Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 2

TOP 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Ma trận đề cui kì 2 Công ngh 6 Cánh diu
M
c độ
Ni
dung
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Tng
Vn dng thp
Vn
dng
cao
Đèn
đin
Cu
tạo đèn
đin
Nguyên
làm
vic
của đèn
đin
Thông s và đặc điểm
của đèn điện
S câu
S
đim
T l
S u:
8
S
đim: 2
S câu:
4
S
đim: 1
S câu: 4
S đim: 1
S
câu
S
đim
S
câu:
16
S
đim:
4
T l
Ni
cơm
đin
bếp
hng
ngoi
Cu
to ni
cơm
Nguyên
làm
vic
ca ni
cơm
bếp
hng
ngoi
S
dng
ni
cơm
bếp
hng
ngoi
đúng
cách
S câu
S
đim
T l
S u:
4
S
đim: 1
S câu:
4
S
đim: 1
S câu:
S đim:
S
câu: 4
S
đim:
1
S
câu:
12
S
đim:
3
T l
Qut
đin
máy
git
Cu
to
qut
đin
máy
git
Thông s và đặc điểm
quạt điện, máy git
S câu
S
đim
T l
S u:
4
S
đim:1
S
câu:
S
đim:
S câu: 4
S đim: 1
S
câu:
S
đim:
S
câu: 8
S
đim:2
Máy
điu
hòa
không
khí
mt
chiu
Nguyên
máy
điu
hòa
S câu
S
đim
T l
S
câu:
S
đim:
S câu:
4
S
đim:1
S câu:
S đim:
S
câu
S
đim
S
câu: 4
S
đim:1
Tng
S
câu:
16
S
đim:
4
T l:
40%
S câu:
12
S
đim:
3
T l:
30 %
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
S
câu:
4
S
đim:
1
T l:
10%
S
câu:
40
S
đim:
10
T l:
100%
Đề thi hc kì 2 - Cánh diu
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công ngh lp 6
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
Câu 1. Đèn sợi đốt có my b phn chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. B phn nào của đèn sợi đốt được làm bng wolfram?
A. Sợi đốt B. Bóng thy tinh
C. Đuôi đèn D. C 3 b phn trên
Câu 3. B phn nào của đèn sợi đốt được làm bng st?
A. Sợi đốt B. Bóng thy tinh
C. Đuôi đèn D. C 3 b phn trên
Câu 4. B phn nào ca đèn sợi đốt có chức năng bảo v sợi đt?
A. Sợi đốt B. Bóng thy tinh
C. Đuôi đèn D. C 3 b phn trên
Câu 5. B phn nào của đèn huỳnh quang ng ph lp bt hunh
quang?
A. Điện cc B. ng thy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 6. B phn nào của đèn hunh quang ng được làm bng dây
wolfram?
A. Điện cc B. ng thy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nht?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ng
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nh gn B. Trọng lưng nh
C. D s dng D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?
A. Hiu sut thp
B. Ít ta nhit
C. Tui th thp
D. Hiu sut thptui th thp
Câu 10. Hiu sut phát quang ca đèn huỳnh quang như thế nào so vi
đèn sợi đốt?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bng nhau D. Không xác định
Câu 11. Tui th trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so vi
đèn sợi đốt?
A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bng nhau D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
A. To ra ánh sáng liên tc B. Gn vi ánh sáng t
nhiên
C. Tui th trung bình cao D. Hiu sut phát quang
thp
Câu 13. Đây là sơ đồ khi nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
ng
C. Đèn compact D. C 3 loại đèn trên
Câu 14. B phn nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt D. Đuôi đnè và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn đin nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
ng
C. Đèn compact D. C 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm vic của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt đèn hunh quang D. Không ging vi bt
đèn nào
Câu 17. Cu to nồi cơm điện có my b phn chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. B phn nào ca nồi cơm điện được làm bng hp kim nhôm?
A. Thân ni B. Ni nu
C. Mâm nhit D. B phận đốt nóng
Câu 19. B phận điều khin ca nồi cơm đin thc hin chức năng:
A. Nu B.
C. Hp D. nu, , hp, hn gi
Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gi khác là gì?
A. ni nu B. V
C. B phận đốt trong D. Mâm nhit
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khi nguyên lí ca thiết b gì?
A. Bếp hng ngoi B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy git
Câu 22. B phận điều khin cấp điện cho:
A. Nguồn điện B. Mâm nhit
C. Ni nu D. Nguồn điện và ni
nu
Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khi nguyên lí ca thiết b nào?
A. Bếp hng ngoi B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy git
Câu 24. Sơ đồ khi nguyên lí ca bếp hng ngoi không có khi nào sau
đây?
A. Mâm nhit hng ngoi B. Ni nu
C. B điu khin D. Nguồn điện
Câu 25. Theo em, cách s dng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng
cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. S dụng không căn cứ vào dung tích
C. S dụng đúng điện áp định mc
D. Thường xuyên v sinh ni
Câu 26. Mc tiêu th điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít
là:
A. Cao
B. Thp
C. trung bình
D. Va phi
Câu 27. Vic la chn bếp hng ngoại căn cứ vào:
A. S ngưi trong gia đình
B. Nhu cu s dng
C. S người trong gia đình và nhu cầu s dng
D. Đáp án khác
Câu 28. S dng bếp hng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kim là:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. La chn chế đ nu thích hp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. C 3 đáp án trên
Câu 29. Cu to quạt điện có my b phn chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. B phn nào ca quạt điện to ra gió?
A. Động cơ điện B. Cánh quạt, động cơ
đin
C. Cánh qut D. Không xác định
Câu 31. B phận điều khin ca qut có tác dng:
A. Điều chnh tốc độ quay B. Thay đổi hướng
quay
C. Hn gi D. C 3 đáp án trên
Câu 32. Máy git có cu to gm my b phn chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Máy git thông s: 220V 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg
thông s gì?
A. Điện áp định mc
B. Khối lượng giặt định mc
C. Điện áp và khối lượng giặt định mc
D. Khối lượng máy git
Câu 34. Máy git thông s: 220V 7,5kg. Hãy cho biết 220V
thông s gì?
A. Điện áp định mc
B. Khối lượng giặt định mc
C. Điện áp và khối lượng giặt định mc
D. Khối lượng máy git
Câu 35. Máy git lồng đứng tiêu th đin năng như thế nào so vi máy
git lng ngang?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bng nhau
D. Không xác định
Câu 36. Hãy cho biết, loi quạt nào thường có hình vuông?
A. Qut hp B. Qut trn
C. Qut bàn D. Quạt đứng
Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí mt chiu, gas trong ng dn
qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?
A. Thp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác định
Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí mt chiu, gas máy nén
áp suất như thế nào?
A. Thp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác đnh
Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí mt chiu, gas dàn nóng
nhiệt độ như thế nào?
A. Thp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác định
Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khi nguyên lí ca thiết b nào?
A. Bếp hng ngoi
B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí mt chiu
D. máy git
Đáp án
1 -C
3 -C
5 -B
6 -A
8 -D
9-B
11 -
A
13 -
A
15 -
B
16 -
B
18 -
B
19 -
D
21 -
C
23 -
A
25 -
B
26 -
B
28 -
D
29 -
B
31 -
D
33 -
B
35 -
A
36 -
A
38 -
B
39 -
A
| 1/9

Preview text:

Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 6 – Cánh diều Mứ Nhận Thông Vận dụng Tổng c độ biết hiểu Nội Vận dụng thấp Vận dung dụng cao Đèn Cấu
Nguyên Thông số và đặc điểm điện
tạo đèn lí làm của đèn điện điện việc của đèn điện
Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số Số 8 4 câu câu: Số Số điểm: 1 16 điểm Số Số Số điểm: 2 điểm: 1 điểm Số Tỉ lệ điểm: 4 Tỉ lệ Nồi Cấu Nguyên Sử cơm tạo nồi lí làm dụng điện cơm việc nồi của nồi cơm bếp cơm và và hồng bếp bếp ngoại hồng hồng ngoại ngoại đúng cách
Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số Số 4 4 câu: 4 câu: Số Số điểm: 12 điểm Số Số Số điểm: 1 điểm: 1 điểm: Số Tỉ lệ 1 điểm: 3 Tỉ lệ Quạt Cấu
Thông số và đặc điểm điện tạo quạt điện, máy giặt quạt máy điện và giặt máy giặt Số câu Số câu: Số Số câu: 4 Số Số 4 câu: câu: câu: 8 Số Số điểm: 1 điểm Số Số Số Số điểm:1 điểm: điểm: điểm:2 Tỉ lệ Máy Nguyên điều lí máy hòa điều không hòa khí một chiều Số câu Số Số câu: Số câu: Số Số câu: 4 câu câu: 4 Số Số điểm: điểm Số Số Số Số điểm: điểm:1 điểm điểm:1 Tỉ lệ Tổng Số
Số câu: Số câu: 8 Số Số câu: 12 câu: câu: 16 Số điểm: 2 4 40 Số Số điểm: Tỉ lệ: 20% Số Số điểm: 3 điểm: điểm: 4 1 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% 10% 100%
Đề thi học kì 2 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?
A. Điện cực B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?
A. Điện cực B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ gọn B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact? A. Hiệu suất thấp B. Ít tỏa nhiệt C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt D. Đuôi đnè và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm? A. Thân nồi B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt D. Bộ phận đốt nóng
Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng: A. Nấu B. Ủ
C. Hấp D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì? A. nồi nấu B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong D. Mâm nhiệt
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?
A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy giặt
Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:
A. Nguồn điện B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu D. Nguồn điện và nồi nấu
Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Máy giặt
Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện
Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi
Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là: A. Cao B. Thấp C. trung bình D. Vừa phải
Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:
A. Số người trong gia đình B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng D. Đáp án khác
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?
A. Động cơ điện B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt D. Không xác định
Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:
A. Điều chỉnh tốc độ quay B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì? A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì? A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang? A. Ít hơn B. Nhiều hơn C. Bằng nhau D. Không xác định
Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?
A. Quạt hộp B. Quạt trần
C. Quạt bàn D. Quạt đứng
Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn
qua van tiết lưu có áp suất như thế nào? A. Thấp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác định
Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào? A. Thấp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác định
Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có
nhiệt độ như thế nào? A. Thấp B. Cao
C. Trung bình D. Không xác định
Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào? A. Bếp hồng ngoại B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí một chiều D. máy giặt Đáp án
1 -C 2 -A 3 -C 4 -B 5 -B 6 -A 7 -C 8 -D 9-B 10- Â
11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - A C A C B B C B D B
21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - C B A B B B C D B C
31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - D B B A A A A B A C