Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 7

TOP 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn: Công ngh 6
Thi gian 45 phút
I.Trc nghiệm (2 điểm)
Em hãy la chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nồi cơm điện gm các b phn chính sau
A.
Mt bếp, bảng điều khin, mâm nhit hng ngoi.
B. Np ni, thân ni, ni nu, bảng điều khin, b phận điều khin.
C. Mt bếp, b phn sinh nhit, thân bếp, mâm nhit hng ngoi.
D. Np ni, thân ni, ni nu, b phn sinh nhit, b phận điều khin
Câu 2. Phân loi trang phc theo công dng bao gm
A. Trang phc mc hàng ngày, trang phc l hi, trang phc th thao, đồng
phc, trang phc bo h lao động, trang phc biu din.
B. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc trung niên; trang phc
mặc thường ngày.
C. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc mùa lnh; trang phc
ngưi cao tui.
D. Trang phc tr em, trang phc nam, trang phc trung niên; trang phục người
cao tui.
Câu 3. Nguyên lý làm vic ca nồi cơm điện là
A. Khi được cấp điện, mâm hng ngoi không nóng lên, truyn nhit ti ni nu
và làm chín thức ăn.
B. Khi được cp điện, mâm hng ngoi nóng lên, không truyn nhit ti ni nu
và làm chín thức ăn.
C. Khi được cp điện, mâm hng ngoi nóng lên, truyn nhit ti ni nu và làm
chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hng ngoi nóng lên, truyn nhit ti ni nu và
không làm chín thức ăn.
Câu 4. Mt s phong cách thi trang ph biến là
A. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách lãng mn..
B. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách dân gian, phong cách
lãng mn.
C. Phong cách c đin, phong cách dân gian, phong cách lãng mn.
D. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách dân gian.
Câu 5. Mt s đồ dùng điện trong gia đình là
A. Quạt điện, t lnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, t lnh, chảo, đèn điện
.
C. Quạt điện, t lnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, t lạnh, xe đạp, đèn đin.
Câu 6. Công dng của đèn điện là
A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi m.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi m.
D. Trang trí, sưởi m.
Câu 7. Mt s bóng đèn thông dụng là
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
C. Đèn sợi đốt, đèn compac; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 8. Bền, đẹp, git mau khô, không b nhàu, mc không thoáng mát tính cht
ca loi vi nào
A. Vi si hóa hc.
B. Vi si thiên nhiên
C. Vi si pha
D. Vi si tng hp
II. T luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu cách s dụng đồ ng điện trong gia đình để đảm bo an
toàn, tiết kim?
Câu 2.(2 điểm). Phân bit vi si thiên nhiên và vi si tng hp?
Câu 3(1 điểm). Vì sao người ta thường s dụng đèn compac trong chiếu sáng hin
nay?
Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mi ngày bt 5
gi?
Câu 5. (1 điểm) Bn Lan có mt chiếc qun màu vàng, bn Lan cn la chn áo có
màu sắc như thế nào cho phù hp?
NG DN CHM CÔNG NGH 6 HC KÌ II
Câu
Ni dung
Đim
I. Trc nghim
Mỗi câu đúng được 0,25 đim
2 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
C
B
B
C
C
D
II. T lun
8 điểm
Câu 1
2điểm
Cách s dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bo an toàn, tiết
kim
- Không chm vào ch đang có điện.
- Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bt công tắc điện hay s
dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người b ướt.
- Không được va s dng va nạp điện, khi nạp đây
cn rút nguồn điện ra để tránh cháy n.
- Không tiếp xúc trc tiếp vi nhng b phn ca thiết b đin có
nhiệt độ cao hoặc đang vận .
- Thường xuyên kim tra, sa cha hoc thay thế ngay nếu đồ
dùng điện b hư hỏng, để tránh cháy n, h điện gây điện git.
- Khi sửa các đồ đin trong nhà phi ngt nguồn điện, s dng các
dng c bo v an toàn điện treo bin cm cắm đin hoc c
ngưi giám sát nguồn điện.
- Các đồ dùng điện khi không s dng na, phi x lí đúng cách để
tránh tác hi ảnh hưởng đến môi trường.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
2 điểm
Phân bit vi si thiên nhiên và vi si tng hp
- Vi si thiên nhiên
+ Ngun gc: Đưc dt bng các si ngun gc t thiên nhiên
như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, si len,...
+ Tính cht: Vi si bông, vải tằm độ hút m cao, mc
thoáng mát nhưng dễ b nhàu, vi len có kh ng giữ nhit tt.
-Vi si tng hp:
+ Ngun gốc: được dt bng các loi si ngun gc t than đá,
du mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), si pô-li-ét-te (polyester),...
+ Tính cht: bền, đẹp, git nhanh khô, không b nhàu nhưng có đ
hút m thp, mc không thoáng mát.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1 đim
Người ta thường s dụng đèn compac trong chiếu sáng hin nay
vì đèn compac có khả năng phát sáng sao, tuổi th cao, ánh sáng
an toàn vi mắt người s dng
Câu 4
2 điểm
Công sut của bóng đèn là P
đ
=40W.
0,5đ
Thi gian s dng trong mt tháng tính thành gi là t=5x30=150h
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là
A
đ
= P
đ
xt=40x150=6000Wh=6kW.
0,5đ
Câu 5
1 điểm
Bn Lan có mt chiếc qun màu vàng, bn Lan cn la chn áo có
màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu đen
1.Bóng đèn sợi đốt
- Cu to
- Nguyên lý làm vic:
- Thông s thuật ca mt s loại bóng đèn sợi đốt: 110 V/15 W, 110 V/100 W,
220 V/25 W, 220 V/40 W, 220 V/60 W, 220 V/75 W, 220 V/100 W.
2.Bóng đèn huỳnh quang
- Cu to - Nguyên lý làm vic:.
- Thông s kĩ thuật ca mt s loại bóng đèn huỳnh quang:
| 1/4

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Thời gian 45 phút I.Trắc nghiệm (2 điểm)
Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau
A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.
C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm
A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng
phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
Câu 3. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là
A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.
Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là
A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
Câu 5. Một số đồ dùng điện trong gia đình là
A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.
Câu 6. Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi ấm.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 7. Một số bóng đèn thông dụng là
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.
C. Đèn sợi đốt, đèn compac; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 8. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào
A. Vải sợi hóa học.
B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm?
Câu 2.(2 điểm). Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?
Câu 3(1 điểm). Vì sao người ta thường sử dụng đèn compac trong chiếu sáng hiện nay?
Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ?
Câu 5. (1 điểm) Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có
màu sắc như thế nào cho phù hợp?
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6 HỌC KÌ II Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm 2 điểm
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D A C B B C C D II. Tự luận 8 điểm Câu 1 2điểm
Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm
- Không chạm vào chỗ đang có điện. 0,25đ
- Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay sử 0,25đ
dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt.
- Không được vừa sử dụng vừa nạp điện, khi nạp đây 0,25đ
cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ.
- Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện có 0,25đ
nhiệt độ cao hoặc đang vận .
- Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ 0,25đ
dùng điện bị hư hỏng, để tránh cháy nổ, hở điện gây điện giật.
- Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng các 0,5đ
dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện hoặc cử
người giám sát nguồn điện.
- Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng cách để 0,25đ
tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. Câu 2 2 điểm
Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp - Vải sợi thiên nhiên
+ Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên 0,5đ
như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,...
+ Tính chất: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc 0,5đ
thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, vải len có khả năng giữ nhiệt tốt. -Vải sợi tổng hợp:
+ Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, 0,5đ
dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),...
+ Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ 0,5đ
hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. Câu 3 1 điểm
Người ta thường sử dụng đèn compac trong chiếu sáng hiện nay 1đ
vì đèn compac có khả năng phát sáng sao, tuổi thọ cao, ánh sáng
an toàn với mắt người sử dụng Câu 4 2 điểm
Công suất của bóng đèn là Pđ=40W. 0,5đ
Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là t=5x30=150h 0,5đ
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là 1đ
Ađ= Pđ xt=40x150=6000Wh=6kW. Câu 5 1 điểm
Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có 1đ
màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu đen 1.Bóng đèn sợi đốt - Cấu tạo - Nguyên lý làm việc:
- Thông số kĩ thuật của một số loại bóng đèn sợi đốt: 110 V/15 W, 110 V/100 W,
220 V/25 W, 220 V/40 W, 220 V/60 W, 220 V/75 W, 220 V/100 W.
2.Bóng đèn huỳnh quang
- Cấu tạo - Nguyên lý làm việc:.
- Thông số kĩ thuật của một số loại bóng đèn huỳnh quang: