Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Cánh diều năm 2023 - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Cánh diều năm 2023 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
S GD&ĐT ……..
TRƯNG THPT……………..
thi gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đ
(Hc sinh làm bài trc tiếp vào t đề thi)
I. TRC NGHIM
Câu 1. Vai trò ca công nghiệp đối vi các ngành kinh tế
A. khai thác hiu qu ngun tài nguyên.
B. thúc đẩy s phát trin ca các ngành.
C. làm thay đi s phân công lao động.
D. gim chênh lch v trình độ phát trin.
Câu 2. Vai trò ca công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiu ngành phát trin.
B. to vic làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao đng.
D. khai thác hiu qu các tài nguyên.
Câu 3. Đặc điểm ca sn xut công nghip không phi
A. gn lin vi s dng máy móc.
B. có tính cht tập trung cao độ.
C. linh động cao v mt phân b.
D. ph thuc nhiu vào t nhiên.
Câu 4. Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghip thc phẩm thường phân b
khu vực nào dưới đây?
2
A. Giáp vùng nông thôn.
B. ven các đô thị ln.
C. Tp trung đông dân cư.
D. Ven thành ph rt ln.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghip khai thác than?
A. Là ngành công nghip xut hin sm nht.
B. Là nguồn năng lượng cơ bn, quan trng.
C. Phn ln m than tp trung bán cu Bc.
D. Hin nay có tốc đ tăng trưởng nhanh nht.
Câu 6. Ngành công nghip cn phải đi trước một bước trong quá trình công nghip hóa ca mt
quốc gia đang phát trin là
A. cơ khí.
B. hóa cht.
C. thc phm.
D. điện lc.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghip?
A. Gn với đô th va và ln, v trí địa lí thun li.
B. Bao gm khu công nghiệp và điểm công nghip.
C. Gm 1 - 2 xí nghip nm gn nguyên nhiên liu.
D. Có các xí nghip nòng ct, b tr và phc v.
Câu 8. Vùng công nghip không phi cùng s dng
A. nguồn lao động.
B. cơ sở h tng.
C. h thống năng lượng.
D. ngun nguyên liu.
3
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm ca trung tâm công nghip?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghip nm gn ngun nguyên liu.
B. Sn xut ra sn phẩm để tiêu th trong nước, xut khu.
C. Gn với đô thị va và ln, có v trí địa lí thun li.
D. Hình thc cao nht ca t chc lãnh th công nghip.
Câu 10. Đim công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào nguồn thu ca nghiệp địa phương.
B. Góp phn thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Cơ sở hình thành các thc t chc lãnh th khác.
D. Góp phn thc hin công nghip hóa địa phương.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuc dch v tiêu dùng?
A. Bo him, hành chính công.
B. Ngân hàng, bưu chính.
C. Giáo dc, th dc, th thao.
D. Các hoạt động đoàn th.
Câu 12. Nhân t nào sau đây có tác đng ln nhất đến mạng lưới ngành dch v?
A. Trình độ phát trin kinh tế.
B. Quy mô và cơ cu dân s.
C. Mc sng và thu nhp thc tế.
D. Phân b và mạng lưới dân cư.
Câu 13. Nhân t nào sau đây có tác đng mnh m nhất đến cơ cấu ca các ngành dch v?
A. Quy mô dân s.
B. T sut gii tính.
C. Cơ cấu theo tui.
D. Gia tăng tự nhiên.
4
Câu 14. Ngành vn tải đường st so với trước đây ít có đổi mới hơn cả v
A. sc kéo.
B. toa xe.
C. đường ray.
D. nhà ga.
Câu 15. Ưu đim ca ngành vn tải đường st là
A. vn tải được hàng nặng trên đường xa vi tốc độ nhanh, ổn định, giá r.
B. tin lợi, cơ động và có kh năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. r, thích hp vi hàng nng, cng knh; không yêu cu chuyn nhanh.
D. tr, tốc độ cao, đóng vai trò đặc bit trong vn ti hành khách quc tế.
Câu 16. Các cường quc hàng không trên thế gii hin nay là
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nht Bn.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức.
D. Hoa Kì, Anh, Nht Bản, Đức.
Câu 17. Tài chính ngân hàng không bao gm có
A. luân chuyn tin t qua ngân hàng.
B. các dch v giao dch v tài chính.
C. các công c tài chính ca ngân hàng.
D. hoạt động thanh khon th trưng
Câu 18. Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?
A. Góp phn qung bá hình ảnh đất nước; to s gn kết, hiu biết ln nhau.
B. Là huyết mch ca nn kinh tế và động lực thúc đẩy nn kinh tế phát trin.
C. Xác lp các mi quan h tài chính trong xã hi và góp phn to vic m.
D. Thúc đẩy toàn cu hoá kinh tế, góp phn to việc làm và điều tiết sn xut.
5
Câu 19. Thương mại bao gm có
A. th trưng và ngoại thương.
B. nội thương và ngoại thương.
C. trao đổi, lưu thông hàng hóa.
D. nội thương và các dch v.
Câu 20. Hin nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoi t mnh trong h thng tin t thế
gii?
A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nht.
C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 21. Thành phần cơ bản của môi trường gm có
A. môi trường t nhiên, môi trường kinh tế - xã hi.
B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hi.
C. t nhiên; quan h xã hi trong sn xut, phân phi.
D. điều kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hi.
Câu 22. Môi trường sng của con ngưi bao gm
A. môi trường t nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
B. môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
C. môi trường nhân văn, môi trường nhân tạo và môi trường dân cư.
D. môi trường t nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hi.
Câu 23. Mt hàng xut khu ch yếu để thu ngoi t nhiều nước đang phát triển ti Trung Á,
châu Phi, Mĩ La-tinh là
A. khoáng sn.
B. máy móc.
6
C. thu sn.
D. lâm sn.
Câu 24. Phát trin bn vững được tiến hành trên các phương diện
A. bn vng xã hi, kinh tế, tài nguyên.
B. bn vng kinh tế, môi trường, văn hóa.
C. bn vững môi trường, xã hội, dân cư.
D. bn vng xã hi, kinh tế, môi trường.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Phân tích s khác bit giữa đặc đim ca ngành công nghip vi ngành nông
nghip.
Câu 2 (1,5 đim). Hãy trình bày đặc điểm ca dch v.
7
NG DN CHM
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 đim)
1-B
2-B
3-D
4-C
5-D
6-D
7-C
8-D
9-C
10-B
11-C
12-D
13-C
14-D
15-A
16-A
17-D
18-A
19-B
20-B
21-A
22-D
23-A
24-D
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim):
S khác bit ca sn xut công nghip so với đặc điểm ca sn xut nông nghip
Đặc điểm
Sn xut nông nghip
Giai đoạn
sn xut
Đối tượng ca sn xut nông nghip là cây
con, có s sinh trưởng và phát trin qua
nhiều giai đoạn kế tiếp, theo quy lut sinh
hc => Cn tôn trng quy lut sinh hc.
Mức độ tp
trung
- Sn xut nông nghip phân tán trên mt
không gian rng ln.
- Mang tính mùa v.
Sn phm
Sn phm là nhng cá th sng (cây, con).
Mức độ ph
thuc t
Ph thuc nhiều vào điều kin t nhiên.
8
nhiên
Tính
chuyên
môn hóa
- Hình thành các vùng chuyên môn hóa
nông nghip.
Câu 2 (1,5 đim):
Đặc điểm ca dch v
- Sn phm ca ngành dch v không mang tính vt cht.
- Hoạt đng dch vtính linh hot cao nhm đáp ứng mi nhu cu ca sn xuất và đời sng xã
hi.
- Hoạt đng dch vtính h thng. Toàn b các nhóm ngành dch v là nhng mt xích trong
mt chui liên kết gia sn xut vi sn xut, sn xut vi cung ng, sn xut vi tiêu dùng,...
- Không gian lãnh th ca dch v ngày càng m rng. Hoạt động dch v không gii hn mt
khu vc, mt quc gia mà phát trin toàn cu.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Địa lí 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 2. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 3. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. gắn liền với sử dụng máy móc.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. linh động cao về mặt phân bố.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
Câu 4. Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở khu vực nào dưới đây? 1 A. Giáp vùng nông thôn.
B. Ở ven các đô thị lớn.
C. Tập trung đông dân cư.
D. Ven thành phố rất lớn.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 6. Ngành công nghiệp cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một
quốc gia đang phát triển là A. cơ khí. B. hóa chất. C. thực phẩm. D. điện lực.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 8. Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng A. nguồn lao động. B. cơ sở hạ tầng.
C. hệ thống năng lượng. D. nguồn nguyên liệu. 2
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu.
B. Sản xuất ra sản phẩm để tiêu thụ trong nước, xuất khẩu.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
D. Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 10. Điểm công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.
B. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.
D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa ở địa phương.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Bảo hiểm, hành chính công. B. Ngân hàng, bưu chính.
C. Giáo dục, thể dục, thể thao.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến cơ cấu của các ngành dịch vụ? A. Quy mô dân số. B. Tỉ suất giới tính. C. Cơ cấu theo tuổi. D. Gia tăng tự nhiên. 3
Câu 14. Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về A. sức kéo. B. toa xe. C. đường ray. D. nhà ga.
Câu 15. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 16. Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nhật Bản.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức.
D. Hoa Kì, Anh, Nhật Bản, Đức.
Câu 17. Tài chính ngân hàng không bao gồm có
A. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
B. các dịch vụ giao dịch về tài chính.
C. các công cụ tài chính của ngân hàng.
D. hoạt động thanh khoản ở thị trường
Câu 18. Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
B. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất. 4
Câu 19. Thương mại bao gồm có
A. thị trường và ngoại thương.
B. nội thương và ngoại thương.
C. trao đổi, lưu thông hàng hóa.
D. nội thương và các dịch vụ.
Câu 20. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?
A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 21. Thành phần cơ bản của môi trường gồm có
A. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
C. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.
D. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.
Câu 22. Môi trường sống của con người bao gồm có
A. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
B. môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
C. môi trường nhân văn, môi trường nhân tạo và môi trường dân cư.
D. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội.
Câu 23. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi, Mĩ La-tinh là A. khoáng sản. B. máy móc. 5 C. thuỷ sản. D. lâm sản.
Câu 24. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện
A. bền vững xã hội, kinh tế, tài nguyên.
B. bền vững kinh tế, môi trường, văn hóa.
C. bền vững môi trường, xã hội, dân cư.
D. bền vững xã hội, kinh tế, môi trường. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Phân tích sự khác biệt giữa đặc điểm của ngành công nghiệp với ngành nông nghiệp.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của dịch vụ. 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-B 2-B 3-D 4-C 5-D 6-D 7-C 8-D 9-C 10-B 11-C 12-D 13-C 14-D 15-A 16-A 17-D 18-A 19-B 20-B 21-A 22-D 23-A 24-D II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,5 điểm):
Sự khác biệt của sản xuất công nghiệp so với đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
Đặc điểm Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây
Gồm hai giai đoạn, hai giai đoạn này diễn Giai đoạn
con, có sự sinh trưởng và phát triển qua
ra đồng thời hoặc cách xa nhau về mặt sản xuất
nhiều giai đoạn kế tiếp, theo quy luật sinh không gian.
học => Cần tôn trọng quy luật sinh học.
Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
- Sản xuất nông nghiệp phân tán trên một
trên một diện tích đất nhất Mức độ tập đị không gian rộng lớn.
nh có thể xây dựng nhiều xí nghiệp, thu trung
hút nhiều lao động và tạo ra khối lượng - Mang tính mùa vụ. hàng hóa lớn.
Sản phẩm là những cá thể sống (cây, con).
Sản phẩm là những vật vô tri vô giác (tư Sản phẩm
liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng).
Mức độ phụ Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. thuộc tự 7 nhiên
- Tính chuyên môn hóa cao, hợp tác hóa cao. Tính
- Hình thành các vùng chuyên môn hóa chuyên
- Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều nông nghiệp. môn hóa
ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và
có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Câu 2 (1,5 điểm):
Đặc điểm của dịch vụ
- Sản phẩm của ngành dịch vụ không mang tính vật chất.
- Hoạt động dịch vụ có tính linh hoạt cao nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của sản xuất và đời sống xã hội.
- Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống. Toàn bộ các nhóm ngành dịch vụ là những mắt xích trong
một chuỗi liên kết giữa sản xuất với sản xuất, sản xuất với cung ứng, sản xuất với tiêu dùng,...
- Không gian lãnh thổ của dịch vụ ngày càng mở rộng. Hoạt động dịch vụ không giới hạn ở một
khu vực, một quốc gia mà phát triển toàn cầu. 8