Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN THI HC K II TOÁN 10-CHÂN TRI SÁNG TO-ĐỀ 1
NĂM HC 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho tam thc
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
x
khi và ch
khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
.
Câu 2: 
13 xx
tp nghim
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Câu 3:  cng th2;3) và có VTCP
u
r
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
yt
ì
ï
=-
ï
í
ï
= - +
ï
î
. B.
23
.
34
xt
yt
ì
ï
= - -
ï
í
ï
=+
ï
î
C.
23
.
14
xt
yt
ì
ï
= - +
ï
í
ï
=+
ï
î
. D.
12
.
43
xt
yt
ì
ï
=-
ï
í
ï
= - +
ï
î
.
Câu 4: Trong mt phng t
Oxy
ng th
( 1;4)A
và song song trc
Ox
A.
10x
. B.
40y 
. C.
10x
. D.
40y 
.
Câu 5: Tính góc ging thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0d x y
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
ng thng
1
3
:
4


xt
d
yt
2
1
:
11 2
x
d
yt
c ging
thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 7: ng tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
A.
22
4 21 0 x y y
. B.
22
4 21 0 x y y
.
C.
22
4 21 0 x y y
. D.
22
4 21 0 x y x
.
Câu 8: Trong h trc t
Oxy
, cho ng tròn
22
( ): 1 2 8C x y
 p tuyn
d
ca
()C
m
(3; 4)A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Câu 9: 
nh n
y l

nh ch
nh t c c
a m
t elip?
A.
22
1
4 25
xy

. B.
22
1
4 25
xy
. C.
22
1
52
xy

. D.
22
0
4 25
xy

.
Câu 10: Lp 10A 25 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt h tham
i thanh niên tình nguyn cng bit rng tt c các bn trong lu kh 
gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Câu 11: bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s mà c hai ch s u là l
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Câu 12: S cách xp
3
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghê hàng ngang có
7
ch ngi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Câu 13: Mt nhóm hc sinh
10
i. Cn chn
3
h m
3
công vii cây, lau
bàn và nht rác, mi làm mt công vi C. S cách chn
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 14: Tính s ng thi hai con bài t c 
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-a
4
13x
, s hng th
2
theo s n ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Câu 16: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
4
32x
A.
3
24x
. B.
3
96x
. C.
3
216x
. D.
3
8x
.
Câu 17: Khai trin Newton biu thc
4
4 3 2
4 3 2 1 0
2P x x a x a x a x a x a
.
Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho
; và B ;
A A B B
A x y x y
. T m
I
cn thng
AB
A.
;
22




A B A B
x x y y
I
. B.
;
22




A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33




A B A B
x x y y
I
. D.
;
22




A A B B
x y x y
I
.
Câu 19: Cho
(0,1)a
,
( 1;2)b 
,
( 3; 2)c
. T ca
3 2 4u a b c
A.
10; 15
. B.
15;10
. C.
10;15
. D.
10;15
.
Câu 20: Xp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chi. Tính xác su hc sinh
D
không ngu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 21: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh 
15
. Tínhc su chc s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Câu 22: T mt hp cha
11
qu c
4
qu cu màu xanh, ly ngng thi
3
qu cu. Xác
su lc
3
qu cu màu xanh bng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Câu 23: Cho biu thc
2
( ) 2 1f x mx mx m
(
m
tham s). Tìm c giá tr thc ca tham s
m
( ) 0,f x x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 24: Nghim c
2
7 10 4 x x x
thuc t
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Câu 25: m
1;2 , (3;4).AB
Ving trung trc cn thng
AB
.
A.
5 0.xy
B.
5 0.xy
C.
2 2 5 0.xy
D.
5 0.xy
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách gi  ng thng song song
1
:3 4 3 0xyd
và
2
:3 4 8 0xyd
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mt phng t Oxy, cng tròn
22
( ): 4 2 20 0C x y x y
p tuyn
ca
C
vuông góc vng thng
:3 4 9 0xy
A.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
C.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. To  ng tròn ngoi tip tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mm nm trên
H
n hai tiêu
m có giá tr tuyi bng bao nhu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác nhau và chia ht cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp mng tác
3
i cn
c nam và n nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,AB BC CD DA
lm phân bi m nào
trùng vnh
, , ,A B C D
. Hi t
32
c bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Câu 33: Trong mt lp hc gm có
18
hc sinh nam và
17
hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên
4
hc sinh
lên bng gii bài tp. Xác su
4
hc gi có c nam và n là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân bit t
15
s u tiên. Xác su tích hai s c chn
mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Câu 35: T mt t gm 10 nam 8 n chn ra mi biu g tham d hi ngh. c sut
 i bic ch bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
. bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s t khác nhau
c lp thành t các ch s ca tp
A
ng thi  2 ch s l 2 ch s l ng cnh
nhau.
Câu 37: Trong mt phng t
Oxy
m
2;1M
ng tròn
22
: 1 2 4C x y
. Vit
ng thng
d
m
M
và ct
C
tm phân bit
;AB
 dài
AB
ngn nht.
Câu 38: Xp
5
quyn sách Toán
5
quyt k dài. Tính xác su
2
quyn
sách cùng mt môn nm cnh nhau.
Câu 39: V tinh nhân tc Liên phóng t  o ca v 
m ng elip nh   t là m     nh qu o là
22
2 2 2
22
1, 0, 0,
xy
a b c a b
ab
c v tinh cách b mt gn nht
583
dm xa nht là
1342
dm. Tìm t s
c
a
, bit bán kính ct xp x
4000
dm.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho tam thc
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
x
khi và ch
khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
.
Li gii
Áp dnh lý v du ca tam thc bc hai ta có:
0fx
vi
x
khi và ch khi
0
0
a

Câu 2: Phương trình
13 xx
có tập nghim là
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Lời giải
Ta có:
2
2
3
30
3
1 3 5
2
7 10 0
13
5


x
x
x
x x x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghim của phương trình là:
5S
.
Câu 3:  cng th2;3) và có VTCP
u
r
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
yt
ì
ï
=-
ï
í
ï
= - +
ï
î
. B.
23
.
34
xt
yt
ì
ï
= - -
ï
í
ï
=+
ï
î
C.
23
.
14
xt
yt
ì
ï
= - +
ï
í
ï
=+
ï
î
. D.
12
.
43
xt
yt
ì
ï
=-
ï
í
ï
= - +
ï
î
.
Li gii
ng th2;3) và có VTCP
( ) ( )
3; 4 3;4uu
¢
= - Þ = -
r ur

23
.
34
xt
yt
ì
ï
= - -
ï
í
ï
=+
ï
î
Câu 4: Trong mt phng t
Oxy
ng tha
( 1;4)A
và song song trc
Ox
A.
10x
. B.
40y 
. C.
10x 
. D.
40y 
.
Li gii
ng th
( 1;4)A
song song trc
Ox
n
0;1j
nên

40y 
.
Câu 5: Tính góc ging thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0d x y
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Li gii
ng thng
1
:2 5 2 0dxy
n
1
2;5n
.
ng thng
2
:3 7 3 0d x y
yn
2
3; 7n 
.
Góc ging thc tính bng công thc
12
12
12
12
2
2 2 2
.
2.3 5.( 7)
29 1
cos , cos ,
29 2 2
.
2 5 . 3 7
nn
d d n n
nn

0
12
; 45dd
Vyc to bng thng
1
d
2
d
bng
0
45
.
u 6: Trong mt phng
,Oxy
ng thng
1
3
:
4


xt
d
yt
2
1
:
11 2
x
d
yt
c ging
thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Li gii
Ta có ng thng
1
d
2
d
lt có vecto ch 
1
1; 1u
,
2
0; 2u 
.
Gi
là góc gia
1
d
2
d
.
12
12
. 1.0 2
2
cos 45
.2
22
uu
uu


.
Câu 7: ng tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
A.
22
4 21 0 x y y
. B.
22
4 21 0 x y y
.
C.
22
4 21 0 x y y
. D.
22
4 21 0 x y x
.
Li gii
ng tròn có tâm
0;2I
và bán kính
5R
là:
2
2
2 25 xy
22
4 21 0 x y y
.
Câu 8: Trong h trc t
Oxy
, cho ng tròn
22
( ): 1 2 8C x y
 p tuyn
d
ca
()C
m
(3; 4)A
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Li gii
ng tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
.
Tip tuyn ti
A
n
(2; 2)n IA
p tuyn cng tròn ti
A
là:
2( 3) 2( 4) 0 7 0x y x y
.
Câu 9: 
nh n


nh ch
nh t c c
a m
t elip?
A.
22
1
4 25
xy

. B.
22
1
4 25
xy
. C.
22
1
52
xy

. D.
22
0
4 25
xy

.
Li gii

nh ch
nh t
c c
a m
t elip c
d
ng
22
22
1
xy
ab

v
i
22
0ab
.
Câu 10: Lp 10A 25 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt h tham
i thanh niên tình nguyn cng bit rng tt c các bn trong lu kh 
gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
S cách chc 1 hc sinh nam: có 25.
S cách chc 1 hc sinh n: có 15.
V chn mt hc sinh trong li thanh niên tình nguyn cng
có:
25 15 40
.
Câu 11: bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s mà c hai ch s u là l
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Li gii
Gi s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s u l là
ab
.
S cách chn s
a
5
cách.
S cách chn s
b
5
cách.
Vy
5.5 25
s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 12: S cách xp
3
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghê hàng ngang có
7
ch ngi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Lời giải

3
nam sinh và
4

7

7!
cách.
Câu 13: Mt nhóm hc sinh
10
i. Cn chn
3
h m
3
công vii cây, lau
bàn và nht rác, mi làm mt công vi C. S cách chn
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân bit
có th t nên s cách chn tha yêu cu
3
10
A
.
Câu 14: Tính s ng thi hai con bài t c 
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Li gii
S ng thi hai con bài t c 
2
52
C
1326
.
Câu 15: Trong khai trin nh thc Niu-a
4
13x
, s hng th
2
theo s n ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Li gii
Ta có
44
4
44
00
1 3 3 3
k
k k k k
kk
x C x C x


.
 hng th
2
theo s dn ca
x
ng vi
1k
, tc
11
4
3 12C x x
.
Câu 16: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
4
32x
A.
3
24x
. B.
3
96x
. C.
3
216x
. D.
3
8x
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 3 2 1
0 1 1 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
3 2 3 3 .2 3 .2 3 .2 2x C x C x C x C x C+ = + + + +
.
Vy s hng cha
3
x
trong khai trin trên là
( )
3
1 1 3
4
3 .2 216C x x=
.
Câu 17: Khai trin Newton biu thc
4
4 3 2
4 3 2 1 0
2P x x a x a x a x a x a
.
Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
4
4 3 2 1 0
1 (2 1) 1S a a a a a P
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho
; và B ;
A A B B
A x y x y
. T m
I
cn thng
AB
A.
;
22




A B A B
x x y y
I
. B.
;
22




A B A B
x x y y
I
.
C.
;
33




A B A B
x x y y
I
. D.
;
22




A A B B
x y x y
I
.
Li gii
Ta có:
I
m cn thng nên
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
.
Vy
;
22




A B A B
x x y y
I
.
Câu 19: Cho
(0,1)a
,
( 1;2)b 
,
( 3; 2)c
. T ca
3 2 4u a b c
A.
10; 15
. B.
15;10
. C.
10;15
. D.
10;15
.
Li gii
3 2 4 10;15 u a b c
.
Câu 20: Xp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chi. Tính xác su hc sinh
D
không ngu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Li gii
+ Xét phép thXp
7
hc sinh vào
7
gh
7! 5040n
.
+ Gi
K
là bin cp
D
không ng
+ Ta tìm
nK
:
Xp
D
vào bàn sao cho
D
không ngu bàn, có 5 cách xp.
Xp 6 hc sinh còn li vào 6 gh còn li,
6! 720
cách xp.
Vy s cách xp sao cho
D
không ngu bàn là
5.720 3600nK
cách.
+ Xác sut cn tìm
3600 5
5040 7
nK
pK
n
.
Câu 21: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh 
15
. Tínhc su chc s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Lời giải
Ta có tp các s t nhiên nh 
15
0;1;2;3;...;14S
nên
7
s l
8
s chn.
S phn t không gian mu:
15n 
.
Gi A là bin cc s ch
8
8.
15
nA
n A p A
n
Câu 22: T mt hp cha
11
qu c
4
qu cu màu xanh, ly ngng thi
3
qu cu. Xác
su lc
3
qu cu màu xanh bng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Li gii
Ta có
3
15
nC
.
Gi
A
bin c c
3
qu c
3
4
n A C
Vy xác su lc
3
qu cu màu xanh là
3
4
3
15
4
455
C
PA
C

Câu 23: Cho biu thc
2
( ) 2 1f x mx mx m
(
m
tham s). Tìm c giá tr thc ca tham s
m
( ) 0,f x x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
0m
:
( ) 1 0,f x x
.
0m
:
2
0
( ) 0,
' ( 1) 0.
m
f x x
m m m
0.m
Kt lun:
0.m
.
Câu 24: Nghim c
2
7 10 4 x x x
thuc t
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Li gii
Ta có:
2
7 10 4 x x x
2
2
40
7 10 4

x
x x x
22
4
7 10 8 16
x
x x x x
4
6
6
x
x
x
. Vm thuc tp
5;6
.
Câu 25: m
1;2 , (3;4).AB
Ving trung trc cn thng
AB
.
A.
5 0.xy
B.
5 0.xy
C.
2 2 5 0.xy
D.
5 0.xy
Li gii
+ Gi s
ng trung trc ca
AB
AB
tm
M
ca
AB
.
+ T m
M
ca
AB
:
2
2
2;3
3
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y


.
+ Ta có
2;2 2 1;1 1;1AB n
ng trung trc
cn thng
AB
là:
5 0.xy
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách gi  ng thng song song
1
:3 4 3 0xyd
và
2
:3 4 8 0xyd
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Li gii
Ly
2
0; 2A d
.
Do
12
dd
nên
1 2 1
22
3.0 4
1
2
,
3
.( ) 3
,
( 4)
dddd d A

Câu 27: Trong mt phng t Oxy, cng tròn
22
( ): 4 2 20 0C x y x y
p tuyn
ca
C
vuông góc vng thng
:3 4 9 0xy
A.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
C.
4 3 30 0xy
4 3 20 0xy
. B.
4 3 20 0xy
4 3 30 0xy
.
Li gii
ng tròn
C
có tâm
2;1I
và bán kính
22
2 1 20 5R
.
ng thng d vuông góc vi
:3 4 9 0xy
:4 3 0d x y m
.
d
là tip tuyn ca
,C d I d R
2
2
4.2 3.1
5.
43
m


5 25 30 :4 3 30 0
5 25 20 :4 3 20 0
m m d x y
m m d x y
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. To  ng tròn ngoi tip tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Li gii
Gi
;I x y
ng tròn ngoi tip tam giác
ABC
.
Ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
47
1 1 3 2
4 6 11
10
8 8 48 13
1 1 5 5
10
x
x y x y
AI BI x y
xy
AI CI
x y x y
y



.
47 13
;
10 10
I



.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mm nm trên
H
n hai tiêu
m có giá tr tuyi bng bao nhu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Gi
1
F
2
F
m ca
22
22
: 1, 0, 0
xy
H a b
ab
.
im
12
2M H MF MF a
.
T 
22
:1
16 5
xy
H 
suy ra
2
16 4, 0a a a
.
Vy hiu các khong cách t mm
M
nm trên
H
m giá tr tuyi
12
28MF MF a
.
Câu 30: bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm có dng:
abcd
. Do chia ht cho 5 nên
0;5d
ng hp 1: vi
0d
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 9 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vng hp 1 có:
9.8.7 504
s
ng hp 2: vi
5d
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 8 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vng hp 1 có:
8.8.7 448
s
Vy có:
504 448 952
s tha yêu cu bài toán.
Câu 31:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp m
3
i cn
c nam và n nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Li gii
 li công ng hp sau:
+ S cách chi công tác gm 1 nhà toán hc nam, 1 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý nam
5.3.4 60
cách
+ S cách chi công tác gm 1 nhà toán hc n, 2 nhà vt nam có
2
4
3. 18C
cách
+ S cách chi công tác gm 2 nhà toán hc n, 1 nhà vt nam có
21
34
. 12CC
cách
Vy s cách lp là
60 18 12 90
cách.
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,AB BC CD DA
lm phân bi m nào
trùng vnh
, , ,A B C D
. Hi t
32
c bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Li gii
S tam giác lc là s cách chn
3
m trong
32

3
m
o thng hàng.
S cách chn
3
n là
33
32 9
4 4624CC
S tam giác lc tho  bài là 4624.
Câu 33: Trong mt lp hc gm có
18
hc sinh nam và
17
hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên
4
hc sinh
lên bng gii bài tp. Xác su
4
hc gi có c nam và n là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Li gii
Ta có:
4
35
52360nC
.
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bu là n là:
4
17
C
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bu là nam là:
4
18
C
Gi
A
là bin c
4
hc gic nam và n
Suy ra:
4 4 4
35 17 18
46920n A C C C
.
Vy xác su
4
hc gi c nam n là:
46920 69
52360 77
nA
pA
n
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân bit t
15
s u tiên. Xác su tích hai s c chn
mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
2
15
105nC
.
Gi A là bin c c chn là mt s ch
ng hp 1: Chn hai s u là s chn. S cách chn :
2
7
21C
.
ng hp 2: Chn mt s chn và mt s l. S cách chn :
11
78
. 56CC
.

2 1 1
7 7 8
. 77CAn C C
. Suy ra:
77 11
105 15
P A
n
An
.
Câu 35: T mt t gm 10 nam 8 n chn ra mi biu g tham d hi ngh. c sut
 i bic ch bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Li gii
Chn ngu nhiên mi biu gi t t gi.
Ta có
6
18
nC
.
Gi
A
là bin c i bic chi là n.
Chi biu n t i biu n
2
8
C
cách.
Chi biu nam t i biu nam có
4
10
C
cách.
T 
24
8 10
.n A C C
.
Vy
24
8 10
6
18
.
70
221
nA
CC
PA
n
C
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
. bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s t khác nhau
c lp thành t các ch s ca tp
A
ng thi  2 ch s l 2 ch s l ng cnh
nhau.
Li gii
V
2
ch
s
l

ng k
nhau nên ta gom
2
s
l
th
nh s
M
, có
2
3
3C
b
M
.
G
i s
cn chn có dng
abcd
vi
0; 2; 4; 6d
.
` Trươ
ng hơ
p 1.
0d
, suy ra
d
c
1
c
ch ch
n.
+) C
3
v tr

x
p ch
s
M
,
ng v
i mi c
ch x
p
M
c
2!
c
ch x
p hai ph
n t
trong
M
.
+) Ch
n th t
2
ch
s
t
t
p
2; 4; 6

x
p v
o
2
v tr
tr
ng c
n l
i, c
2
3
A
c
ch.
ng hp này
2
3
1.3.2!. 36A
s.
Trươ
ng hơ
p 2.
2; 4; 6d
, suy ra
d
c
3
c
ch ch
n.
+) Nu x
p
M
v
o v tr

u tiên nên c
1 c
ch,
ng v
i c
ch x
p n
y c
2!
c
ch x
p hai ph
n
t
trong
M
. Ch
n
2
ch
s
t
t
p
3
ch
s
c
n l

x
p v
o
2
v tr
tr
ng c
n l
i, c
2
3
A
c
ch. Suy ra có tt c
2
3
3.1.2!. 36A
s.
+) Nu x
p
M
v
o v tr
th
2
hoc th
3
thì c
2
c
ch,
ng v
i c
ch x
p n
y c
2!
c
ch x
p
hai ph
n t
trong
M
. Ch
n
2
ch
s
t
t
p
3
ch
s
c
n l

x
p v
o
2
v tr
tr
ng c
n l
i,
c
2
3
A
c
ch  
2
3
3.2.2!. 72A
s
   ng hp ch s
0
 u thì
1
2
3.2.2!. 24A
s
. Suy ra
72 24 48
s.
ng hp này
36 48 84
s.
Vy
3. 36 84 360
s tha mãn.
Câu 37: Trong mt phng t
Oxy
m
2;1M
ng tròn
22
: 1 2 4C x y
. Vit
ng thng
d
m
M
và ct
C
tm phân bit
;AB
 dài
AB
ngn nht.
Li gii
ng tròn
C
có tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
22IM R
m
M
nng tròn.
Gi s gi
H
m ca
AB
.
Ta có
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH
2IH IM
n
22
2 4 2 4 2 2AB IH IM
 
AB
ngn nht khi
IH IM
ng thng
d
qua
2;1M
và nhn
1; 1IM 
làm vecto pháp tuyn
:1 2 1 1 0 : 1 0 1; 1d x y d x y a c
Câu 38: Xp
5
quyn sách Toán
5
quyt k dài. Tính xác su
2
quyn
sách cùng mt môn nm cnh nhau.
Li gii
+
10!n 
t bin c
A
: Có hai quyn sách cùng môn nm cnh nhau

A
: Các quyn sách cùng môn không nm cnh nhau
2.5!.5!nA
10! 2.5!.5! 3600000n A n n A
125
126
nA
PA
n
.
Câu 39: V tinh nhân tc Liên Xô phóng t  o ca v 
m ng elip nh   t là m       o là
22
2 2 2
22
1, 0, 0,
xy
a b c a b
ab
c v tinh cách b mt gn nht
583
dm xa nht là
1342
dm. Tìm t s
c
a
, bit bán kính ct xp x
4000
dm.
Li gii
Chn h trc to  t trùng vm
1
F
ca elip.

22
22
1, 0, 0
xy
ab
ab
 bài, ta có: v tinh cách b mt gn nht
583
dm và xa nht là
1342
dm,
bán kính ct xp x 4000 dm nên v t gn nht
4583
dm
xa nht là
5342
dm.
Gi s v c biu th m
( ; )M x y
.
ng cách t v t là:
1
c
MF a x
a

Và ta
1
a c MF a c
Vy khong cách nh nht và ln nht t v t lt là
ac
ac
4583 4962,5
5342 379,5
a c a
a c c




Suy ra
0,076
c
a
---------- HT ----------
| 1/16

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). f x 2
ax bx ca  0, f x  0 Câu 1: Cho tam thức 2
  b  4ac . Ta có với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Câu 2:
Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . r Câu 3:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là ìï x = 3 - 2t ì ì ì ï ï x = - 2 - 3t ï ï x = - 2 + 3t ï ï x = 1 - 2t ï A. í . . B. í . C. í . . D. í . . ï y = - 4 + t ï ï ï ï î y = 3 + 4t ïî y = 1 + 4t ïî y = - 4 + 3t ïî Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox
A. x 1  0 .
B. y  4  0 .
C. x 1  0 .
D. y  4  0 .
d : 2x  5y  2  0
d : 3x  7 y  3  0 Câu 5:
Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . x  3  tx 1 Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d :  Góc giữa hai đường 1
y  4  t 2 y  1  1 2t
thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 7:
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  4y  21  0 . B. 2 2
x y  4y  21  0 . C. 2 2
x y  4y  21  0 . D. 2 2
x y  4x  21  0 . 2 2 Câu 8:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C ) tai điểm ( A 3;  4) là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của mô ̣t elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1  . C.  1. D.   0. 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 10: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham
gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 .
Câu 12: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3. B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!.
Câu 13: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 14: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 15: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 3x
, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 16: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 3 2 A. 3 24x . B. 3 96x . C. 3 216x . D. 3 8x .
Câu 17: Khai triển Newton biểu thức P x  2  x4 4 3 2
a x a x a x a x a . 4 3 2 1 0
Tính S a a a a a 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y  và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B
x x y y
x x y y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2 
x x y y
x y x y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2     Câu 19:
a  (0,1) b  ( 1; 2) c  ( 3; 2) Cho , ,
. Tọa độ của u  3a  2b  4c A. 10; 1  5. B. 15;10. C. 10;15. D.  1  0;15.
Câu 20: Xếp 7 học sinh , A B,C, ,
D E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3quả cầu. Xác
suất để lấy được 3quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x)  mx  2mx m 1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x)  0, x   .
A. m  0.
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;  5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5;  6 .
Câu 25: Cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x y  5  0.
B. x y  5  0.
C. 2x  2 y  5  0.
D. x y  5  0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x  4 y  3  0 và 1
d : 3x  4 y  8  0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2y  20  0 phương trình tiếp tuyến
của C  vuông góc với đường thẳng  : 3x  4 y  9  0 là
A. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
C. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
Câu 28: Cho tam giác ABC A1; 
1 , B3;2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  x y
Câu 29: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu 16 5
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần
có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 .
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B, C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 15
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất
để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. 2 2 M 2;  1
C:x  1  y  2  4
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm và đường tròn . Viết d  C
phương trình đường thẳng
qua điểm M và cắt
tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 
1,a  0,b  0,c a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất 2 2 a b c
là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 a dặm.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). f x 2
ax bx ca  0, f x  0 Câu 1: Cho tam thức 2
  b  4ac . Ta có với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Lời giải a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f x  0 với x   khi và chỉ khi    0 Câu 2:
Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 . B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . Lời giải x  3 x  3  0  x  3 
Ta có: x 1  x  3    
 x   x  x 1   x 3 2 5 2 2
x  7x 10  0  x  5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    5 . r Câu 3:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là ìï x = 3 - 2t ì ì ì ï ï x = - 2 - 3t ï ï x = - 2 + 3t ï ï x = 1 - 2t ï A. í . . B. í . C. í . . D. í . . ï y = - 4 + t ï ï ï ï î y = 3 + 4t ïî y = 1 + 4t ïî y = - 4 + 3t ïî Lời giải r ur
đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u = (3;- 4)Þ u¢= (- 3;4) có phương trình
ìï x = - 2 - 3t ï í . ï y = 3 + 4t ïî Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox
A. x 1  0 .
B. y  4  0 .
C. x 1  0 .
D. y  4  0 . Lời giải Vì đường thẳng đi qua ( A 1
 ;4) và song song trục Ox nên có véc tơ pháp tuyến j 0;  1 nên có
phương trình y  4  0 .
d : 2x  5y  2  0
d : 3x  7 y  3  0 Câu 5:
Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải
Đường thẳng d : 2x  5y  2  0 có vectơ pháp tuyến 1 n  2;5 . 1
Đường thẳng d : 3x  7y  3  0 có vectơ pháp tuyến n   2 3; 7 . 2
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức  n .n 2.3  5.( 7)  29 1 cos d , d  cos n ,n     1 2    1 2 1 2 2 2 2 2 n . n 29 2 2    1 2 2 5 . 3  7  d ;d  0  45 1 2
Vậy góc tạo bởi đường thẳng d d bằng 0 45 . 1 2 x  3  tx 1 Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d :  Góc giữa hai đường 1
y  4  t 2 y  1  1 2t
thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Lời giải
Ta có đường thẳng d d lần lượt có vecto chỉ phương là u  1  ;1 u  0; 2 1  , 2  . 1 2
Gọi  là góc giữa d d . 1 2 u .u 1  .0  2 2 1 2 cos       45 . u . u 2 2 2 1 2 Câu 7:
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  4y  21  0 . B. 2 2
x y  4y  21  0 . C. 2 2
x y  4y  21  0 . D. 2 2
x y  4x  21  0 . Lời giải
Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R  5 là:
x   y  2 2 2  25 2 2
x y  4y  21 0 . 2 2 Câu 8:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C ) tai điểm ( A 3;  4) là
A. d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2  ) .
Tiếp tuyến tại A có vectơ pháp tuyến là n IA  (2;  2)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A là: 2(x  3)  2( y  4)  0  x y  7  0 . Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của mô ̣t elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.   1  . C.  1. D.   0. 4 25 4 25 5 2 4 25 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của mô ̣t elip có da ̣ng  1 với 2 2 a b  0 . 2 2 a b
Câu 10: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham
gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 . Lời giải
Số cách chọn được 1 học sinh nam: có 25.
Số cách chọn được 1 học sinh nữ: có 15.
Vậy để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường có: 25 15  40 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn số a là 5 cách.
Số cách chọn số b là 5 cách.
Vậy có 5.5  25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3. B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!. Lời giải
Xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi có 7! cách.
Câu 13: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau
bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10 Lời giải
Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt
có thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là 3 A . 10
Câu 14: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Lời giải
Số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con: 2 C 1326 . 52
Câu 15: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 3x
, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải 4 4 4 k Ta có 1 3xk  C 3 k x
 C 3k kx . 4   4 k 0 k 0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k 1, tức là 1 1
C 3 x  12x . 4
Câu 16: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 3 2 A. 3 24x . B. 3 96x . C. 3 216x . D. 3 8x . Lời giải 4 4 3 2 1 Ta có (3x + ) 0 2 = C (3x) 1 + C (3x) 1 2 .2 + C (3x) 2 3 .2 + C (3x) 3 4 4 .2 + C 2 . 4 4 4 4 4 Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển trên là C (3x)3 1 1 3 .2 = 216x . 4
Câu 17: Khai triển Newton biểu thức P x  2  x4 4 3 2
a x a x a x a x a . 4 3 2 1 0
Tính S a a a a a 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Ta có S a a a a a P   4 1  (2 1)  1 4 3 2 1 0
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y  và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A A B B
x x y y
x x y y A B A B A B A B A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 2 
x x y y
x y x y A A B B A B A B C. I ;   . D. I ;   .  3 3   2 2  Lời giải x x A B x   I  2
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng nên  . y yA B y I  2
x x y y A B A B  Vậy I ;   .  2 2     Câu 19:
a  (0,1) b  ( 1; 2) c  ( 3; 2) Cho , ,
. Tọa độ của u  3a  2b  4c A. 10; 1  5. B. 15;10. C. 10;15. D.  1  0;15. Lời giải
u  3a  2b  4c  10;15 .
Câu 20: Xếp 7 học sinh , A B,C, ,
D E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7 Lời giải
+ Xét phép thử: “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n  7! 5040 .
+ Gọi K là biến cố: “Xếp D không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm nK  :
Xếp D vào bàn sao cho D không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6! 720 cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là nK   5.720  3600 cách. n K 3600 5
+ Xác suất cần tìm là p K       . n  5040 7
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7 Lời giải
Ta có tập các số tự nhiên nhỏ hơn 15 là S  0;1;2;3;...;1 
4 nên có 7 số lẻ và 8 số chẵn.
Số phần tử không gian mẫu: n 15 . n A 8
Gọi A là biến cố: ‘‘Chọn được số chẵn’’ thì n A  8  p A     n  . 15
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3quả cầu. Xác
suất để lấy được 3quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165 Lời giải Ta có n 3  C . 15
Gọi A là biến cố “lấy được 3quả cầu màu xanh” suy ra nA 3  C 4 C 4
Vậy xác suất để lấy ra được 3 quả cầu màu xanh là P A 3 4   3 C 455 15
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x)  mx  2mx m 1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x)  0, x   .
A. m  0.
B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 . Lời giải
m  0: f (x)  1  0, x   . m  0
m  0 : f (x)  0, x     2 '  m  ( m m 1)  0.  m  0.
Kết luận: m  0. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;  5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5;  6 . Lời giải Ta có: x  4  0  x  4 2
x  7x 10  x  4    
x  7x 10   x 42 2 2 2
x  7x 10  x 8x 16 x  4  
x  6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập 5;  6 . x 6
Câu 25: Cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x y  5  0.
B. x y  5  0.
C. 2x  2 y  5  0.
D. x y  5  0. Lời giải
+ Giả sử  là đường trung trực của AB    AB tại trung điểm M của AB .  x x A B x   2  M  2
+ Tọa độ trung điểm M của AB là :   M 2;3 . y yA B y   3 M  2
+ Ta có AB  2; 2  21;  1  n   1; 1
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực  của đoạn thẳng AB là: x y  5  0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x  4 y  3  0 và 1
d : 3x  4 y  8  0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Lấy A0; 2  d . 2 3  .0  4.( 2  )  3 Do d
d nên d d , d d , A d  1 1 2   1  1 2 2 2 3   ( 4  )
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2y  20  0 phương trình tiếp tuyến
của C  vuông góc với đường thẳng  : 3x  4 y  9  0 là
A. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 .
C. 4x  3y  30  0 và 4x  3y  20  0 .
B. 4x  3y  20  0 và 4x  3y  30  0 . Lời giải
Đường tròn C có tâm I 2;  1 và bán kính 2 2
R  2 1  20  5 .
Đường thẳng d vuông góc với  : 3x  4y  9  0  d : 4x  3y m  0 . 4.2  3.1 m
d là tiếp tuyến của C  d I, d   R   5. 4   3  2 2 m  5  25 m  30
d : 4x  3y  30  0       . m  5  2  5 m  2  0
d : 4x 3y  20  0
Câu 28: Cho tam giác ABC A1; 
1 , B3;2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  Lời giải Gọi I  ;
x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  47   AI BI    2 x
x 1   y  2 1
 x 32   y  22 2 2
4x  6y 11  10        2 2 AI CI
x  2   y  2   x  2   y  2 8
x 8y  48 13 1 1 5 5   y    Ta có: 10 .  47 13   I ;     10 10  . x y
Câu 29: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai tiêu 16 5
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Lời giải 2 2 x y
Gọi F F là hai tiêu điểm của  H  : 
1, a  0,b  0 . 2 2   1 2 a b
Điểm M H   MF MF  2a . 1 2 x y 2
Từ phương trình  H  2 2 : 
1 suy ra a 16  a  4,a  0 . 16 5
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên  H  đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF  2a  8 . 1 2
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: abcd . Do chia hết cho 5 nên d 0;  5
Trường hợp 1: với d  0 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 9 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 9.8.7  504 số
Trường hợp 2: với d  5 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 8 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 8.8.7  448 số
Vậy có: 504  448  952số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần
có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 . Lời giải
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 5.3.4  60 cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có 2 3.C  18 cách 4
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 1
C .C  12 cách 3 4
Vậy số cách lập là 60 18 12  90 cách.
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B, C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Lời giải
Số tam giác lập được là số cách chọn 3 điểm trong 32 điểm đã cho sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số cách chọn 3 điểm như trên là 3 3
C  4C  4624 32 9
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77 Lời giải Ta có: n 4  C  52360. 35
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nữ là: 4 C 17
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nam là: 4 C 18
Gọi A là biến cố: “ 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Suy ra: n A 4  C   4 4 C C  46920 . 35 17 18 
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: p An A 46920 69    . n  52360 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. 5 . B. 15 . C. 5 . D. 15 . Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n 2  C 105. 15
Gọi A là biến cố: “Tích hai số được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1: Chọn hai số đều là số chẵn. Số cách chọn : 2 C  21. 7
Trường hợp 2: Chọn một số chẵn và một số lẻ. Số cách chọn : 1 1 C .C  56 . 7 8 n A 77 11 Do đó: n  2 1 1
A C C .C  77 . Suy ra: P A      . 7 7 8 n  105 15
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất
để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một đoàn đại biểu gồm 6 người từ tổ gồm 18 người. Ta có n   6  18 C .
Gọi A là biến cố trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là nữ.
Chọn 2 đại biểu nữ từ 8 đại biểu nữ có 2 8 C cách.
Chọn 4 đại biểu nam từ 10 đại biểu nam có 4 10 C cách.
Từ đó có n A 2 4  8 C . 10 C . 2 4 n A C .C 70 Vậy P A   8 10    . n   6 C 221 18
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. Lời giải
Vì 2 chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom 2 số lẻ thành số M , có 2
C  3 bộ M . 3
Go ̣i số cần chọn có dạng abcd với d 0; 2; 4;  6 .
` ● Trường hơ ̣p 1. d  0 , suy ra d có 1 cách cho ̣n.
+) Có 3 vi ̣trí để xếp chữ số M , ứng với mỗi cách xếp M có 2! cách xếp hai phần tử trong M .
+) Cho ̣n thứ tự 2 chữ số từ tâ ̣p 2; 4; 
6 để xếp vào 2 vi ̣trí trống còn la ̣i, có 2 A cách. 3
Do đó trường hợp này có 2 1.3.2!.A  36 số. 3
Trường hợp 2. d 2; 4; 
6 , suy ra d có 3 cách cho ̣n.
+) Nếu xếp M vào vi ̣trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần
tử trong M . Cho ̣n 2 chữ số từ tâ ̣p 3 chữ số còn la ̣i để xếp vào 2 vi ̣trí trống còn la ̣i, có 2 A 3 cách. Suy ra có tất cả 2 3.1.2!.A  36 số. 3
+) Nếu xếp M vào vi ̣trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì có 2 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp
hai phần tử trong M . Cho ̣n 2 chữ số từ tâ ̣p 3 chữ số còn la ̣i để xếp vào 2 vi ̣trí trống còn la ̣i, có 2 A cách. Do đó 2
3.2.2!.A  72 số. Xét riêng trường hợp chữ số 0 đứng đầu thì có 3 3 1
3.2.2!.A  24 số. Suy ra có 72  24  48 số. 2
Do đó trường hợp này có 36 48  84 số.
Vậy có 3.36 84  360 số thỏa mãn. 2 2 M 2;  1
C:x  1  y  2  4
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm và đường tròn . Viết d  C
phương trình đường thẳng
qua điểm M và cắt
tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Lời giải
Đường tròn C có tâm I 1;2 , bán kính R  2 . IM
2  R  2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Giả sử gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB  2HB  2. IB IH  2 4  IH
IH IM  2 nên 2 2
AB  2 4  IH  2 4  IM  2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH IM
Lúc đó đường thẳng d qua M 2; 
1 và nhận IM  1;   1 làm vecto pháp tuyến d:  1 x  2   1 y  
1  0  d  : x y 1  0  a  1  ;c 1
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Lời giải + n 10!
+ Đặt biến cố A : Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau
Khi đó A : Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau
n A  2.5!.5!
n A  n  nA 10! 2.5!.5! 3600000
PAnA 125   . n  126
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 
1,a  0,b  0,c a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất 2 2 a b c
là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 a dặm. Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F của elip. 1 2 2 x y
Khi đó elip có phương trình là: 
1, a  0,b  0 2 2 a b
Theo đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm,
mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là 4583dặm và xa nhất là 5342dặm.
Giả sử vệ tinh được biểu thị là điểm M ( ; x y) . c
Khi đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: MF a x 1 a
Và ta có a c MF a c 1
Vậy khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là a c a c
a c  4583 a  4962,5    
a c  5342 c   379,5 c Suy ra  0,076 a
---------- HẾT ----------