-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 Có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 Có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 Có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 Có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.




Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT ………
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….. MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì II - Năm học 2020 - 2021 Số Mạch Nội dung câu; Mức 1 kiến thức
Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số câu
1. Số học Phân số, các phép tính về phân và thốn 1,2,3,
g số; tính giá trị biểu thức. Tìm Câu số 7c,7d 8a,8b 9 7a,7b kê.
thành phần chưa biết, … Số điểm 2.5 1 1.5 5 Số câu 2.Đại lượng
Các đơn vị đo thời gian, khối Câu số
và đo đại lượng, diện tích đã học. 4 5 2 lượng. Số điểm 0.5 0.5 1 Số câu
3. Yếu tố Nhận biết, tính diện tích hình Câu số hình học. 6a 6b 2 bình hành, hình thoi. Số điểm 0.5 0.5 1 Số câu 4.
Giải Giải bài toán Tìm hai số khi toán
có biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai Câu số 9 1 lời văn.
số đó; tìm phân số của một số. Số điểm 2 2 Số câu 5. Vận dụng toán học. Câu số 10 1 Số điểm 1 1 Số bài 7 4 3 1 15 Tổng: Số điểm 3.5 3.5 2 1 10 PHÒNG GD&ĐT …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng. 2 4 8 6 2
Câu 1(0,5 điểm). Trong các phân số: ; ; ;
phân số bằng phân số là: 6 3 12 10 3 2 4 8 6 A. B. C. D. 6 3 12 10 5 27 6 99
Câu 2(0,5 điểm). Trong các phân số sau ; ; ;
, phân số tối giản là: 15 54 12 100 5 27 6 99 A. B. C. D. 15 54 12 100 2011 2017 2018 2019
Câu 3(0,5 điểm). Trong các phân số sau ; ; ;
, phân số lớn nhất là: 2010 2018 2018 2020 2011 2017 2018 2019 A. B. C. D. 2010 2018 2018 2020
Câu 4(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2 A. 29 B. 209 C. 2009 D. 2900
Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg A. 836 B. 8036 C. 8360 D. 800036
Câu 6(1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ……….. A. song song B. bằng nhau C. song song, D. song song, bằng nhau không bằng nhau
b) Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.
Vậy độ dài đường chéo còn lại là ........ dm.
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7(2,0 điểm). Tính. 5 8 8 2 13 2 1 3 5 1 a) b) c) + d) 9 9 5 7 18 9 2 4 6 6
Câu 8(1,5 điểm). Tìm X 7 4 1 9 5 2 a) X : = + b) X + X = 11 7 7 7 7 3
Câu 9(2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ
đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được
nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mối lớp quyên góp được, biết số tiền của 3
lớp 4B bằng số tiền của lớp 4A. 5
Câu 10(1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp
mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả. ----- Hết ----- PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG
CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) 8
Câu 1(0,5 điểm). C.
Câu 4(0,5 điểm). D. 2900 12
Câu 5(0,5 điểm). B. 8036 99
Câu 2(0,5 điểm). D.
Câu 6(1 điểm). 100
a) C. song song, bằng nhau(0,5 điểm) 2011
b)Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm
Câu 3(0,5 điểm). A. 2010 (0,5 điểm)
Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7(2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. 5 8 5 8 13 8 2 8 2 16 13 2 1 3 5 1 a) b) c) + d) 9 9 9 9 5 7 5 7 35 18 9 2 4 6 6 9 1 15 1 11 = 1 = 18 2 24 6 24
Câu 8(1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm. 7 4 1 a) X : = + 9 5 2 11 7 7 b) X + X = 7 5 7 7 3 X : = 9 5 2 11 7 ( + ) X = 7 7 3 5 7 X = 2 2 X = 7 11 3 5 2 X = X = : 2 11 3 1 X = 3
Câu 9 (2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm
- Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm
- Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm
- Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm
- Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 10(1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.
Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả
Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5 0,5 điểm
Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.
Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm Lưu ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.
- Toán có lời văn:
+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.
+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.
+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.
+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý