Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Tiếng việt | Chân trời sáng tạo | đề 3

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
Lớp: 1….
Họ và tên : ………………………….............
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 50 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm )
Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:
Những trò chơi cùng ông bà
Khi còn nhỏ, thường chơi trốn tìm với ông bà. Lớn lên một chút, đã biết cùng
ông đóng kịch, múa hát. còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp Một, biết đọc, biết
viết. thể cùng ông đọc truyện. cũng thể cùng ông chơi cờ vua, thi vẽ
tranh.
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn.
Theo Shi-mu-ra Yo-ko
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm với ai? 1 điểm
a. Cha mẹ
b. Ông bà
c. Anh chị em
Câu 2: Lớn lên bé cùng ông bà làm gì? 1 điểm
a. Đóng kịch, múa hát
b. Làm bếp
c. Đóng kịch, múa hát, làm bếp
Câu 3: Vào lớp Một bé cùng ông bà làm gì? 1 điểm
Điểm
Nhận xét
Đọc to:……….
Đọc thầm:……..
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................
Điểm chung
.........................
a. Đọc truyện, chơi cờ vua, thi vẽ tranh
b. Chơi cờ cá ngựa, đánh cờ vua
c. Thi vẽ tranh.
Câu 4: Điền tiếp từ còn thiếu vào câu sau? 1 điểm
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm ……………………………..
PHÒNG GD & ĐT……… HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH……. MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – KHỐI 1
Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
I. ĐỌC TIẾNG: ( 6 điểm )
+ Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các
âm vần khó, cần phân biệt. Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
+ Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 60 tiếng/1 phút): 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 2 điểm
II. ĐỌC HIỂU: ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh đúng đáp án B. ông bà đạt 1 điểm
Câu 2: Khoanh đúng đáp án C. đóng kịch, múa hát, làm bếp đạt 1 điểm
Câu 3: Khoanh đúng đáp án A. đọc truyện, chơi cờ vua, vẽ tranh đạt
1 điểm
Câu 4: Điền đúng từ còn thiếu đạt 1 điểm
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
I. Học sinh nhìn bảng viết: (6 điểm)
Chuyện xảy ra trên đường
II.Bài tập: (4 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
Lớp: 1….
Họ và tên : …………………………............
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 50 phút
Điểm
+ Đọc: ………….
+ Viết: ………….
+ Điểm chung:……………..
Nhận xét của giáo viên
..............…………………………………………….
……………………………………………………….
…………………………………………………………
1. Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh: (1 điểm)
a) Quả ….à tím rất tươi b) Con ….iến đang bò
…..ính cận Con ….ua
2. Điền vào chỗ chấm vần an hoặc ang:
ˎ
a) Hoa phong l…… rất đẹp b) Tán cây b........ rất to
,
c) B…… chữ cái viết hoa d) Hoa v….. thọ nở rất đẹp
3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp : ( 1 điểm)
A B
4. Hãy viết lời cảm ơn hoặc xin lỗi cha, mẹ khi em làm sai hoặc được cha
mẹ tặng quà. ( 1 điểm)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Rửa tay sạch
Bé rất thích
Mẹ đi chợ
Quả gấc
học môn Tiếng Việt
bán hoa
chưa chín
trước khi ăn
PHÒNG GD & ĐT……. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH… MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – KHỐI 1
Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
I. Chính tả
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Chuyện xảy ra trên đường
Bác dặn hai bạn khi đi đường phải chú ý quan sát, không được
vừa đi vừa làm việc khác. Hai bạn cảm ơn bác rồi tiếp tục tới
trường.
Phỏng theo Đỗ Thị Ngọc Anh
II. Bài tập
1. Mỗi từ điền đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
2. Mỗi từ điền đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
3. Mỗi từ nối đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
4. Viết được tròn câu được trọn điểm
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1 Lớp: 1….
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Họ và tên : …………………………............. Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 50 phút Điểm Nhận xét Đọc to:………. Đọc thầm:……..
................................................................................................................ Điểm chung
................................................................................................................
............................................................................... .........................
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm )
Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:
Những trò chơi cùng ông bà
Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm với ông bà. Lớn lên một chút, bé đã biết cùng
ông bà đóng kịch, múa hát. Bé còn chơi làm bếp với ông bà. Vào lớp Một, bé biết đọc, biết
viết. Bé có thể cùng ông bà đọc truyện. Bé cũng có thể cùng ông bà chơi cờ vua, thi vẽ tranh.
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn. Theo Shi-mu-ra Yo-ko
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Khi còn nhỏ, bé thường chơi trốn tìm với ai? 1 điểm a. Cha mẹ b. Ông bà c. Anh chị em
Câu 2: Lớn lên bé cùng ông bà làm gì? 1 điểm a. Đóng kịch, múa hát b. Làm bếp
c. Đóng kịch, múa hát, làm bếp
Câu 3: Vào lớp Một bé cùng ông bà làm gì? 1 điểm
a. Đọc truyện, chơi cờ vua, thi vẽ tranh
b. Chơi cờ cá ngựa, đánh cờ vua c. Thi vẽ tranh.
Câu 4: Điền tiếp từ còn thiếu vào câu sau? 1 điểm
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm ……………………………..
PHÒNG GD & ĐT……… HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH……. MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – KHỐI 1 Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
I. ĐỌC TIẾNG: ( 6 điểm )
+ Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các
âm vần khó, cần phân biệt. Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
+ Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 – 60 tiếng/1 phút): 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 2 điểm
II. ĐỌC HIỂU: ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh đúng đáp án B. ông bà đạt 1 điểm
Câu 2: Khoanh đúng đáp án C. đóng kịch, múa hát, làm bếp đạt 1 điểm
Câu 3: Khoanh đúng đáp án A. đọc truyện, chơi cờ vua, vẽ tranh đạt 1 điểm
Câu 4: Điền đúng từ còn thiếu đạt 1 điểm
Được vui chơi cùng ông bà sẽ giúp bé thêm lớn khôn
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Lớp: 1….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1
Họ và tên : …………………………............
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 50 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
+ Đọc: ………….
..............…………………………………………….
+ Viết: ………….
……………………………………………………….
+ Điểm chung:……………..
…………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
I. Học sinh nhìn bảng viết: (6 điểm)
Chuyện xảy ra trên đường II.Bài tập: (4 điểm)
1. Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh: (1 điểm)
a) Quả ….à tím rất tươi b) Con ….iến đang bò …..ính cận Con ….ua
2. Điền vào chỗ chấm vần an hoặc ang: ˎ
a) Hoa phong l…… rất đẹp b) Tán cây b........ rất to ,
c) B…… chữ cái viết hoa d) Hoa v….. thọ nở rất đẹp
3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp : ( 1 điểm) A B Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt Bé rất thích bán hoa Mẹ đi chợ chưa chín Quả gấc trước khi ăn
4. Hãy viết lời cảm ơn hoặc xin lỗi cha, mẹ khi em làm sai hoặc được cha
mẹ tặng quà. ( 1 điểm)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT……. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH…… MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – KHỐI 1
Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: I. Chính tả
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Chuyện xảy ra trên đường
Bác dặn hai bạn khi đi đường phải chú ý quan sát, không được
vừa đi vừa làm việc khác. Hai bạn cảm ơn bác rồi tiếp tục tới trường.
Phỏng theo Đỗ Thị Ngọc Anh II. Bài tập
1. Mỗi từ điền đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
2. Mỗi từ điền đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
3. Mỗi từ nối đúng 0.25 điểm. Đúng cả câu đạt 1 điểm
4. Viết được tròn câu được trọn điểm