Đề thi học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình . Mời bạn đọc đón xem.

A
B
C
S GIÁO DC ĐÀO TO
THÁI BÌNH
ĐỀ KHO SÁT CHT NG HC KÌ I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian giao đề)
Bài 1. (2,5 điểm)
a. Thực hiện phép tính:
2
2 5 1 5
b. Giải hệ phương trình:
2 8
3 2
x y
x y
c. Một chiếc thang độ dài AB 4,7m. Cần đặt
cn thang ch cn ờng một khoảng BC bằng
bao nhiêu để tạo với mặt đất mộtc “an toàn”
65
o
(tức là bo đảm thang không bị đổ khi sử dụng)?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
1
. 1
1 1
x x x x
A
x x x
(với x > 0; x 1)
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để giá trị của biểu thức A bằng 6.
c. Với 2x , tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = (m + 4)x m + 6 (với m là tham s)
a. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 2).
b. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cđnh,
tìm tọa độ điểm cố định đó.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA=2R.
Kẻ các tiếp tuyến AMAN với đường tròn tâm O (với M, N là các tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng: OA vuông góc với MN. Tính độ dài đoạn AM theo R.
2. K đườngnh MB của đường tròn tâm O. Chứng minh rằng: NB song song với AO.
3. Gọi H là giao điểm của OAMN. Chng minh rằng:
4.OA OH
.
4. Lấy điểm C thuộc cung nhMN, qua C k tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này
cắt AMAN lần lượt tại PQ. Chng minh rằng: PQ < R
3
.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn điều kiện
1 1 1
2
1 1 1a b c
Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
P abc
.
--- HT ---
H và tên:................................................................. S báo danh:................
1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KHẢO SÁT CHẤTỢNG HỌC KI NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9
(Gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ đưa ra các bước giải khung điểm bắt buộc cho từng bước.
Bài làm phải lập luận chặt chẽ và biến đổi hợp mới cho điểm, những cách làm khác
đúng vẫn cho điểm tối đa. Trong bài làm, các bước có liên quan với nhau, bước trước sai mà
bước sau đúng thì không cho điểm. Các bài hình học không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì
không cho điểm.
- Điểm thành phần cho chi tiết tới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần
làm tròn đến 0,5 điểm. Điểm toàn bài ghi bằng số thập phân.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Bài Ý Đáp án Điểm
1.
a.
(1,0đ)
2
2 5 1 5 2 5 1 5
2 5 5 1
3 5 1
0,50
0,25
0,25
b.
(1,0đ)
2 8 5 10
3 2 3 2
x y x
x y x y
0,25
2
3.2 2
x
y
0,25
2
4
x
y
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2; – 4)
0,25
c.
(0,5đ)
Xét tam giác ABC vuông tại C
Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
BC = AB. cos 65
0
= 4,7. cos 65
0
≈ 2 (m)
Vậy khoảng cách từ chân thang tới chân tường là
BC = 2m.
0,25
0,25
2.
a.
(1,0đ)
ĐKXĐ: x > 0; x 1
1
. 1
1 1
x x x x
A
x x x
( 1) ( 1) x +1
1 1
x x x x
x x x
0,25
x +1 x +1
2 .x x x
x x
0,25
2 2 x
0,25
Vậy với x > 0; x 1 thì 2 2A x
0,25
b.
(0,5đ)
Với x > 0 và x
1,
Ta có: 6A
2 2 6x 2 4 4x x (thỏa mãn)
0,25
Vậy với 4x thì A = 6
0,25
2
Bài Ý Đáp án Điểm
c.
(0,5đ)
Với
2
x
(TMĐK x > 0 và x 1)
Do
2
x
x
1 2 1 2 1 2 2 2
x x
Hay A 222 .
0,25
Dấu bằng xảy ra khi
2
x
(TMĐK)
Vậy với
2
x
giá trị nhỏ nhất của A
2 2 2
khi
2
x
0,25
3.
a.
(1,0đ)
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(– 1; 2).
Nên
x 1; y 2
thỏa mãn phương trình đường thẳng (d)
Ta có:
2 .m )4 m(
6
1
0,5
m m 6 2 2m 04
m 0
0,25
Vậy với
m 0
thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).
0,25
b.
(0,5đ)
Gisử M (x
0
; y
0
) điểm cố định đường thẳng (d) luôn đi qua với
mọi m.
Khi đó: y
0
= (m + 4)x
0
– m + 6 đúng với mọi m
mx
0
+ 4x
0
– m + 6 – y
0
= 0 đúng với mọi m
m(x
0
– 1) + 4x
0
+ 6 – y
0
= 0 đúng với mọi m
0 0 0
0 0 0 0
x 1 0 x 1 x 1
4x 6 y 0 4 6 y 0 y 10
0,25
Vậy với mọi m đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Điểm cố
định là M (1;10)
0,25
4.
Hình vẽ phải đúng, chính xác, phù hợp với lời giải.
1.
(1,25đ)
* Chứng minh: OA vuông góc với MN.
- Xét đường tròn (O) có AM và AN là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A
OA là tia phân giác của
MON
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
0,25
- Có M, N thuộc (O; R)
OM = ON = R
MON
cân tại O
- Có OA là đường phân giác của
OMN
nên đồng thời là đường cao
OA vuông góc vi MN.
0,25
0,25
* Tính AM theo R:
Có AM là tiếp tuyến của (O) tại M
o
AMO 90
Hay
AMO vuông tại M.
0,25
Theo định lý Pytago ta có:
AM
2
+ OM
2
= OA
2
AM
2
+ R
2
= (2R)
2
AM = R
3
.
0,25
3
Bài Ý Đáp án Điểm
2.
(0,75đ)
* Có các điểm B, M, N thuộc đường tròn (O) nên đường tròn (O) ngoại
tiếp
MNB và MB là đường kính.
MNB vuông tại N NB vuông góc với MN (1)
* Có AO vuông góc vi MN (2)
- T (1) và (2)
NB song song với AO (quan hệ từ vuông góc đến song song)
0,25
0,25
0,25
3.
(1,0đ)
H là giao điểm của OA và MN
MH vuông góc với OA tại H.
AMO vuông tại M, có MH là đường cao.
0,25
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
2 2
OM OA.OH; AM OA.AH
0,25
2
2
OM OA.OH OH
AM OA.AH AH
0,25
OH 1
OA 4.OH
AH 3
0,25
4.
(0,5đ)
* Xét đường tròn (O):
- Có PM và PC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại P (M, C là 2 tiếp điểm)
PM = PC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
- Có QN và QC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại Q (N, C là 2 tiếp điểm)
QN = QC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
0,25
* Xét
APQ có PQ < AP + AQ (bất đẳng thức tam giác)
- Có PC = PM ; QC = QN PQ + PC + QC < AP + AQ + PM + QN
2PQ < AM + AN PQ < AM
Vậy PQ < R
3
.
0,25
5.
(0,5đ)
* Theo đề bài, có
1 1 1
2
1 1 1
a b c
1 1 1 b c
1 1
1 a 1 b 1 c 1 b 1 c
* Do a, b, c dương và theo bất đẳng thức Cô-si với bộ hai số dương
b c
;
1 b 1 c
1 b c bc
2.
1 a 1 b 1 c 1 b 1 c
0,25
* Tương tự:
1 ac
2.
1 b 1 a 1 c
1 ba
2.
1 c 1 b 1 a
Nhân 3 vế bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra:
1
1 8abc abc
8
- Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
a b c
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là
1 1
8 2
a b c
.
0,25
________________________
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,5 điểm)
a. Thực hiện phép tính:    2 2 5 1 5
2x y  8 A
b. Giải hệ phương trình:  3x y  2 
c. Một chiếc thang có độ dài AB là 4,7m. Cần đặt
chân thang cách chân tường một khoảng BC bằng
bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc “an toàn” là
65o (tức là bảo đảm thang không bị đổ khi sử dụng)? C
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) B
Bài 2. (2,0 điểm)x x x x   1 
Cho biểu thức: A    . 1 
(với x > 0; x 1) x 1 x 1    x
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để giá trị của biểu thức A bằng 6.
c. Với x  2 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = (m + 4)xm + 6 (với m là tham số)
a. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 2).
b. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định,
tìm tọa độ điểm cố định đó.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA =2R.
Kẻ các tiếp tuyến AMAN với đường tròn tâm O (với M, N là các tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng: OA vuông góc với MN. Tính độ dài đoạn AM theo R.
2. Kẻ đường kính MB của đường tròn tâm O. Chứng minh rằng: NB song song với AO.
3. Gọi H là giao điểm của OAMN. Chứng minh rằng: OA  4.OH .
4. Lấy điểm C thuộc cung nhỏ MN, qua C kẻ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này
cắt AMAN lần lượt tại PQ. Chứng minh rằng: PQ < R 3 .
Bài 5. (0,5 điểm) 1 1 1
Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn điều kiện    2
1 a 1 b 1 c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P abc . --- HẾT ---
Họ và tên:................................................................. Số báo danh:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 (Gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ là đưa ra các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước.
Bài làm phải có lập luận chặt chẽ và biến đổi hợp lý mới cho điểm, những cách làm khác
đúng vẫn cho điểm tối đa. Trong bài làm, các bước có liên quan với nhau, bước trước sai mà
bước sau đúng thì không cho điểm. Các bài hình học không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.
- Điểm thành phần cho chi tiết tới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần
làm tròn đến 0,5 điểm. Điểm toàn bài ghi bằng số thập phân.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Bài Ý Đáp án Điểm 0,50 1.    2 2 5 1 5  2 5  1 5 a. (1,0đ)  2 5  5 1 0,25 0,25  3 5 1
2x y  8  5x  10    0,25 3x y  2 3x y  2    x  2 b.   0,25 (1,0đ) 3.2  y  2   x  2   0,25 y  4  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) = (2; – 4) 0,25
Xét tam giác ABC vuông tại C
Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
BC = AB. cos 650 = 4,7. cos 650 ≈ 2 (m) 0,25 c. (0,5đ)
Vậy khoảng cách từ chân thang tới chân tường là BC = 2m. 0,25 ĐKXĐ: x > 0; x  1 2. x x x x   1  A    . 1     x 1 x 1    x   x ( x 1)
x ( x 1)   x +1  0,25 a.        x 1 x 1         x(1,0đ)     x x  x +1 x +1    2 x.  0,25 xx    2 x  2 0,25
Vậy với x > 0; x  1 thì A  2 x  2 0,25 Với x > 0 và x  1, b. 0,25
Ta có: A  6  2 x  2  6  2 x  4  x  4 (thỏa mãn)
(0,5đ) Vậy với x  4 thì A = 6 0,25 1 Bài Ý Đáp án Điểm
Với x  2 (TMĐK x > 0 và x  1) Do x  2  x  2  x 1 
2 1  2  x   1  2 2  2 c. 0,25
(0,5đ) Hay A  2 2  2 .
Dấu bằng xảy ra khi x  2 (TMĐK) 0,25
Vậy với x  2 giá trị nhỏ nhất của A là 2 2  2 khi x  2
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(– 1; 2). 3.
Nên x  1; y  2 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) 0,5 a.
Ta có: 2  m  4.(  ) 1  m  6 (1,0đ)
 m  4  m  6  2  2m  0  m  0 0,25
Vậy với m  0 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 2). 0,25
Giả sử M (x0; y0) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m.
Khi đó: y0 = (m + 4)x0 – m + 6 đúng với mọi m
 mx0 + 4x0 – m + 6 – y0 = 0 đúng với mọi m 0,25 b.
 m(x0 – 1) + 4x0 + 6 – y0 = 0 đúng với mọi m (0,5đ)  x 1  0  x  1  x  1 0 0 0       4x  6  y  0 4  6  y  0 y  10  0 0  0  0
Vậy với mọi m đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Điểm cố 0,25 định là M (1;10)
Hình vẽ phải đúng, chính xác, phù hợp với lời giải. 4.
* Chứng minh: OA vuông góc với MN.
- Xét đường tròn (O) có AM và AN là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A 0,25
 OA là tia phân giác của 
MON (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
- Có M, N thuộc (O; R)  OM = ON = R  M  ON cân tại O 0,25
- Có OA là đường phân giác của O
 MN nên đồng thời là đường cao 0,25 1.  OA vuông góc với MN.
(1,25đ) * Tính AM theo R:
Có AM là tiếp tuyến của (O) tại M   o AMO  90 0,25 Hay  AMO vuông tại M.
Theo định lý Pytago ta có: 0,25
AM2 + OM2 = OA2  AM2 + R2 = (2R)2  AM = R 3 . 2 Bài Ý Đáp án Điểm
* Có các điểm B, M, N thuộc đường tròn (O) nên đường tròn (O) ngoại
tiếp  MNB và MB là đường kính. 0,25 2.
  MNB vuông tại N  NB vuông góc với MN (1)
(0,75đ) * Có AO vuông góc với MN (2) 0,25 - Từ (1) và (2)
 NB song song với AO (quan hệ từ vuông góc đến song song) 0,25
H là giao điểm của OA và MN  MH vuông góc với OA tại H. 0,25
 AMO vuông tại M, có MH là đường cao.
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 0,25 2 2 3. OM  OA.OH; AM  OA.AH (1,0đ) 2 OM OA.OH OH    2 AM OA.AH AH 0,25 OH 1    OA  4.OH 0,25 AH 3 * Xét đường tròn (O):
- Có PM và PC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại P (M, C là 2 tiếp điểm) 0,25
 PM = PC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
- Có QN và QC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại Q (N, C là 2 tiếp điểm) 4.
 QN = QC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
(0,5đ) * Xét APQ có PQ < AP + AQ (bất đẳng thức tam giác)
- Có PC = PM ; QC = QN  PQ + PC + QC < AP + AQ + PM + QN 0,25
 2PQ < AM + AN  PQ < AM Vậy PQ < R 3 . 5. 1 1 1 * Theo đề bài, có    2
1 a 1 b 1 c 1 1 1 b c   1   1    1  a 1  b 1  c 1  b 1  c 0,25
* Do a, b, c dương và theo bất đẳng thức Cô-si với bộ hai số dương b c 1 b c bc ;     2. 1  b 1  c 1  a 1  b 1  c 1 b1 c (0,5đ) 1 ac 1 ba * Tương tự:  2. và  2. 1  b 1 a1 c 1  c 1 b1 a 1
Nhân 3 vế bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra: 1  8abc  abc  8 0,25 1
- Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  2 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là
a b c  . 8 2
________________________ 3