Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Lịch sử Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Lịch sử Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
MÔN: LCH S 10 CTST
Thi gian làm bài: 45 phút
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. m 1010, vua Công Uẩn quyết định di đô từ Hoa (thuộc Ninh
Bình ngày nay) v
A. Đại La.
B. Phú Xuân.
C. Phong Châu.
D. Thiên Trường.
Câu 2. H Nguyên Trừng đã chế to thành công loại vũ khí nào dưới đây?
A. Thy lôi.
B. Súng thần cơ.
C. Súng trường.
D. Súng ha mai.
Câu 3. Cư dân Đại Việt đã sáng tạo ra loi ch viết nào trên sở ch Hán?
A. Ch hình nêm.
B. Ch Hangul.
C. Ch La-tinh.
D. Ch Nôm.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sở hình thành ca nền văn
minh Đại Vit?
A. Kế tha thành tu ca nền văn minh Chăm-pa và Phù Nam.
B. Quá trình xâm lược và bành trướng lãnh th ra bên ngoài.
C. Nền độc lp, t ch và s phát trin ca quốc gia Đại Vit.
D. S ảnh hưởng ca các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
Câu 5. Câu nói ni tiếng của Hưng Đạo vương “Phải khoan thư sức dân đm
kế sâu r bn gốc, đó là thượng sách để gi nước” đã th hiện tư tưởng nào?
A. Trung quân ái quc.
B. Tương thân tương ái.
C. Yêu nước thương dân.
D. Yêu chung hòa bình.
Câu 6. i thi Tin thi Lý, hằng năm, nhà nước phong kiến thường
t chc l cày Tịch điền nhm mục đích khuyến khích
A. khai khẩn đất hoang.
B. sn xut nông nghip.
C. bo v, tôn tạo để điều.
D. sn xut nông, lâm nghip.
Câu 7. Nho giáo sm tr thành h tưởng ca chế độ phong kiến Đại Vit,
vì Nho giáo
A. được đông đảo các tng lp nhân dân sùng m.
D. có nội dung đơn giản nên người dân d tiếp cn.
C. góp phn cng c quyn lc ca giai cp thng tr.
D. hòa qun với các tín ngưỡng dân gian của người Vit.
Câu 8. th rút ra được bài hc kinh nghim gì t chính sách giáo dc Nho
hc của Đại Vit cho nn giáo dc ca Vit Nam hin nay?
A. Tp trung phát trin các ngành khoa hc t nhiên.
B. Ch chú trng phát trin các ngành khoa hc xã hi.
C. Ly T thư, Ngũ kinh làm nội dung giáo dc, thi c.
D. Xây dng nn giáo dc toàn din, tiên tiến, nhân văn.
Câu 9. Các l hi ca cộng đồng các dân tc Việt Nam thường gn lin vi
nhng hoạt động sn xut nào?
A. Công nghip.
B. Nông nghip.
C. Thương nghiệp.
D. Th công nghip.
Câu 10. Hu hết các dân tc Việt Nam đều thc hiện tín ngưỡng truyn
thống nào dưới đây?
A. Th cúng t tiên.
B. Th thn Shiva.
C. Th thn vua.
D. Th Thiên Chúa.
Câu 11. Loi hình nhà ph biến của đồng bào các dân tc thiu s Tây
Nguyên, Tây Bc Vit Nam là
A. nhà sàn.
B. nhà trt.
C. nhà trình tường.
D. nhà tranh vách đất.
Câu 12. Di sn văn hóa nào của đồng bào dân tộc Tày, Nùng, Thái đã được T
chc UNESCO công nhn là Di sản văn hoá phi vt th đại din ca nhân loi?
A. Đờn ca tài t.
B. Thc hành Then.
C. L hi Cng Chiêng.
D. L hi Lng Tng.
Câu 13. Ngày nay, Việt Nam, đồng bào các dân tc thiu s xu hướng s
dng trang phc giống người Kinh,
A. mong muốn bình đẳng, hoà hợp, đoàn kết gia các dân tc.
B. trang phc của người Kinh đẹp hơn trang phục truyn thng.
C. môi trường sng ca các dân tc có s thay đổi so với trước đây.
D. trang phc của người Kinh giúp thun tiện trong lao động và đi li.
Câu 14. Nhà Rông của đồng bào các dân tc thiu s Tây Nguyên không
vai trò nào sau đây?
A. Nơi t chc các l hi, không gian sinh hot văn hóa chung của buôn làng.
B. Lưu tr, th cúng nhng hin vt vai tging thn bn mnh ca dân
làng.
C. Nơi phân xử các v kin tng, tranh chp hoc tiếp đón khách quý của dân
làng.
D. Nơi tổ chc các hi ch buôn bán, trin lãm hàng hoá gia làng này vi làng
khác.
Câu 15. Nhn xét nào dưới đây đúng về đặc điểm cư trú của các dân tc Vit
Nam?
A. Ch sinh sng min núi.
B. Va tp trung va xen k.
C. Ch sinh sng đồng bng.
D. Ch yếu sinh sng hải đảo.
Câu 16. Trong đời sống văn hóa tinh thn ca các dân tc Vit Nam, l
hi không vai trò nào sau đây?
A. Là dp các thành viên gp gỡ, giao lưu và tht chặt tình đoàn kết.
B. Góp phn gi gìn và truyn tha bn sắc văn hóa qua các thế h.
C. Là cơ sở vt cht to nên s phát trin kinh tế - văn hóa - xã hi.
D. Bày t ng biết ơn sự che ch, phù h ca thn linh, t tiên.
Câu 17. Nguyên tắc bản trong quan điểm, đường li v chính sách dân tc
của Đảng và Nhà nước Vit Nam hin nay là
A. thc hin s bình đẳng gia các dân tc trên mọi lĩnh vực.
B. bình đẳng, đoàn kết, tôn trng và giúp nhau cùng phát trin.
C. phát huy truyn thống đoàn kết trong lch s dng và gi nước.
D. các dân tc cùng giúp nhau phát trin kinh tế, chính tr, xã hi.
Câu 18. Trong chính sách dân tộc, trên lĩnh vực kinh tế, Đảng nhà nước
Vit Nam hiện nay ưu tiên việc
A. cng c, bo v vng chắc các vùng và địa bàn chiến lược.
B. ph cp giáo dục, đào tạo đội ngũ trí thc dân tc thiu s.
C. đầu tư phát trin kinh tế các vùng dân tc và min núi.
D. bo tn di sản văn hóa của đồng bào các dân tc thiu s.
Câu 19. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Thành công, thành công, đại thành
công” là câu nói ni tiếng ca ai?
A. Ch tch H Chí Minh.
B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
C. Th ng Phạm Văn Đồng.
D. Tổng Bí thư Nguyễn Phú trng.
Câu 20. “Các dân tc Vit Nam, s khác nhau v s dân, trình độ phát
trin, phong tc tập quán,… song đu quyền ngang nhau” đó nội dung
ca nguyên tc nào trong chính sách dân tc?
A. T quyết.
B. Đoàn kết.
C. Cùng giúp nhau phát trin.
D. Bình đẳng.
Câu 21. Tinh thần đoàn kết dân tc ca nhân dân Vit Nam không được hình
thành t yếu t nào dưới đây?
A. Nhà nước xây dng quan h hu ngh gia các dân tc.
B. Công cuc tr thu và thu lợi để sn xut.
C. S phát trin ca các loại hình văn hoá.
D. Công cuộc đấu tranh chng ngoi xâm.
Câu 22. Trong lch s đấu tranh chng ngoi xâm Vit Nam, khối đại đoàn
kết dân tộc có vai trò như thế nào?
A. Không đóng góp nhiều cho s nghip chng ngoi xâm.
B. Là nhân t th yếu, góp phn dẫn đến s thành công.
C. Là nhân t quan trng, quyết định đến s thng li.
D. Nhân t duy nht dẫn đến s thng li, thành công.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của Mt trn T
quc Vit Nam trong vic xây dng khối đại đoàn kết dân tc?
A. Cng c, m rng đoàn kết cộng đồng các dân tc.
B. Đ ra các chính sách phát trin kinh tế toàn dân.
C. Cng c, m rng khối đại đoàn kết toàn dân.
D. Phát huy đại đoàn kết cộng đồng các dân tc.
Câu 24. Đối vi vic cng c tăng cường khối đại đoàn kết dân tc Vit
Nam, chính sách dân tc của Đảng và Nhà nước đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. To nên s đa dạng v văn hóa gia các dân tc.
B. Góp phn nâng cao v thế quc tế ca Vit Nam.
C. Thúc đẩy kinh tế quc gia phát trin nhanh, bn vng.
D. Góp phần nâng cao đi sng của đồng bào các dân tc.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): sao trống đồng Ngọc được công nhn bo vt quc
gia m 2012? y tìm hiểu trình bày ý nghĩa của các hoa văn trên trng
đồng này.
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích vai trò ca khối đại đoàn kết dân tc trong s
nghip xây dng và bo v T quc hin nay.
NG DN GII
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-B
3-D
4-C
5-C
6-B
7-C
8-D
9-B
10-A
11-A
12-B
13-D
14-D
15-B
16-C
17-B
18-C
19-A
20-D
21-C
22-C
23-B
24-D
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan đim cá nhân.
- Giáo viên linh hot trong quá trình chấm điểm.
(*) Tham kho:
- Trống đng Ngọc Lũ được công nhn là bo vt quốc gia (năm 2012) vì:
+ Trống đồng Ngọc thuộc sưu tập trống đồng Đông Sơn đi din loi
hình hin vt tiêu biu nht ca nền văn hóa Đông Sơn nổi tiếng trong khu vc
Đông Nam Á.
+ Trong hàng ngàn chiếc trống được phát hin t trưc đến nay (không h
chiếc nào ging nhau hoàn toàn), trống đồng Ngọc vẫn chiếc trng
kiểu dáng và kích thước hài hòa nhất, đẹp, tinh xo, trang trí hoàn m và phong
phú nht.
+ Trống đồng Ngọc không chỉ th hiện trình độ đúc đồng đỉnh cao còn
tác phm ngh thut tiêu biu cho tài năng sáng tạo của người Vit c,
biểu tượng của văn hóa Vit Nam
- Ý nghĩa của mt s hoa văn trên trống đng Ngọc Lũ:
+ Mt trng trang trí hình mt trời 14 tia, tượng trưng cho dương, gia các tia
trang trí hoa văn lông đuôi chim công hình tam giác, tượng trưng cho âm. Hình
ng Mt Trời được khc chính gia mt trng cho thấy người Vit c th
thn mt tri và sùng bái thiên nhiên.
+ Các hoa văn mặt tri, nhà sàn, người giã go, chim bay, thuyền người
đánh trng, nhảy múa,….truyn ti thông điệp v cuc sng của người xưa,
khc ho nhng sinh hot kinh tế, xã hội, văn hoá đương thời.
Câu 2 (2,0 đim):
- Trong công cuc xây dng và bo v T quc ngày nay, khối đại đoàn kết
các dân tc tiếp tc gi mt vai trò rt quan trng.
+ Mi quan h hòa hợp, tương trợ và tôn trng ln nhau gia các dân tc s to
ra môi trường hoà bình, ổn định cho vic phát trin kinh tế, văn hoá.
+ Đồng thi, khối đại đoàn kết ngun sc mạnh để cng đồng các dân tc
Vit Nam bo v độc lp, ch quyn và toàn vn lãnh th của đất nước.
=> Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước Việt Nam đã quán triệt vic xây dng khi
đại đoàn kết dân tc nhim v thưng xuyên, quan trng ca h thng chính
trị. Trong đó, vai trò ca Mt trn T quc Vit Nam góp phn rt ln vào vic
cng c, m rng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân cũng như cộng đồng
các dân tc.
| 1/8

Preview text:


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
PHÒNG GD&ĐT……..
MÔN: LỊCH SỬ 10 CTST
TRƯỜNG THPT …………
Thời gian làm bài: 45 phút
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1010, vua Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư (thuộc Ninh Bình ngày nay) về A. Đại La. B. Phú Xuân. C. Phong Châu. D. Thiên Trường.
Câu 2. Hồ Nguyên Trừng đã chế tạo thành công loại vũ khí nào dưới đây? A. Thủy lôi. B. Súng thần cơ. C. Súng trường. D. Súng hỏa mai.
Câu 3. Cư dân Đại Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào trên cơ sở chữ Hán? A. Chữ hình nêm. B. Chữ Hangul. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Nôm.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ sở hình thành của nền văn minh Đại Việt?
A. Kế thừa thành tựu của nền văn minh Chăm-pa và Phù Nam.
B. Quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. Nền độc lập, tự chủ và sự phát triển của quốc gia Đại Việt.
D. Sự ảnh hưởng của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
Câu 5. Câu nói nổi tiếng của Hưng Đạo vương “Phải khoan thư sức dân để làm
kế sâu rễ bền gốc, đó là thượng sách để giữ nước” đã thể hiện tư tưởng nào? A. Trung quân ái quốc. B. Tương thân tương ái.
C. Yêu nước thương dân. D. Yêu chuộng hòa bình.
Câu 6. Dưới thời Tiền Lê và thời Lý, hằng năm, nhà nước phong kiến thường
tổ chức lễ cày Tịch điền nhằm mục đích khuyến khích A. khai khẩn đất hoang.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. bảo vệ, tôn tạo để điều.
D. sản xuất nông, lâm nghiệp.
Câu 7. Nho giáo sớm trở thành hệ tư tưởng của chế độ phong kiến ở Đại Việt, vì Nho giáo
A. được đông đảo các tầng lớp nhân dân sùng mộ.
D. có nội dung đơn giản nên người dân dễ tiếp cận.
C. góp phần củng cố quyền lực của giai cấp thống trị.
D. hòa quện với các tín ngưỡng dân gian của người Việt.
Câu 8. Có thể rút ra được bài học kinh nghiệm gì từ chính sách giáo dục Nho
học của Đại Việt cho nền giáo dục của Việt Nam hiện nay?
A. Tập trung phát triển các ngành khoa học tự nhiên.
B. Chỉ chú trọng phát triển các ngành khoa học xã hội.
C. Lấy Tứ thư, Ngũ kinh làm nội dung giáo dục, thi cử.
D. Xây dựng nền giáo dục toàn diện, tiên tiến, nhân văn.
Câu 9. Các lễ hội của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với
những hoạt động sản xuất nào? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 10. Hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện tín ngưỡng truyền thống nào dưới đây? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần Shiva. C. Thờ thần – vua. D. Thờ Thiên Chúa.
Câu 11. Loại hình nhà ở phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây
Nguyên, Tây Bắc Việt Nam là A. nhà sàn. B. nhà trệt. C. nhà trình tường. D. nhà tranh vách đất.
Câu 12. Di sản văn hóa nào của đồng bào dân tộc Tày, Nùng, Thái đã được Tổ
chức UNESCO công nhận là Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại? A. Đờn ca tài tử. B. Thực hành Then. C. Lễ hội Cồng Chiêng. D. Lễ hội Lồng Tồng.
Câu 13. Ngày nay, ở Việt Nam, đồng bào các dân tộc thiểu số có xu hướng sử
dụng trang phục giống người Kinh, vì
A. mong muốn bình đẳng, hoà hợp, đoàn kết giữa các dân tộc.
B. trang phục của người Kinh đẹp hơn trang phục truyền thống.
C. môi trường sống của các dân tộc có sự thay đổi so với trước đây.
D. trang phục của người Kinh giúp thuận tiện trong lao động và đi lại.
Câu 14. Nhà Rông của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên không có vai trò nào sau đây?
A. Nơi tổ chức các lễ hội, không gian sinh hoạt văn hóa chung của buôn làng.
B. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật có vai trò giống thần bản mệnh của dân làng.
C. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp hoặc tiếp đón khách quý của dân làng.
D. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hoá giữa làng này với làng khác.
Câu 15. Nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Chỉ sinh sống ở miền núi.
B. Vừa tập trung vừa xen kẽ.
C. Chỉ sinh sống ở đồng bằng.
D. Chủ yếu sinh sống ở hải đảo.
Câu 16. Trong đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam, lễ
hội không có vai trò nào sau đây?
A. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.
B. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
C. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
D. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
Câu 17. Nguyên tắc cơ bản trong quan điểm, đường lối về chính sách dân tộc
của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. thực hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên mọi lĩnh vực.
B. bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.
C. phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử dụng và giữ nước.
D. các dân tộc cùng giúp nhau phát triển kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 18. Trong chính sách dân tộc, trên lĩnh vực kinh tế, Đảng và nhà nước
Việt Nam hiện nay ưu tiên việc
A. củng cố, bảo vệ vững chắc các vùng và địa bàn chiến lược.
B. phổ cập giáo dục, đào tạo đội ngũ trí thức dân tộc thiểu số.
C. đầu tư phát triển kinh tế các vùng dân tộc và miền núi.
D. bảo tồn di sản văn hóa của đồng bào các dân tộc thiểu số.
Câu 19. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết – Thành công, thành công, đại thành
công” là câu nói nổi tiếng của ai?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
D. Tổng Bí thư Nguyễn Phú trọng.
Câu 20. “Các dân tộc Việt Nam, dù có sự khác nhau về số dân, trình độ phát
triển, phong tục tập quán,… song đều có quyền ngang nhau” – đó là nội dung
của nguyên tắc nào trong chính sách dân tộc? A. Tự quyết. B. Đoàn kết.
C. Cùng giúp nhau phát triển. D. Bình đẳng.
Câu 21. Tinh thần đoàn kết dân tộc của nhân dân Việt Nam không được hình
thành từ yếu tố nào dưới đây?
A. Nhà nước xây dựng quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
B. Công cuộc trị thuỷ và thuỷ lợi để sản xuất.
C. Sự phát triển của các loại hình văn hoá.
D. Công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
Câu 22. Trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm ở Việt Nam, khối đại đoàn
kết dân tộc có vai trò như thế nào?
A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
C. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
D. Nhân tố duy nhất dẫn đến sự thắng lợi, thành công.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam trong việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
A. Củng cố, mở rộng đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
B. Đề ra các chính sách phát triển kinh tế toàn dân.
C. Củng cố, mở rộng khối đại đoàn kết toàn dân.
D. Phát huy đại đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
Câu 24. Đối với việc củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc Việt
Nam, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo nên sự đa dạng về văn hóa giữa các dân tộc.
B. Góp phần nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam.
C. Thúc đẩy kinh tế quốc gia phát triển nhanh, bền vững.
D. Góp phần nâng cao đời sống của đồng bào các dân tộc.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Vì sao trống đồng Ngọc Lũ được công nhận là bảo vật quốc
gia năm 2012? Hãy tìm hiểu và trình bày ý nghĩa của các hoa văn trên trống đồng này.
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-D 4-C 5-C 6-B 7-C 8-D 9-B 10-A 11-A 12-B 13-D 14-D 15-B 16-C 17-B 18-C 19-A 20-D 21-C 22-C 23-B 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm. (*) Tham khảo:
- Trống đồng Ngọc Lũ được công nhận là bảo vật quốc gia (năm 2012) vì:
+ Trống đồng Ngọc Lũ thuộc sưu tập trống đồng Đông Sơn là đại diện loại
hình hiện vật tiêu biểu nhất của nền văn hóa Đông Sơn nổi tiếng trong khu vực Đông Nam Á.
+ Trong hàng ngàn chiếc trống được phát hiện từ trước đến nay (không hề có
chiếc nào giống nhau hoàn toàn), trống đồng Ngọc Lũ vẫn là chiếc trống có
kiểu dáng và kích thước hài hòa nhất, đẹp, tinh xảo, trang trí hoàn mỹ và phong phú nhất.
+ Trống đồng Ngọc Lũ không chỉ thể hiện trình độ đúc đồng đỉnh cao mà còn
là tác phẩm nghệ thuật tiêu biểu cho tài năng sáng tạo của người Việt cổ, là
biểu tượng của văn hóa Việt Nam
- Ý nghĩa của một số hoa văn trên trống đồng Ngọc Lũ:
+ Mặt trống trang trí hình mặt trời 14 tia, tượng trưng cho dương, giữa các tia
trang trí hoa văn lông đuôi chim công hình tam giác, tượng trưng cho âm. Hình
tượng Mặt Trời được khắc chính giữa mặt trống cho thấy người Việt cổ thờ
thần mặt trời và sùng bái thiên nhiên.
+ Các hoa văn mặt trời, nhà sàn, người giã gạo, chim cò bay, thuyền và người
đánh trống, nhảy múa,….truyển tải thông điệp về cuộc sống của người xưa,
khắc hoạ những sinh hoạt kinh tế, xã hội, văn hoá đương thời. Câu 2 (2,0 điểm):
- Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết
các dân tộc tiếp tục giữ một vai trò rất quan trọng.
+ Mối quan hệ hòa hợp, tương trợ và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc sẽ tạo
ra môi trường hoà bình, ổn định cho việc phát triển kinh tế, văn hoá.
+ Đồng thời, khối đại đoàn kết là nguồn sức mạnh để cộng đồng các dân tộc
Việt Nam bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
=> Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước Việt Nam đã quán triệt việc xây dựng khối
đại đoàn kết dân tộc là nhiệm vụ thường xuyên, quan trọng của hệ thống chính
trị. Trong đó, vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam góp phần rất lớn vào việc
củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân cũng như cộng đồng các dân tộc.