Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Tiếng việt | Chân trời sáng tạo | đề 2

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………
Tỉ lệ điểm
Mức 1 Mức 2
Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
theo nội dung
Đọc đoạn văn/bài
ngắn hoặc bài thơ
1
từ 40-60 tiếng/1 phút 4
4
Trả lời câu hỏi 2
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn
đọc.
2
2
Đọc hiểu TLCH 1
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Đọc hiểu TLCH 2
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Đọc hiểu TLCH 3
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Tự luận (câu hỏi
mở)
4
Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với
nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc
sống…
1
1
2 1 0 4 2 1 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
- Nhận biết: 0 Tỉ lệ: 60,00 %
- Thông hiểu: 0 Tỉ lệ: 30,00 %
- Vận dụng: 1 Tỉ lệ: 10,00 %
Trắc nghiệm 3 điểm
Tự luận 1 điểm
Cấu trúc
ĐỌC THÀNH
TIẾNG (6đ)
ĐỌC HIỂU
(4đ)
Kỹ năng đánh giá
Câu số
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM-NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
Trắc nghiệm
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU
Nội dung từng câu theo mức độ
* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyn và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút
, ngày ….. tháng …. năm 2023
KHỐI TRƯỞNG
…………………………..
…………………………..
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Đơn vị tính: Điểm
Tỉ lệ điểm
Mức 1
Mức 2 Mức 3
theo nội dung
Chính tả
(Nghe viết)
Đoạn văn hoặc thơ
Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn
30 - 35 chữ / 15 phút
6
6
1 Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh)
1 1
2 Điền vần thích hợp với tranh
1 1
3 Nối từ ngữ thành câu
1 1
4
Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung
bức tranh/ảnh
1 1
10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
- Nhận biết: Tỉ lệ: 50%
- Thông hiểu: Tỉ lệ: 25%
- Vận dụng: Tỉ lệ: 25%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm điểm
Tự luận điểm
Lưu ý chung:
Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/ 15 phút
, ngày ….. tháng …. năm 2023
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
KHỐI TRƯỞNG
……………………………
……………………………
Cấu trúc
Bài tập
Kỹ năng đánh giá
chính tả âm vần
nối câu, viết câu
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM-NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT ) - LỚP 1
Tự luận
Câu số
Nội dung từng câu theo mức độ
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM-NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1 Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm Cấu trúc
Kỹ năng đánh giá Câu số
Nội dung từng câu theo mức độ
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung Đọc đoạn văn/bài
ĐỌC THÀNH ngắn hoặc bài thơ 1 từ 40-60 tiếng/1 phút 4 4
TIẾNG (6đ) Trả lời câu hỏi
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn 2 đọc. 2 2 Đọc hiểu TLCH 1
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1 Đọc hiểu TLCH 2
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1 ĐỌC HIỂU (4đ) Đọc hiểu TLCH 3
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1 Tự luận (câu hỏi
Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với mở) 4
nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc 1 1 sống…
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức - Nhận biết: 0 Tỉ lệ: 60,00 % - Thông hiểu: 0 Tỉ lệ: 30,00 % - Vận dụng: 1 Tỉ lệ: 10,00 % Trắc nghiệm 3 điểm Tự luận 1 điểm
* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút
, ngày ….. tháng …. năm 2023 PHÓ HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG
…………………………..
…………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM-NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT ) - LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Tự luận Tỉ lệ điểm Cấu trúc
Kỹ năng đánh giá Câu số
Nội dung từng câu theo mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung Chính tả (Nghe viết) Đoạn văn hoặc thơ
Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút 6 6 1
Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) 1 1 chính tả âm vần 2
Điền vần thích hợp với tranh 1 1 Bài tập 3 Nối từ ngữ thành câu 1 1 nối câu, viết câu
Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung 4 bức tranh/ảnh 1 1 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức - Nhận biết: Tỉ lệ: 50% - Thông hiểu: Tỉ lệ: 25% - Vận dụng: Tỉ lệ: 25%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm điểm Tự luận điểm
Lưu ý chung: Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/ 15 phút
, ngày ….. tháng …. năm 2023 PHÓ HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG
……………………………
……………………………