Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo năm 2024 - Đề 4

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo năm 2024 - Đề 4 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI HC KÌ TING VIT LP 1
B Chân tri sáng to
ĐỀ S 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đc thành tiếng (7 điểm)
GV cho hc sinh bốc thăm phiếu đọc và đc mt đoạn văn.
II. Đọc hiểu (3 đim)
Đọc bài sau và tr li các câu hi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quảng đưng cong
Đưa bà về tn ngõ trong nhà bà
Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nht đưc tr bà mua rau.
ng dao)
Khoanh tròn ch cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)
A. trời mưa
B. tri nng
C. tri bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)
A. cái tôm, cái bng
B. cái tôm, cái tép
C. cái tôm, cái cá
Câu 3: Ai nht đưc tin của bà còng? (0,5 điểm)
A. tép tôm
B. tép cá
C. bng tôm
Câu 4: Khi nht được tin của còng trong túi rơi ra, ngưi nhặt được đã làm gì? (0,5
điểm)
A. tr bà mua rau
B. mang v nhà
C. không tr li cho bà còng
Câu 5: Tr li câu hi: Khi nht đưc đ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 đim)
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (7 đim)
Giáo viên đọc cho hc sinh viết bài M con cá chui đoạn t “Đu tiênđến ln tùm
xuống nước.”
II. Bài tập: (3 đim)
Câu 1: Điền âm đầu r, d hoc gi vào ch trống cho đúng: (1 điểm)
cô ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Đin i hoc y vào ch trống cho đúng (1 điểm)
bánh qu...., kiếm c..., tú... xách, th... tinh
Câu 3: Hãy viết tên mt ngưi bn trong lớp em (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ II TING VIT LP 1
B Chân tri sáng to
ĐỀ S 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc va đ nghe, rõ ràng; tc đ đọc đt yêu cu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngt ngh hơi ở các du câu, các cm t rõ nghĩa.
II. Đc hiu(3 đim)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
A
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. Khi nht đưc đồ người khác đánh rơi, em sẽ tìm cách tr lại đồ cho h.
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (7 đim)
- Tốc độ đạt yêu cu; ch viết ràng, viết đúng khoảng cách, c chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính t.
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
giáo, nhy dây, gia đình, rng cây
Câu 2. (1 điểm)
Bánh quy, kiếm ci, túi xách, thy tinh
Câu 3. (1 điểm) HS viết đưc tên ngưi bạn, đm bảo đúng chính t và viết hoa.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quảng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau. (Đồng dao)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm) A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm) A. cái tôm, cái bống B. cái tôm, cái tép C. cái tôm, cái cá
Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? (0,5 điểm) A. tép tôm B. tép cá C. bống tôm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, người nhặt được đã làm gì? (0,5 điểm) A. trả bà mua rau B. mang về nhà
C. không trả lại cho bà còng
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Mẹ con cá chuối” đoạn từ “Đầu tiên” đến “lặn tùm xuống nước.”
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)
cô ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (1 điểm)
bánh qu...., kiếm củ..., tú... xách, thủ... tinh
Câu 3: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
II. Đọc hiểu(3 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 5. Khi nhặt được đồ người khác đánh rơi, em sẽ tìm cách trả lại đồ cho họ.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
II. Bài tập (3 điểm) Câu 1. (1 điểm)
giáo, nhảy dây, gia đình, rừng cây Câu 2. (1 điểm)
Bánh quy, kiếm củi, túi xách, thủy tinh
Câu 3. (1 điểm) HS viết được tên người bạn, đảm bảo đúng chính tả và viết hoa.