Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

60 30 lượt tải Tải xuống
Họ và tên học sinh:............................................................................................................
Lớp:............
Điểm
Họ và tên giáo viên coi
Nhận xét của GV
Họ và tên giáo viên chấm
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 98 547
B. 9 085 407
C. 9 805 407
D. 9 850 470
Câu 2: Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học
sinh cả lớp :
A.
16
17
B.
C.
33
16
D.
33
17
Câu 3: Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là :
A. 45 230
B. 45 054
C. 4 200
D. 4 525
Câu 4: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
6
1
tuổi bố. Tuổi con là :
A. 5 tuổi
B. 6 tuổi
C. 7 tuổi
D. 8 tuổi
Câu 5: Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20cm
2
, biết độ dài một đường chéo của tờ
giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là :
A. 10cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 4cm
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài 5cm. Hỏi chiều dài thật của phòng đó là mấy
mét?
A. 1000m
B. 100m
C. 10m
D. 1m
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 10 phút = 600giây
b) 50 tấn = 5000kg
c) 30m
2
5cm
2
= 30 005cm
2
PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
Phần II: Tự luận
Câu 8: Tìm x
a)
2
5
- x =
4
3
b)
7
2
: x =
6
1
+
12
5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 1500m, chiều rộng bằng
5
3
chiều
dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu
hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Để đánh số trang một cuốn sách dày 100 trang, người ta đã dùng tất cả bao
nhiêu chữ số?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT ……….
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
Kiến thức toàn bài: 10 điểm
Phần I: Trắc nghiệm (4.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
B
D
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75
0.5
Câu 7: 1 điểm
a) Đ b) S (0.5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
c) S (0.5 điểm)
Phần II: Tự luận (5.5 điểm)
Câu 8: 2 điểm, mỗi phần đúng được 0.5 điểm
a)
2
5
- x =
4
3
b)
7
2
: x =
6
1
+
12
5
x =
2
5
-
4
3
7
2
: x =
12
7
x =
4
7
x =
7
2
:
12
7
x =
49
24
Câu 9: 3 điểm
Bài giải
Điểm
Ghi chú
Chiu dài ca tha ruộng đó là:
0,75
1500 x
5
3
= 900 (m)
Hay 1500 : 5 x 3 = 900 (m)
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ
0,25 điểm
Din tích ca tha ruộng đó là:
1500 x 90 = 135000 (m
2
)
0,75
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ
0,25 điểm
S thóc thu hoạch được trên tha ruộng đó
là: 50 x 135000 : 100 = 67500 (kg)
Hay 135000 : 100 x 50 = 67500 (kg)
Đổi 6750 kg = 675 t
1
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ
0,25 điểm
Đáp số: 675 t
0,5
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ
0,25 điểm
Câu 10 : (0,5 điểm)
Để đánh số trang một quyển sách có 100 trang thì phải dùng 192 chữ số.
Hay học sinh có thể trình bày cách làm như sau:
Để đánh số trang từ 1 đến 9 cần 9 chữ số
Để đánh số trang từ 10 đến 99 cần:
(99 10 + 1) x 2 = 180 (chữ số)
Số 100 có 3 chữ số
Vậy để đánh số trang một quyển sách có 100 trang cần dùng:
9 + 180 + 3 = 192 (chữ số)
* Lưu ý:
- Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc :
+ Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm./.
------Hết------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4
Năm học: 2018 2019
Mạch kiến thức kĩ
năng
Số câu,
câu số,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
- Đọc viết các s7
ch số. Xác định giá tr
ca ch s trong s đã
cho.
- Viết đưc t s ca hai
s đã cho.
- Du hiu chia hết cho
2, 3, 5.
- Tìm x trong các bài tp
dng
b
a
- x =
d
c
dng
b
a
: x =
d
c
+
n
m
- Gii bài toán thc tế
liên quan đến dng toán
hiu và t s ca hai s.
- Đánh s trang sách.
Số câu
2
2
1
1
4
2
Câu số
1,2
3,4
8
10
Số điểm
1
1.25
2
0.5
2.25
2.5
2. Đại lượng và đo đại
lượng
- Đổi các đơn vị đo din
tích dạng đơn giản.
- So sánh các đơn vị đo
khi lưng, din tích,
thi gian có t hai đơn
v tr lên.
Số câu
1/2
1/2
1
Câu số
7a,
7b
7c
Số điểm
0.5
0.5
1
3. Các yếu tố hình học
- T l bản đồ dạng đơn
gin.
- Gii bài toán thc tế
liên quan đến hình thoi.
- Vn dng quy tc tính
din tích hình ch nht
khi mt trong hai yếu t
b n (toán sản lượng).
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
6
5
9
Số điểm
0.5
0.75
3
1.25
3
Tổng
Số câu
3.5
3.5
2
1
7
3
Số điểm
2
2.5
5
0.5
4.5
5.5
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh:............................................................................................................ Lớp:............ Điểm
Họ và tên giáo viên coi Nhận xét của GV
Họ và tên giáo viên chấm
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị viết là : A. 98 547 B. 9 085 407 C. 9 805 407 D. 9 850 470
Câu 2: Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học sinh cả lớp là : 17 16 16 17 A. B. C. D. 16 17 33 33
Câu 3: Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là : A. 45 230 B. 45 054 C. 4 200 D. 4 525 1
Câu 4: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi con là : 6 A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi
Câu 5: Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20cm2, biết độ dài một đường chéo của tờ
giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là : A. 10cm B. 40cm C. 30cm D. 4cm
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài 5cm. Hỏi chiều dài thật của phòng đó là mấy mét? A. 1000m B. 100m C. 10m D. 1m
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 10 phút = 600giây b) 50 tấn = 5000kg c) 30m2 5cm2 = 30 005cm2 Phần II: Tự luận Câu 8: Tìm x 5 3 2 1 5 a) - x = b) : x = + 2 4 7 6 12
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… 3
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 1500m, chiều rộng bằng chiều 5
dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu
hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Để đánh số trang một cuốn sách dày 100 trang, người ta đã dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT ……….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………… CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
Kiến thức toàn bài: 10 điểm
Phần I: Trắc nghiệm (4.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C B D C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 0.5 Câu 7: 1 điểm
a) Đ b) S
(0.5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) c) S (0.5 điểm)
Phần II: Tự luận (5.5 điểm)
Câu 8: 2 điểm,
mỗi phần đúng được 0.5 điểm 5 3 2 1 5 a) - x = b) : x = + 2 4 7 6 12 5 3 2 7 x = - : x = 2 4 7 12 7 2 7 x = x = : 4 7 12 24 x = 49 Câu 9: 3 điểm Bài giải Điểm Ghi chú
Chiều dài của thửa ruộng đó là: 0,75 3
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 1500 x = 900 (m) 5 0,25 điểm
Hay 1500 : 5 x 3 = 900 (m)
Diện tích của thửa ruộng đó là: 0,75
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 1500 x 90 = 135000 (m2) 0,25 điểm
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó 1
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ
là: 50 x 135000 : 100 = 67500 (kg) 0,25 điểm
Hay 135000 : 100 x 50 = 67500 (kg) Đổi 6750 kg = 675 tạ Đáp số: 675 tạ 0,5
HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm
Câu 10 : (0,5 điểm)
Để đánh số trang một quyển sách có 100 trang thì phải dùng 192 chữ số.
Hay học sinh có thể trình bày cách làm như sau:
Để đánh số trang từ 1 đến 9 cần 9 chữ số
Để đánh số trang từ 10 đến 99 cần:
(99 – 10 + 1) x 2 = 180 (chữ số) Số 100 có 3 chữ số
Vậy để đánh số trang một quyển sách có 100 trang cần dùng:
9 + 180 + 3 = 192 (chữ số) * Lưu ý:
- Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc :
+ Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm./.
------Hết------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4
Năm học: 2018 – 2019 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến thức kĩ câu số, năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học
- Đọc viết các số có 7 Số câu 2 2 1 1 4 2
chữ số. Xác định giá trị
của chữ số trong số đã cho. Câu số
- Viết được tỉ số của hai 1,2 3,4 8 10 số đã cho. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5.
- Tìm x trong các bài tập Số điểm a c dạng - x = và b d a c m 1 1.25 2 0.5 2.25 2.5 dạng : x = + b d n
- Giải bài toán thực tế
liên quan đến dạng toán
hiệu và tỉ số của hai số. - Đánh số trang sách.
2. Đại lượng và đo đại Số câu lượng 1/2 1/2 1
- Đổi các đơn vị đo diện tích dạng đơn giản. Câu số 7a,
- So sánh các đơn vị đo 7c
khối lượng, diện tích, 7b
thời gian có từ hai đơn Số điểm vị trở lên. 0.5 0.5 1
3. Các yếu tố hình học
- Tỉ lệ bản đồ dạng đơn Số câu 1 1 1 2 1 giản.
- Giải bài toán thực tế liên quan đến hình thoi. Câu số 6 5 9
- Vận dụng quy tắc tính
diện tích hình chữ nhật
khi một trong hai yếu tố
bị ẩn (toán sản lượng). Số điểm 0.5 0.75 3 1.25 3 Số câu 3.5 3.5 2 1 7 3 Tổng Số điểm 2 2.5 5 0.5 4.5 5.5