Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Tiếng việt 1 | Cánh diều | đề 3

TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Số câu, số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Đọc hiểu
Số câu
1 TN
2 TN
1 TL
04
Câu số
Câu 1
Câu 2, 3
Câu 4
Số điểm
1
2
1
04
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 1 / ... LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên:................................................... Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo
Em hãy đọc thầm bài Qu và đàn bồ câu và trả lời câu hỏi:
Qu và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, i trắng lông mình rồi bay vào
chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là
cho vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy gihọ
nhà bồ câu xúm vào mổ đuổi đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà
quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng ca b câu?
A. Cho b câu đồ ăn
B. Bôi trắng lông mình
C. T nh lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
A. Không quan tâm
B. Cho qu sống cùng chuồng
C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi qu đi?
A. Vì quạ màu trắng toát
B. Vì quạ màu đen
C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ng trong bài có tiếng cha vn uây: ………………………………………..
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào
cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương
thơm ngát.
II. Bài tập (4 điểm)
CÂU 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2)
A B
Câu 2: Chọn t ng đúng điền vào chỗ trng (M1)
A) Cái (trống / chống )…………trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
C) Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
D) Trống (nằn /nằm)…………….. ở đó
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC HIỂU
Trên kệ
em cũng thuộc bài.
Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên.
Anh Hải
có nhiều cuốn sách hay.
Bố treo
bức tranh lên tường.
A.Kiểm tra đọc (10đ)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
2.Kiểm tra đọc hiểu( 4đ)
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2. C (1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả: 6 điểm.
Viết đúng chính tả:
+ Mắc 5 lỗi: 1 điểm
+ Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
+ Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
II.Bài tập:
CÂU 1; Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: ( 2 điểm)
A B
Câu 2: Chọn t ng đúng điền vào chỗ trng (M1)
- Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
A) Cái (trống / chống ) trống trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ
C) Suốt ba tháng (liền/ niền) liền
D) Trống (nằn /nằm) nằm ở đó
Trên kệ
em cũng thuộc bài.
Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên.
Anh Hải
có nhiều cuốn sách hay.
Bố treo
bức tranh lên tường.
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2
Mạch kiến Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kĩ điểm năng Số câu 1 TN 2 TN 1 TL 04 Đọc hiểu Câu số Câu 1 Câu 2, 3 Câu 4 Số điểm 1 2 1 04
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II

Lớp: 1 / ... LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên:................................................... Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút Điểm
Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo
Em hãy đọc thầm bài Quạ và đàn bồ câu và trả lời câu hỏi:
Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào
chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là
cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ
nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà
quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu? A. Cho bồ câu đồ ăn B. Bôi trắng lông mình C. Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì? A. Không quan tâm
B. Cho quạ sống cùng chuồng
C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
A. Vì quạ màu trắng toát B. Vì quạ màu đen C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây: ………………………………………..
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào
cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát.
II. Bài tập (4 điểm)
CÂU 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2) A B Trên kệ em cũng thuộc bài. Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên. Anh Hải có nhiều cuốn sách hay. Bố treo bức tranh lên tường.
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
A) Cái (trống / chống )…………trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
C) Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
D) Trống (nằn /nằm)…………….. ở đó
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC HIỂU
A.Kiểm tra đọc (10đ
)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
2.Kiểm tra đọc hiểu( 4đ) Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2. C
(1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)

B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả: 6 điểm.
− Viết đúng chính tả: + Mắc 5 lỗi: 1 điểm
+ Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
+ Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
− Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm II.Bài tập:
CÂU 1; Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: ( 2 điểm) A B Trên kệ em cũng thuộc bài. Ngày nào đi học
là người chạy về đích đầu tiên. Anh Hải có nhiều cuốn sách hay. Bố treo bức tranh lên tường.
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
-
Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
A) Cái (trống / chống ) trống trường em
B) Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ
C) Suốt ba tháng (liền/ niền) liền
D) Trống (nằn /nằm) nằm ở đó