-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2022 - 2023 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2022 - 2023 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Đề HK2 Công nghệ 3
Môn: Công nghệ 3
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II .
Năm học 2022 - 2023
............................................................................
Môn: Công nghệ - Lớp 3
..........................................................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ............................................................. Lớp: 3.......... Trường Tiểu học ……...
Câu 1: Trong các đồ dùng sau, đâu là đồ dùng học tập? Đánh dấu √ vào trước những ý đúng: Máy bay giấy Thước kẻ Ô tô đồ chơi Com-pa
Câu 2: Đâu là yêu cầu sản phẩm cần đạt khi làm ống đựng bút? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý sai:
A. Ống đựng bút phải đựng được một số đồ dùng học tập.
B. Các nếp gấp của ống đựng bút phải phẳng, thẳng.
C. Ống đựng bút phải chắc chắn và cân đối.
D. Ống đựng bút phải hở hai đầu.
Câu 3: Trong các đồ chơi sau, đâu KHÔNG là đồ chơi phù hợp với lứa tuổi? Khoanh
tròn vào chữ cái trước ý đúng: A. Bộ xếp hình B. Súng cao su C. Cờ vua D. Cờ tướng
Câu 4: Đâu là ý nghĩa của biển báo Cấm xe đạp?
A. Báo hiệu nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật
B. Báo đường cấm xe đạp đi qua
C. Báo sắp đến đoạn đường có trở ngại hoặc do sửa chữa ở một bên đường.
D. Báo các các loại xe muốn chuyển hướng phải chạy theo vòng xuyến.
Câu 5: Trong các tiêu chí sau, đâu là tiêu chí đánh giá sản phẩm mô hình xe đua?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Chạy được. B. Bay được.
C. Đựng được một số đồ dùng học tập. D. Gài được vào sách.
Câu 6: Em hãy nối tên các biển báo cột A với mô tả cột B sao cho phù hợp. A B
a. Có dạng hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, trên nền có 1. Biển báo cấm hình vẽ màu đen.
b. Có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ
2. Biển báo nguy hiểm màu đen.
c. Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, nền xanh, trên
3. Biển báo hiệu lệnh
nền có hình vẽ màu trắng.
d. Có dạng hình tròn, nền xanh, trên nền có hình vẽ màu
4. Biển báo chỉ dẫn trắng.
Câu 7: Trong các hành vi sau, hành vi nào KHÔNG thực hiện đúng quy định khi
tham gia giao thông? Đánh dấu √ vào trước ý đúng:
Đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách.
Dừng lại trước tín hiệu đèn đỏ.
Lạng lách, đánh võng trên đường. Lái xe khi say rượu.
Câu 8: Đâu là hành động thể hiện sử dụng đồ chơi an toàn trong các hành động sau?
Đánh dấu √ vào trước ý đúng:
Cất gọn đồ chơi sau khi chơi. Vứt pin bừa bãi.
Quăng, ném đồ chơi vào bạn khác.
Báo với người lớn khi làm rơi, vỡ các mảnh đồ chơi.
Câu 9: Em hãy kể tên và nêu tác dụng của các vật liệu và dụng cụ dùng để làm thẻ đánh dấu trang?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Em hãy nêu các bộ phận chính và yêu cầu khi làm biển báo giao thông? Các bộ
.........................................................................................................................
phận chính .........................................................................................................................
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... Yêu cầu
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 3 Câu 1. (1đ) Máy bay giấy √ Thước kẻ Ô tô đồ chơi √ Com-pa Câu 2: (0,5đ) D Câu 3: (0,5đ) B Câu 4: (0,5đ) B Câu 5: (0,5đ) A
Câu 6: (1đ) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c Câu 7: (1đ)
Đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách.
Dừng lại trước tín hiệu đèn đỏ. √
Lạng lách, đánh võng trên đường. √ Lái xe khi say rượu. Câu 8: (1đ) √
Cất gọn đồ chơi sau khi chơi. Vứt pin bừa bãi.
Quăng, ném đồ chơi vào bạn khác. √
Báo với người lớn khi làm rơi, vỡ các mảnh đồ chơi. Câu 9: (2đ)
Các vật liệu và dụng cụ dùng để làm thẻ đánh dấu trang là: Giấy thủ công dùng
để gấp thành thẻ đánh dấu trang, thước kẻ và bút chì để kẻ, vẽ hình vuông, kéo
dùng để cắt hình vuông, bút màu để trang trí, hồ dùng để dán. Câu 10: (2đ)
Các bộ phận chính 3 bộ phận: đế, cột, biển báo.
- Đầy đủ 3 bộ phận: Đế, cột, viển báo. Yêu cầu
- Đúng hình dạng, màu sắc biển báo. - Chắc chắn, cân đối. - Đẹp.
Ma trận đề thi môn Công nghệ cuối học kỳ II - Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu 4 TN 1 nối, 3 chọn 2 TL 10 Câu 6–nối Câu số 2,3,4,5 9,10 Thủ công kĩ thuật Câu 1,7, 8-chọn Số điểm 2 4 4 10