Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 100
b. Số tròn chục lớn nhất là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: a. Số 44 đọc là:
A. Bốn mươi tư B. Bốn mươi bốn
C. Bốn tư D. Cả hai đáp án A và B
b. Số “ba mươi” viết là:
A. 30
B. 03
C. 3 và 0
D. 0 và 3
Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 – 30 + 20 là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
b. Cho các số: 34, 43, 95, 59. Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 34, 43, 95, 59
C. 95, 59, 43, 34
B. 34, 43, 59, 95
D. 43, 34, 59, 95
Câu 4: a. Hình bên có …. hình tam giác. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
b. Đoạn dây dài 98cm, cô Hoa cắt một đoạn dài 55cm để buộc gói quà. Đoạn dây còn
lại dài:
A. 43
B. 53
C. 43cm
D. 53cm
II. Phần Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính
67 - 60
7 + 52
30 + 70
62 - 31
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: Tính
a. 84 42 + 35 = …………………….
b. 50cm + 35cm 20cm = …………………….
Câu 7: Số?
Hôm nay là thứ Năm, ngày 15 tháng 5
a. Chủ nhật tuần này là ngày …… tháng 5.
b. Chủ nhật tuần trước là ngày ….. tháng 5
Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời cho bài toán sau:
Trước cổng trường em có trồng một hàng cây, em đếm được 1 chục cây bàng và 15
cây phượng. Hỏi hàng cây trước cổng trường em có tất cả bao nhiêu cây?
Câu 9: Nối (theo mẫu)
32 + 23 < …< 98 - 34
79 16 <… <31 + 42
60
63
64
70
86 16> … >30 + 30
87 16 >…. > 31 + 31
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thím Nga mua một chục gà con, Thím định nhốt chúng vào 2 loại lồng: một loại nhốt
4 con một lồng và một loại nhốt 2 con một lồng. Vậy số lồng mỗi loại thím Nga cần đ
nhốt một chục gà con là:
a. …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
b. Hoặc …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
| 1/3

Preview text:


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 9 D. 100
b. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 2: a. Số 44 đọc là: A. Bốn mươi tư B. Bốn mươi bốn C. Bốn tư D. Cả hai đáp án A và B
b. Số “ba mươi” viết là: A. 30 B. 03 C. 3 và 0 D. 0 và 3
Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 – 30 + 20 là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
b. Cho các số: 34, 43, 95, 59. Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 34, 43, 95, 59 B. 34, 43, 59, 95 C. 95, 59, 43, 34 D. 43, 34, 59, 95
Câu 4: a. Hình bên có …. hình tam giác. Số điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b. Đoạn dây dài 98cm, cô Hoa cắt một đoạn dài 55cm để buộc gói quà. Đoạn dây còn lại dài: A. 43 B. 53 C. 43cm D. 53cm
II. Phần Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính 67 - 60 7 + 52 30 + 70 62 - 31
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Câu 6: Tính
a. 84 – 42 + 35 = …………………….
b. 50cm + 35cm – 20cm = ……………………. Câu 7: Số?
Hôm nay là thứ Năm, ngày 15 tháng 5
a. Chủ nhật tuần này là ngày …… tháng 5.
b. Chủ nhật tuần trước là ngày ….. tháng 5
Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời cho bài toán sau:
Trước cổng trường em có trồng một hàng cây, em đếm được 1 chục cây bàng và 15
cây phượng. Hỏi hàng cây trước cổng trường em có tất cả bao nhiêu cây?
Câu 9: Nối (theo mẫu) 32 + 23 < …< 98 - 34 79 – 16 <… <31 + 42 60 63 64 70 86 – 16> … >30 + 30
87 – 16 >…. > 31 + 31
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thím Nga mua một chục gà con, Thím định nhốt chúng vào 2 loại lồng: một loại nhốt
4 con một lồng và một loại nhốt 2 con một lồng. Vậy số lồng mỗi loại thím Nga cần để
nhốt một chục gà con là:
a. …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
b. Hoặc …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.