Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Tiếng việt 1 | Cánh diều | đề 7

TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

1
Trường tiểu học…….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1
Lớp: Một/…… NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên:..................................... Ngày kiểm tra:
n: Tiếng Việt
Điểm
Nhận xét
Chữ ký GV coi
KT
Chữ ký GV
chấm
Chữ ký GV KT
Số Chữ
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng. (6 điểm):
Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Bạn của Nai Nhỏ
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho
con đi chơi với bạn.
Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1)
A. 3 câu.
B. 5 câu
C. 4 câu
Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ? (Mức 1)
A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ
B. Bạn của Nai Nhỏ
C. Bạn của cha Nai Nhỏ
2
Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi
với bạn? (Mức 2)
A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.
Câu 4. (1điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2)
......... ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. CHÍNH T (Nghe viết ) :( 6.0 điểm ) 15 phút.
......... ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)
……ính mắt …… á heo
3
quả …..am cái ……éo
Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)
nghi cưa sổ ve tranh chim go kiến
Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp ?(Mức 3)
A B
Con cá
Cô giáo như
Cá heo
Bé chăm chỉ
Bài 4. ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:
mẹ hiền.
đang bơi lội dưới hồ nước
làm bài tập về nhà.
bơi rất giỏi.
4
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 2023
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã hc.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các
âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
- âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm): A
Câu 2: (1 điểm): B
Câu 3: (1 điểm): A
Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.
PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả. (6 điểm):
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Bài tập. (4 điểm):
Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 2. 1 điểm iền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh
| 1/5

Preview text:

Trường tiểu học…….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1
Lớp: Một/…… NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên:..................................... Ngày kiểm tra:
Môn: Tiếng Việt Chữ ký GV coi Chữ ký GV Điểm Nhận xét Chữ ký GV KT KT chấm Số Chữ
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng. (6 điểm):
Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi
2. Đọc hiểu (4 điểm) Bạn của Nai Nhỏ
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.
Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1) A. 3 câu. B. 5 câu C. 4 câu
Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ? (Mức 1) A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ B. Bạn của Nai Nhỏ C. Bạn của cha Nai Nhỏ 1
Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? (Mức 2)
A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.
Câu 4. (1điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2)
......... ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết ) :( 6.0 điểm ) 15 phút.
......... ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)
……ính mắt …… á heo 2
quả …..am cái ……éo
Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)
nghi cưa sổ bé ve tranh chim go kiến
Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp ?(Mức 3) A B Con cá mẹ hiền. Cô giáo như
đang bơi lội dưới hồ nước Cá heo làm bài tập về nhà. Bé chăm chỉ bơi rất giỏi.
Bài 4. ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau: 3
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các
âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
- âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm): A Câu 2: (1 điểm): B Câu 3: (1 điểm): A
Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.
PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả. (6 điểm):
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Bài tập. (4 điểm):
Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh 5