-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Hoàng Xá, Phú Thọ năm 2018 - 2019
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Hoàng Xá, Phú Thọ năm 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Hoàng Xá, Phú Thọ năm 2018 - 2019
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán trường Tiểu học Hoàng Xá, Phú Thọ năm 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.




Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG XÁ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHẴN Điểm Nhận xét
Phần 1: Trắc nghiệm (03đ)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy chọn câu trả lời
đúng và viết vào bài kiểm tra (câu 1- 6).
Câu 1. Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2
Câu 2. Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 151 C. 152 D. 453
Câu 3. Trong các số 36; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B. 54 C. 150 D. 270 15 45 15 12 Câu 4. Biểu thức x - x có kết quả là: 17 33 17 33 20 30 20 15 A. B. C D. 17 33 33 17
Câu 5. Tìm x: x + 295 = 45 x 11
A. x = 200 B. x = 495 C. x = 790 D. x = 350
Câu 6. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Phần 2: Tự luận (07đ)
Bài 1. (1 điểm). Tính: 9 4 5 a) 15 + = b) - = 3 9 18 3 5 4 2 c) x = d) : = 5 7 7 7
Bài 2. (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1
a) ngày = ….. giờ c) 2000305 m2 = …… km2 ....... m2 6 b) 5000 tạ 1
= …… tấn d) thế kỉ = .............năm 4 1
Bài 3. (2 điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi 4 người? 2
Bài 4. (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 3
chiều dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki-lô-gam cà chua. Hỏi
trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
Bài 5. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 =
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG XÁ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ LẺ Điểm Nhận xét
Phần 1: Trắc nghiệm (03đ)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy chọn câu trả lời
đúng và viết vào bài kiểm tra (câu 1- 6).
Câu 1. Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: 4 7 24 7 A. B. C. D. 3 9 24 8
Câu 2. Trung bình cộng của các số: 151; 152 và 153 là : A. 456 B. 153 C. 152 D.151
Câu 3. Trong các số 360; 250; 108; 72. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 360 B. 250 C. 108 D. 72 17 55 17 21 Câu 4. Biểu thức x - x có kết quả là: 19 34 19 34 17 20 30 20 A. B. C. D. 19 19 34 34
Câu 5. Tìm x: x + 294 = 54 x 11
A. x = 299 B. x = 300 C. x = 350 D. x = 594
Câu 6. Một hình bình hành có chiều cao 3m và độ dài đáy 10dm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 30cm2 B. 30dm2 C. 300dm2 D. 30m2
Phần 2: Tự luận (07đ)
Bài 1. (1 điểm). Tính: 9 4 5 a) 15 + = b) - = 3 9 18 3 5 4 2 c) x = d) : = 5 7 7 7
Bài 2. (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1
a) ngày = ….. giờ c) 3000405 m2 = …… km2 ....... m2 4 b) 7000 tạ = …… tấn 1
d) thế kỉ = .............năm 5
Bài 3. (2 điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1 tuổi bà. Tính tuổi mỗi 5 người? 2
Bài 4. (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 3
chiều dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki-lô-gam cà chua. Hỏi
trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
Bài 5. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (56 + 34) x 8 + 8 x 9 + 8 =
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………