân thức
1
x x 1
2
2
3 x 1
là
A.
2
x x 1
B.
2
3x x 1
C.
2
3 x 1
D.
2
3x x 1
Câu 4. Cho nh thoi ABCD, độ i đưng chéo
o
AC 6cm;ABD 30
. Khi đó đ i cnh
của nh thoi là bao nhiêu?
A.
6cm
B.
12cm
C.
3cm
D.
6 3cm
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
2
3x 4x x
3
là
A.
3 2
12x 2x
B.
3 2
12x 2x
C.
2
12x 2x
D.
3
2
12x x
3
Câu 6. Pn tích đa thức
2x 3x 4 2 4 3x
thành nhân t đưc kết quả là
A.
2x 2 4 3x
B.
2 x 1 3x 4
C.
2 x 1 3x 4
D.
x 2 4 3x
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là
24cm
. Khi đó độ dài mt đưng trung nh của
tam giác đó là bao nhiêu?
A.
12cm
B.
8cm
C.
6cm
D.
4cm
Câu 8. Biết chu vi ca hình chữ nht là
26m
t s hai cnh là
1,6
. Hỏi din tích của nh
chữ nht đó là bao nhiêu?
A.
2
41,6m
B.
2
160m
C.
2
40m
D.
2
20,8m
Câu 9. Nếu mi cnh của nh ch nhật tăng tm
20%
thì đin tích của tăng tm
A.
400%
B.
144%
C.
44%
D.
40%
Câu 10. Một mnh n hình chữ nhật có đi mt cnh là
5m
đưng chéo dài
13m
. Hỏi
din tích ca mnh n đó bằng bao nhiêu?
A.
2
65m
B.
2
130m
C.
2
75m
D.
2
60m
Câu 11. Cho hai đơn thc
3 2
A 12x y
2
B 6x y
. Kết quả ca phép chia A cho B là
A.
2
2x y
B.
2 2
2x y
C.
2xy
D.
2
2xy
Câu 12. Kết quả ca phép tính
xy 2 xy 3
là
A.
2 2
x y 5xy 6
B.
2 2
x y xy 6
C.
2 2
x y xy 6
D.
2 2
x y 5xy 6
Câu 13. Khai triển biểu thức
2
1
2x
2
ta được
A.
2
1
2x 2x
4
B.
2
1
4x 4x
4
C.
2
1
4x 2x
4
D.
2
1
4x x
4
Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức
2
2
3x 3x
x 2x 1
A.
3x
x 1
B.
3x
1 x
C.
3x
x 1
D.
3x
x 1
Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu
A.
MN / /PQ
MP NQ
B.
MN PQ
MP NQ
C.
MP NQ
MP / / NQ
D.
MN PQ
MN / /PQ
Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có
o
M N 40
. Số đo các góc của hình bình hành đó là
A.
o o o o
M 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110
B.
o o o o
M 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70
C.
o o o o
M 110 ;N 70 ;P 70 ;Q 110
D.
o o o o
M 110 ;N 70 ;P 110 ;Q 70
Câu 17. Đa thức
4 3
P x x 4x 5x a
chia hết cho
x 1
thì giá trị của a là
A.
2
B.
4
C.
5
D.
1
Câu 18. Cho
a b 1;ab 2
. Khi đó giá trị biểu thức
3 3
a b
A.
5
B.
7
C.
7
D.
5
Câu 19. Cho phân thức
2 3
3
16x y
24x y
bằng phân thức nào sau đây?
A.
3
2y
3x
B.
2
2y
3x
C.
3
2 3
24x y
16x y
D.
2
2
2x
3y
Câu 20. Tổng của hai phân thức
2
3x 5
x 1
3x 2
A.
x 3
x 1
B.
x 3
x 1
C.
x 7
x 1
D.
x 3
x 1
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính
a)
2
x 3x 4 3x 1
b)
2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
Câu 2. Tìm giá trị của x, biết:
2x x 1 x 1 0
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước
4m x 10m
bằng các viên gạch hình vuông có kích thước
40cm x 40cm
là . Hỏi bác An cần
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể)
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông
góc với AC tại C cắt nhau tại D.
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành.
b) Chứng minh
o
BAC BHC 180 .
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm.
Câu 5. Cho
1 1 1
0
a b c
với
a 0,b 0;c 0
. Chứng minh rằng
2 2 2
bc ac ab
3.
a b c
Mã đề 105 3 4
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
Đáp án m
ã
đ
101
Đáp án m
ã
đ
103
Đáp án m
ã
đ
105
Đáp án m
ã
đ
107
1
C
C
A
D
2
C
B
C
C
3
D
C
B
B
4
B
B
A
B
5
D
C
A
A
6 C C B B
7
D
B
D
C
8
A
D
C
A
9 B B C D
10
B
D
D
D
11
D
D
C
C
12 C A B C
13
A
A
C
C
14
A
A
D
D
15 B A D B
16
A
A
D
B
17
C
D
A
A
18 B D B A
19
D
B
B
A
20
A
C
A
D
Phần II. Tự luận
Câu
N
i dung
Đi
m
a) Thực hiện phép tính:
2
x 3x 4 3x 1
Câu 1
1 điểm
2 3 2 2
x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4
0,25
3 2
3x 10x 15x 4
0,25
b) Thực hiện phép tính:
2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
2
1 1 x 5 x 5 x x 5
x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5
0,25
x 5 x x 5 3
x x 5 x 5
0,25
Câu 2
1 điểm
Tìm giá trị của x, biết:
2x x 1 x 1 0
2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0
0,25
2x 1 x 1 0
0,25
1
2x 1 0
x
2
x 1 0
x 1
Vậy
1
S ;1
2
0,5
Câu 3
1 điểm
Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích
thước
4m x 10m
bằng các viên gạch hình vuông có kích thước
40cm x 40m
là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát
n n
n đó? (Coi di
n tích các m
ch v
a không đáng k
)
Đi
40cm 0,4m
Din tích của nền nhà là :
2
4.10 40(m )
0,25
Din tích của mt viên gch là
2 2
0,4 0,16(m )
0,25
Ta có:
40:0,16 250
0,25
V
y c
n ít nh
t 250 viên g
ch đ
lát kín n
n nhà
0,2
5
Câu 4
2 đim
a)
Ch
ng minh t
giác BDCH là hình nh nh.
Vì H là trc tâm của
ABC BH AC;CH AB
0,25
Li có
CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD
0,25
V
y BDCH là hình nh hành (d
u hi
u nh
n bi
ế
t)
0,2
5
b)
Ch
ng minh
o
BAC BHC 180 .
Trong t
giác ABDC có
o
ABD ACD 90 .
0,25
o
ABD BDC BAC ACD 360
n
o
BAC BDC 180 .
0,25
Mà BDCH là hình nh nh n
BHC BDC
V
y
o
BAC BHC 180 .
0,25
c)
Ch
ng minh 4 đi
m A, B, D, C cách đ
u m
t đi
m.
Gi O là trung đim ca AD.
Xét
ABD
vuông ti A có: BO là đưng trung tuyến ng với cnh huyền
AD n
1
BO OA OD AD
2
0,25
CMTT:
1
CO OA OD AD
2
Do đó:
1
OB OC OA OD AD
2
V
y 4 đi
m A, B, C, D cách đ
u đi
m O.
0,25
Câu 5
1 đim
Cho
1 1 1
0
a b c
với
a 0,b 0;c 0
.
Chứng minh rng
2 2 2
bc ac ab
3.
a b c
Cách 1.
Vi
3
3 3 3 3 3
x y z 0 x y z x y z y z y z
0,25
O
D
H
C
B
A
Mã đề 105 3 4
ĐÁP ÁN BIU ĐIM
Phn I. Trắc nghim. Mỗi câu đúng đưc 0,2 đim
Câu
Đáp án m
ã
đ
101
Đáp án m
ã
đ
103
Đáp án m
ã
đ
105
Đáp án m
ã
đ
107
1
C
C
A
D
2
C
B
C
C
3
D
C
B
B
4
B
B
A
B
5
D
C
A
A
6 C C B B
7
D
B
D
C
8
A
D
C
A
9 B B C D
10
B
D
D
D
11
D
D
C
C
12 C A B C
13
A
A
C
C
14
A
A
D
D
15 B A D B
16
A
A
D
B
17
C
D
A
A
18 B D B A
19
D
B
B
A
20
A
C
A
D
Phn II. T lun
Câu
N
i dung
Đi
m
a) Thực hin phép tính:
2
x 3x 4 3x 1
Câu 1
1 đim
2 3 2 2
x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4
0,25
3 2
3x 10x 15x 4
0,25
b) Thc hin phép tính:
2
1 1 x 5
x x 5 x 5x
2
1 1 x 5 x 5 x x 5
x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5
0,25
x 5 x x 5 3
x x 5 x 5
0,25
Câu 2
1 đim
Tìm giá tr ca x, biết:
2x x 1 x 1 0
2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0
0,25
2x 1 x 1 0
0,25
1
2x 1 0
x
2
x 1 0
x 1
Vy
1
S ;1
2
0,5
Câu 3
1 đim
Bác An muốn lát gạch hoa n một nn nhà là một nh chữ nhật có kích
thưc
4m x 10m
bằng các viên gch nh vuông có ch tc
40cm x 40m
là . Hỏi bác An cn mua ít nhất bao nhiêu viên gạch đ lát
kín n
n đó? (Coi di
n tích các m
ch v
a không đáng k
)
Đổi
40cm 0,4m
Diện tích của nền nhà là :
2
4.10 40(m )
0,25
Diện tích của một viên gạch là
2 2
0,4 0,16(m )
0,25
Ta có:
40:0,16 250
0,25
V
y c
n ít nh
t 250 viên g
ch đ
lát kín n
n nhà
0,2
5
Câu 4
2 điểm
a)
Ch
ng minh t
giác BDCH là hình bình hành.
Vì H là trực tâm của
ABC BH AC;CH AB
0,25
Lại có
CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD
0,25
V
y BDCH là hình bình hành (d
u hi
u nh
n bi
ế
t)
0,2
5
b)
Ch
ng minh
o
BAC BHC 180 .
Trong t
giác ABDC có
o
ABD ACD 90 .
0,25
o
ABD BDC BAC ACD 360
nên
o
BAC BDC 180 .
0,25
Mà BDCH là hình bình hành nên
BHC BDC
V
y
o
BAC BHC 180 .
0,25
c)
Ch
ng minh 4 đi
m A, B, D, C cách đ
u m
t đi
m.
Gọi O là trung điểm của AD.
Xét
ABD
vuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
AD nên
1
BO OA OD AD
2
0,25
CMTT:
1
CO OA OD AD
2
Do đó:
1
OB OC OA OD AD
2
V
y 4 đi
m A, B, C, D cách đ
u đi
m O.
0,25
Câu 5
1 điểm
Cho
1 1 1
0
a b c
với
a 0,b 0;c 0
.
Chứng minh rằng
2 2 2
bc ac ab
3.
a b c
Cách 1.
Với
3
3 3 3 3 3
x y z 0 x y z x y z y z y z
0,25
O
D
H
C
B
A
Mã đề 105 5 6
3 3 3
x y z 3xyz
Áp dụng đẳng thức trên ta có
3 3 3
1 1 1 1 1 1 3
0
a b c a b c abc
0,25
Do đó:
2 2 2 3 3 3
bc ac ab abc abc abc 3
abc. 3
a b c a b c abc
0,5
Cách 2.
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
0
a b c b c a b c bc a
CMTT:
2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
;
a c ac b a b ab c
Thay vào vế trái
c b a b c a a a b b c c
2 2 2 6
b c b a a c b c c a b a
1 1 1 1 1 1
a b c 6 1 1 1 6 3
b c c a b a
Cách 3.
3 3 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 1
0
a b c b c a b c b c bc a
3 3 3
1 1 1 3 1 1 3 1 3
a b c bc b c bc a abc
Ta có
2 2 2 3 3 3
bc ac ab 1 1 1 3
abc abc. 3
a b c a b c abc

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 2  1  NAM ĐỊNH NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 13. Khai triển biểu thức 2x    ta được  2 Môn: Toán 8 
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước 1 1 1 1 A. 2 2x  2x  B. 2 4x  4x  C. 2 4x  2x  D. 2 4x  x 
phương án đó vào bài làm. 4 4 4 4
Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o
2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu 2 3x  3x đường chéo?
Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 2 x  2x 1 là A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 3  x 3x 3  x 3x
Câu 2. Phân tích đa thức 2 2 x  4x  4  9y A. B. C. D.
thành nhân tử được kết quả là: x 1 1 x x 1 x 1
A. x  3y  2x  3y  2
C. x  3y  2x  3y  2
Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu
B. x  3y  2x  3y  2
D. x  3y  2x  3y  2 A. MN / /PQ và MP  NQ C. MP  NQ và MP / / NQ B. MN  PQ  D. MN  PQ 1 2 và MP NQ và MN / /PQ
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức xx  1 và   3x  2 1 là
Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   o
M N 40 . Số đo các góc của hình bình hành đó là A.  o   o   o   o M 70 ; N 110 ;P 70 ;Q 110 C.  o   o   o   o M 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110 A.   2 x x 1 B.   2 3x x 1 C.   2 3 x 1 D.   2 3x x 1 B.  o   o   o   o M 70 ; N 110 ;P 110 ;Q  70 D.  o   o   o   o M 110 ; N 70 ;P 110 ;Q  70
Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo   o
AC 6cm;ABD  30 . Khi đó độ dài cạnh Câu 17. Đa thức   4 3 P x  x  4x  5x  a
 thì giá trị của a là
của hình thoi là bao nhiêu? chia hết cho x 1 A. 6cm B. 12cm C. 3cm A. 2  B. 4  C. 5  D. 1  D. 6 3cm
Câu 18. Cho a  b 1;ab  2
 . Khi đó giá trị biểu thức 3 3 a  b là  2  
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 3x 4x   x  A. 5 B. 7 C. 7  D. 5   3  là 2 3 1  6x y 2  Câu 19. Cho phân thức 3
bằng phân thức nào sau đây? A. 3 2 12x  2x B. 3 2 12x  2x C. 2 12x  2x D. 3 12x  x 24x y 3 3 2  y 2 2  y 3 2  4x y 2 2  x
Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x  4  24  3x thành nhân tử được kết quả là A. B. C. D. 3x 3x 2 3 16x y 2 3y
A. 2x  24  3x C. 2x   1 3x  4 2 3x  5 B. 2x   1 3x  4
D. x  24  3x
Câu 20. Tổng của hai phân thức và 3  x  2 x 1 là
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của x  3 x  3 x  7 x  3
tam giác đó là bao nhiêu? A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình
Câu 1. Thực hiện các phép tính
chữ nhật đó là bao nhiêu? 1 1 x  5 A. 2 41,6m 2 B. 2 160m C. 2 40m D. 2 20,8m a) x  3x  4 3  x   1 b)   2 x x  5 x  5x
Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm
Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2xx   1  x 1  0 A. 400% B. 144% C. 44% D. 40%
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước
và đường chéo dài 13m . Hỏi
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu?
4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần A. 2 65m B. 2 130m C. 2 75m D. 2 60m
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2 A  1  2x y và 2
B  6x y. Kết quả của phép chia A cho B là
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông
góc với AC tại C cắt nhau tại D. A. 2 2  x y B. 2 2 2  x y C. 2  xy D. 2 2  xy
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành.
Câu 12. Kết quả của phép tính xy  2xy   3 là b) Chứng minh    o BAC BHC 180 . A. 2 2 x y  5xy  6 C. 2 2 x y  xy  6
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. B. 2 2 x y  xy  6 D. 2 2 x y  5xy  6 1 1 1 bc ac ab
Câu 5. Cho    0với a  0, b  0;c  0 . Chứng minh rằng    3. a b c 2 2 2 a b c Mã đề 105 1 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 2  1  NAM ĐỊNH NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 13. Khai triển biểu thức 2x    ta được  2 Môn: Toán 8 
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước 1 1 1 1 A. 2 2x  2x  B. 2 4x  4x  C. 2 4x  2x  D. 2 4x  x 
phương án đó vào bài làm. 4 4 4 4
Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o
2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu 2 3x  3x đường chéo?
Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 2 x  2x 1 là A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 3  x 3x 3  x 3x
Câu 2. Phân tích đa thức 2 2 x  4x  4  9y A. B. C. D.
thành nhân tử được kết quả là: x 1 1 x x 1 x 1
A. x  3y  2x  3y  2
C. x  3y  2x  3y  2
Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu
B. x  3y  2x  3y  2
D. x  3y  2x  3y  2 A. MN / /PQ và MP  NQ C. MP  NQ và MP / / NQ B. MN  PQ  D. MN  PQ 1 2 và MP NQ và MN / /PQ
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức xx  1 và   3x  2 1 là
Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   o
M N 40 . Số đo các góc của hình bình hành đó là A.  o   o   o   o M 70 ; N 110 ;P 70 ;Q 110 C.  o   o   o   o M 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110 A.   2 x x 1 B.   2 3x x 1 C.   2 3 x 1 D.   2 3x x 1 B.  o   o   o   o M 70 ; N 110 ;P 110 ;Q  70 D.  o   o   o   o M 110 ; N 70 ;P 110 ;Q  70
Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo   o
AC 6cm;ABD  30 . Khi đó độ dài cạnh Câu 17. Đa thức   4 3 P x  x  4x  5x  a
 thì giá trị của a là
của hình thoi là bao nhiêu? chia hết cho x 1 A. 6cm B. 12cm C. 3cm A. 2  B. 4  C. 5  D. 1  D. 6 3cm
Câu 18. Cho a  b 1;ab  2
 . Khi đó giá trị biểu thức 3 3 a  b là  2  
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 3x 4x   x  A. 5 B. 7 C. 7  D. 5   3  là 2 3 1  6x y 2  Câu 19. Cho phân thức 3
bằng phân thức nào sau đây? A. 3 2 12x  2x B. 3 2 12x  2x C. 2 12x  2x D. 3 12x  x 24x y 3 3 2  y 2 2  y 3 2  4x y 2 2  x
Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x  4  24  3x thành nhân tử được kết quả là A. B. C. D. 3x 3x 2 3 16x y 2 3y
A. 2x  24  3x C. 2x   1 3x  4 2 3x  5 B. 2x   1 3x  4
D. x  24  3x
Câu 20. Tổng của hai phân thức và 3  x  2 x 1 là
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm . Khi đó độ dài một đường trung bình của x  3 x  3 x  7 x  3
tam giác đó là bao nhiêu? A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình
Câu 1. Thực hiện các phép tính
chữ nhật đó là bao nhiêu? 1 1 x  5 A. 2 41,6m 2 B. 2 160m C. 2 40m D. 2 20,8m a) x  3x  4 3  x   1 b)   2 x x  5 x  5x
Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm
Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2xx   1  x 1  0 A. 400% B. 144% C. 44% D. 40%
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m
Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước
và đường chéo dài 13m . Hỏi
diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu?
4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần A. 2 65m B. 2 130m C. 2 75m D. 2 60m
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2 A  1  2x y và 2
B  6x y. Kết quả của phép chia A cho B là
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông
góc với AC tại C cắt nhau tại D. A. 2 2  x y B. 2 2 2  x y C. 2  xy D. 2 2  xy
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành.
Câu 12. Kết quả của phép tính xy  2xy   3 là b) Chứng minh    o BAC BHC 180 . A. 2 2 x y  5xy  6 C. 2 2 x y  xy  6
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. B. 2 2 x y  xy  6 D. 2 2 x y  5xy  6 1 1 1 bc ac ab
Câu 5. Cho    0với a  0, b  0;c  0 . Chứng minh rằng    3. a b c 2 2 2 a b c Mã đề 105 1 2 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể)
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Đổi 40cm  0, 4m Câu
Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 0,25
Diện tích của nền nhà là : 2 4.10  40(m ) 1 C C A D
Diện tích của một viên gạch là 2 2 0, 4  0,16(m ) 0,25 2 C B C C 3 D C B B Ta có: 40 : 0,16  250 0,25 4 B B A B
Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 5 D C A A A 6 C C B B 7 D B D C 8 A D C A 9 B B C D H O 10 B D D D 11 D D C C 12 C A B C B C 13 A A C C 14 A A D D 15 B A D B D 16 A A D B
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 17 C D A A Vì H là trực tâm của A
 BC  BH  AC;CH  AB 0,25 18 B D B A
Lại có CD  AC;BD  AB  BH / /DC;CH / /BD 0,25 19 D B B A
Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 20 A C A D Câu 4 Phần II. Tự luận   2 điểm b) Chứng minh   o BAC BHC 180 . Câu Nội dung Điểm
Trong tứ giác ABDC có    o ABD ACD  90 . 0,25
a) Thực hiện phép tính:  2 x  3x  4 3  x   1
và        o
ABD BDC BAC ACD  360 nên    o BAC BDC 180 . 0,25
 2      3 2 2 x 3x 4 3x 1  3
 x  x  9x  3x 12x  4 0,25
Mà BDCH là hình bình hành nên  BHC   BDC 0,25 3 2  3  x 10x 15x  4 0,25 Vậy    o BAC BHC 180 . Câu 1 1 1 x  5
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm.  
1 điểm b) Thực hiện phép tính: 2 x x  5 x  5x
Gọi O là trung điểm của AD. 1 1 x  5 x  5 x x  5 Xét A
 BDvuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền      1 0,25 2 x x  5 x  5x
xx  5 xx  5 xx  5 0,25
AD nên BO  OA  OD  AD 2 x  5  x  x  5 3   1 x x  5 x  5 0,25 CMTT: CO  OA  OD  AD 2
Tìm giá trị của x, biết: 2xx   1  x 1  0 1 0,25
Do đó: OB  OC  OA  OD  AD 2xx  
1  x 1  0  2xx   1  x   1  0 0,25 2
Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. Câu 2  2x   1 x   1  0 0,25 1 điểm 1 1 1  1
Cho    0với a  0, b  0;c  0 . 2x 1  0 x   a b c   1  0,5  2 Vậy S   ;1 bc ac ab x 1  0  2  Câu 5 Chứng minh rằng    3. x  1 1 điểm 2 2 2 a b c
Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích Cách 1. Câu 3 thước 4m x 10m
Với x  y  z  0  x  y  z  x  y  z  y  z3 3 3 3 3 3    1 điểm
bằng các viên gạch hình vuông có kích thước y z   0,25
40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát Mã đề 105 3 4 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể)
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Đổi 40cm  0, 4m Câu
Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 0,25
Diện tích của nền nhà là : 2 4.10  40(m ) 1 C C A D
Diện tích của một viên gạch là 2 2 0, 4  0,16(m ) 0,25 2 C B C C 3 D C B B Ta có: 40 : 0,16  250 0,25 4 B B A B
Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 5 D C A A A 6 C C B B 7 D B D C 8 A D C A 9 B B C D H O 10 B D D D 11 D D C C 12 C A B C B C 13 A A C C 14 A A D D 15 B A D B D 16 A A D B
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. 17 C D A A Vì H là trực tâm của A
 BC  BH  AC;CH  AB 0,25 18 B D B A
Lại có CD  AC;BD  AB  BH / /DC;CH / /BD 0,25 19 D B B A
Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 20 A C A D Câu 4 Phần II. Tự luận   2 điểm b) Chứng minh   o BAC BHC 180 . Câu Nội dung Điểm
Trong tứ giác ABDC có    o ABD ACD  90 . 0,25
a) Thực hiện phép tính:  2 x  3x  4 3  x   1
và        o
ABD BDC BAC ACD  360 nên    o BAC BDC 180 . 0,25
 2      3 2 2 x 3x 4 3x 1  3
 x  x  9x  3x 12x  4 0,25
Mà BDCH là hình bình hành nên  BHC   BDC 0,25 3 2  3  x 10x 15x  4 0,25 Vậy    o BAC BHC 180 . Câu 1 1 1 x  5
c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm.  
1 điểm b) Thực hiện phép tính: 2 x x  5 x  5x
Gọi O là trung điểm của AD. 1 1 x  5 x  5 x x  5 Xét A
 BDvuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền      1 0,25 2 x x  5 x  5x
xx  5 xx  5 xx  5 0,25
AD nên BO  OA  OD  AD 2 x  5  x  x  5 3   1 x x  5 x  5 0,25 CMTT: CO  OA  OD  AD 2
Tìm giá trị của x, biết: 2xx   1  x 1  0 1 0,25
Do đó: OB  OC  OA  OD  AD 2xx  
1  x 1  0  2xx   1  x   1  0 0,25 2
Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. Câu 2  2x   1 x   1  0 0,25 1 điểm 1 1 1  1
Cho    0với a  0, b  0;c  0 . 2x 1  0 x   a b c   1  0,5  2 Vậy S   ;1 bc ac ab x 1  0  2  Câu 5 Chứng minh rằng    3. x  1 1 điểm 2 2 2 a b c
Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích Cách 1. Câu 3 thước 4m x 10m
Với x  y  z  0  x  y  z  x  y  z  y  z3 3 3 3 3 3    1 điểm
bằng các viên gạch hình vuông có kích thước y z   0,25
40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát Mã đề 105 3 4 3 3 3  x  y  z  3xyz 1 1 1 1 1 1 3
Áp dụng đẳng thức trên ta có    0     0,25 3 3 3 a b c a b c abc bc ac ab abc abc abc 3 Do đó:       abc.  3 0,5 2 2 2 3 3 3 a b c a b c abc 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
Cách 2.    0         2 2 2 a b c b c a b c bc a 1 1 2 1 1 1 2 1 CMTT:    ;    2 2 2 2 2 2 a c ac b a b ab c Thay vào vế trái c b a b c a
 a a   b b   c c 
  2    2    2              6 b c b a a c
 b c   c a   b a   1 1   1 1   1 1 
 a     b    c    6  111 6  3  b c   c a   b a  1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 1
Cách 3.    0           3 3 2 2 3 a b c b c a b c b c bc a 1 1 1 3  1 1  3  1  3               3 3 3 a b c bc  b c  bc  a  abc bc ac ab  1 1 1  3 Ta có    abc    abc.  3   2 2 2 3 3 3 a b c  a b c  abc Mã đề 105 5 6