Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
2
9 10 0xx
A.
; 10 1;

. B.
10;1
. C.
10;1
. D.
; 10 1;

.
Câu 2: Phương trình
2
2 3 1 1x x x
có tp nghim là:
A.
0;1
. B.
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
24
d:
1
xt
yt


. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
ch phương của
d
?
A.
2
2;1u
. B.
1
4;1u 
. C.
3
1;3u
. D.
4
2; 4u 
.
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
qua
1; 4M 
và song song với đường
thng
3 5 2 0xy
A.
: 4 2 0d x y
. B.
:3 5 23 0d x y
. C.
:5 3 23 0d x y
. D.
: 3 5 23 0d x y
.
Câu 5: Xác định v trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1
Δ : 2 3 1 0xy
2
Δ : 4 6 1 0xy
.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 6: Khong cách t điểm
2;0M
đến đường thng
13
24
xt
yt


là:
A. 2 . B.
2
5
. C.
10
5
. D.
5
2
.
Câu 7: Trong mt phng vi h trc tọa đ
Oxy
. Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 11 0x y x y
. B.
22
2 4 11 0x y x y
.
C.
22
2 4 11 0x y x y
. D.
22
2 2 4 11 0x y x y
.
Câu 8: Đưng tròn
C
tâm
1;4I
và tiếp xúc với đườngthng
Δ : 4 3 4 0xy
có phương
trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Câu 10: Lp 10A1 có 20 bn Nam và 15 bn n. Hi giáo viên ch nhim lp có bao nhiêu cách
c mt hc sinh trong lớp đi dự đại hi?
A. 20 . B. 35 . C. 15 D. 300
Câu 11: Đi từ
A
đến
B
có 3 con đường, đi từ
B
đến
C
có 4 con đường.Hỏi đi từ
A
đến
C
bao cách đi?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 12: Có 6 người đến nghe bui hòa nhc. S cách sp xếp 6 người này vào mt hàng ngang 6
ghế
A. 6 . B.
2.6!
, C.
2
6
. D. 6 !.
Câu 13: Cho 6 ch s
4,5,6,7,8,9
. Hi có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau được lp thành
t 6 ch s đó?
A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 .
Câu 14: Trong mt phng cho tp hp
S
gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thng
hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuc
S
?
A. 720 . B. 120 . C. 59049 . D. 3628800 .
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
( 3) 3 3 3 3x C x C x C x C x C
.
B.
4 4 3 2
( 3) 12 54 108 324x x x x x
.
C.
4 4 3 2
( 3) 12 54 12 81x x x x x
.
D.
4 4 3 2
( 3) 108 54 108 81x x x x x
.
Câu 16: Cho nh thc
4
()xy
. Trong khai trin nh thc này, ta s có tng các h s
A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 17: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
4
2
3x
A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 18: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
1;5 , 5;5 , 1;11A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,,A B C
thng hàng. B.
,AB AC
cùng phương.
C.
,AB AC
không cùng phương. D.
,AB AC
cùng hướng
Câu 19: Cho ba đim
2; 4 , 6;0 , ;4A B C m
. Đnh
m
để
,,A B C
thng hàng?
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m
.
Câu 20: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 15 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chn
được hai s có tng là mt s l là:
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Câu 21: T mt nhóm hc sinh gm có 5 nam và 6 n, chn ngu nhiên ra 2 bn. Tính xác sut
để hai bạn được chn có c nam và n.
A.
7
11
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
4
11
.
Câu 22: Mt t có 4 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 hc sinh n
bng gii bài tp. Xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n bng
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 23: Cho bất phương trình
22
2 4 1 15 2 7 0x k x k k
. Giá tr nguyên ca
k
để bt
phương trình nghiệm đúng mọi
Rx
A.
2k
. B.
. C.
4k
D.
5k
.
Câu 24: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x
A.
7S
. B.
7S 
. C.
6S
. D.
4S
.
Câu 25: Cho
1;3M
3;5N
. Phương trình đường trung trc của đoạn thng
MN
là đường
thẳng nào dưới đây?
A.
2 7 0xy
. B.
2 6 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 6 0xy
.
Câu 26: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các đim
1;2 , 2; 1AB
. Đường thng
Δ
đi qua
điểm
A
, sao cho khong cách t điểm
B
đến đường thng
Δ
nh nhất có phương trình là?
A.
3 5 0xy
. B.
3 5 0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2 , 5;2 , 1; 3A B C
có phương
trình là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 28: Cho đường thng
Δ : 3 4 19 0xy
và đường tròn
22
:( 1) ( 1) 25C x y
. Biết
đường thng
Δ
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi đó đ dài đọan thng
AB
A. 6 . B. 3 . C. 4 D. 8 .
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 9
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến
hai tiêu đim có giá tr tuyệt đối bng
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loi
qu tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và mt loại nước ung trong 3 loại nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thực đơn?
A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 25 .
Câu 31: S cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 trong 10 ghế trên mt hàng ngang sao cho mi
hc sinh ngi mt ghế
A.
6
10
C
. B.
6!
. C.
6
10
A
. D.
10
6
Câu 32: ời hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 33: Thy X có 15 cun sách gm 4 cun sách toán, 5 cun sách lí và 6 cun sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thy X chn ngu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho mt
hc sinh. Tính xác suất để s cun sách còn li ca thy
X
có đủ 3 môn.
A.
5
6
. B.
661
715
. C.
660
713
. D.
6
7
.
Câu 34: Mt hp chứa 11 viên bi được đánh số th t t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 3 viên bi ri
cng các s trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết qu thu được là s chn bng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
Câu 35: Mt hp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chn ngu nhiên 2 bi t hp này. Xác suất để chn
được 2 bi cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
C.
5
9
. D.
4
9
.
II. T LUN:
Câu 36: Có bao nhiêu sô t nhiên gm 6 ch s khác nhau trong đó có 3 chữ s chn và 3 ch s
l?
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;4M
13
:
2
xt
d
yt


. Viết phương trình đường
thng song song với đường thng
d
và cách điểm
M
mt khong bng
10
.
Câu 38: Cho tp hp
0,1,2,3,4,5,6,7X
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 5 ch s
đôi một khác nhau được lp t tp hp
X
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác suất để chn
được s chia hết cho 5 .
Câu 39: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
12
: 1, ,
25 16
xy
E F F
là hai tiêu điểm, hoành độ ca
1
F
âm. Điểm
M
thuc
E
sao cho
12
2MF MF
. Tìm hoành đ điểm
M
.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  9x 10  0 là A.    ; 1  0   1;   . B.  1  0  ;1 . C.  1  0;  1 . D.    ; 1  01;    .
Câu 2: Phương trình 2
2x  3x 1  x 1 có tập nghiệm là: A. 0  ;1 . B. 0;  1 . C.   1 . D.   1  .
x  2  4t
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ y 1 t chỉ phương của d ?
A. u  2;1 . B. u  4  ;1 .
C. u  1;3 . D. u  2; 4  . 4   3   1   2  
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M  1  ; 4
  và song song với đường
thẳng 3x  5y  2  0
A. d : x  4 y  2  0 .
B. d : 3x  5y  23  0 .
C. d : 5x  3y  23  0 . D. d : 3
x  5y  23  0 .
Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: Δ : 2x  3y 1  0 và 1 Δ : 4
x  6y 1 0 . 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x  1 3t
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng  là:
y  2  4t 2 10 5 A. 2 . B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . B. 2 2
x y  2x  4y 11  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . D. 2 2
2x y  2x  4 y 11  0 .
Câu 8: Đường tròn C tâm I 1;4 và tiếp xúc với đườngthẳng Δ : 4x  3y  4  0 có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  4)  17 . B. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . C. 2 2
(x 1)  ( y  4)  25 . D. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . x y
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 9 4
A. F   13;0 ; F  13;0 .
B. F  0;  13 ; F  0; 13 . 1   2   1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2  
Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách
cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35 . C. 15 D. 300
Câu 11: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!, C. 2 6 . D. 6 !.
Câu 13: Cho 6 chữ số 4,5, 6, 7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720 . B. 120 . C. 59049 . D. 3628800 .
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(x  3)  C x C x  3  C x  3  C x  3  C  3 . 4 4 4 4 4 B. 4 4 3 2
(x  3)  x 12x  54x 108x  324 . C. 4 4 3 2
(x  3)  x 12x  54x 12x  81. D. 4 4 3 2
(x  3)  x 108x  54x 108x  81.
Câu 16: Cho nhị thức 4
(x y) . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 17: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển  x  4 2 3 A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1
 ;5, B5;5,C 1  ;1 
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng
Câu 19: Cho ba điểm A2; 4
 , B6;0,C ;
m 4. Định m để ,
A B, C thẳng hàng?
A. m 10. B. m  6  .
C. m  2 . D. m  10  .
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14
Câu 21: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất
để hai bạn được chọn có cả nam và nữ. 7 5 6 4 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên
bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5
Câu 23: Cho bất phương trình 2
x   k   2 2 4
1 x 15k  2k  7  0 . Giá trị nguyên của k để bất
phương trình nghiệm đúng mọi xR là
A. k  2 .
B. k  3.
C. k  4 D. k  5 .
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x  2x  3  15  5x
A. S  7 . B. S  7  .
C. S  6 . D. S  4 .
Câu 25: Cho M 1;  3 và N  3
 ;5. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2 y  7  0 . B. 2
x y  6  0 .
C. x  2 y  7  0 . D. 2
x y  6  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1;2, B2; 
1 . Đường thẳng Δ đi qua
điểm A , sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x y  5  0 .
B. x  3y  5  0 .
C. 3x y 1  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A1;2, B5;2,C 1;  3 có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 .
Câu 28: Cho đường thẳng Δ : 3x  4 y 19  0 và đường tròn C 2 2
: (x 1)  ( y 1)  25 . Biết
đường thẳng Δ cắt C tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6 . B. 3 . C. 4 D. 8 . x y
Câu 29: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến 16 9
hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 25 .
Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi
học sinh ngồi một ghế là A. 6 C . B. 6!. C. 6 A . D. 10 6 10 10
Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 33: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một
học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5 661 660 6 A. . B. . C. . D. . 6 715 713 7
Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi
cộng các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng 17 16 19 23 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33
Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là 2 1 5 4 A. . B. C. . D. . 9 9 9 9 II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? x 1 3t
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;4 và d : 
. Viết phương trình đường y  2  t
thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 .
Câu 38: Cho tập hợp X  0,1,2,3,4,5,6, 
7 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số
đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn
được số chia hết cho 5 . x y
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho Elip E 2 2 : 
1, F , F là hai tiêu điểm, hoành độ của 1 2 25 16
F âm. Điểm M thuộc  E sao cho MF  2MF . Tìm hoành độ điểm M . 1 1 2