Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | Đề 5
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Chủ đề: Đề HK2 Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 6 KHUNG MA TRẬN Mạch nội
Mức độ nhận thức Tổng TT Chủ đề Nhận biết dung Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Giáo dục Ứng phó với tình 2 câu 2 câu 0.5 KNS huống nguy hiểm 2
Giáo dục Tiết kiệm 2 câu 2 câu 0.5 kinh tế 3
Giáo dục Công dân nước pháp
Cộng hoà xã hội 4 câu 1câu 4 câu 1 câu 4.0 luật
chủ nghĩa Việt Nam (2 Tiết) Quyền trẻ em (4Tiết) 4 câu 1/2 1/2 4 câu 1 câu 5.0 Tổng 12 1/2 1 1/2 12 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 điểm Tỉ lệ chung 60% 40% 100% BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết:
1. Ứng - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em
phó với - Nêu được hậu quả của những tình huống NH đối với trẻ em Giáo Thông hiểu: tình 1 dục
huống Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để 2 TN KNS đảm bảo an toàn nguy hiểm Vận dụng:
Thực hành cách ứng phó trong một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. Nhận biết: 2 TN
- Nêu được khái niệm của tiết kiệm
- Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..) Thông hiểu: Giáo
2. Tiết - Giải thích được ý nghĩa của tiết kiệm. 2 dục kiệm Vận dụng: kinh tế
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- PP những biểu hiện lãng phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh.
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4 TN 1TL
- Nêu được khái niệm công dân. 3. Công dân nướ
- Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ
c nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Cộng hoà Thông hiểu: xã hội chủ
nghĩa Việ - Trình bày được căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam, công t dân Việt Nam Nam Vận dụng:
Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân VN Giáo dục Nhận biết: 4 TN 1/2TL 1/2 TL 3 pháp
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. luật
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong
việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu:
4. Quyền - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản trẻ em
thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng;
- Giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em.
Vận dụng: Bày tỏ được nhu cầu để TH tốt hơn quyền trẻ em.
Vận dụng cao: Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. 12 1/2 TL 1 + Tổng TN 1/2TL Tỉ lệ % 30 30 40 Tỉ lệ chung 60% 40% PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUANG KIM
Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 Đề 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người?
A. Thả diều dưới đường dây điện. B. Bão, sét đánh.
C. Động đất, núi lửa. D. Sạt lở, lũ lụt.
Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới từ vong là hậu quả của tình huống nguy
hiểm nào dưới đây?
A. Hoả hoạn. B. Lũ quét.
C. Điện giật. D. Sét đánh.
Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức
A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian.
D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Làm việc hết sức để giành tiền mà không tiêu.
B. Mượn đồ của người khác mà không trả để tiết kiệm tiền của mình.
C. Không có kế hoạch ôn tập hợp lý.
D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.
Câu 5. Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được
A. pháp luật quy định. B. Bộ Công an quy định.
C. cơ quan Nhà nước. D. Chính phủ quy định.
Câu 6. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?
A. Nơi thường trú. B. Ngôn ngữ.
C. Quốc tịch. D. Nơi tạm trú.
Câu 7. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây?
A. Quyền được đăng ký giấy khai sinh.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận.
Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Quyền tự do kinh doanh và đóng thuế. B. Bảo vệ môi trường.
C. Tham gia nghĩa vụ quân sự và xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
D. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế.
Câu 9. Quyền nào dưới đây là quyền cơ bản của trẻ em?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
B. Quyền được cha mẹ đáp ứng mọi yêu cầu.
C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích.
D. Quyền được tham gia bầu cử hội đồng nhân dân.
Câu 10. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm của gia đình đối với
việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Cho xem ti vi, sử dụng điện thoại thỏa thích.
B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
C. Đưa trẻ đủ tuổi đi tiêm phòng vắc xin Covid -19.
D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm.
Câu 11: Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em?
A. Quyền được chăm sóc, nuôi dạy để phát triển.
B. Quyền được chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ.
C. Quyền được sống chung với cha mẹ.
D. Quyền được vui chơi, giải trí.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối
việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Không vận động trẻ tới trường trong độ tuổi đi học.
B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí cho trẻ em để xây dựng nhà ở.
C. Điều tra và xử lý nghiêm minh với những vụ bạo hành trẻ em.
D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13 (4.0 điểm)
a. Em hãy nhận xét về việc thực hiện quyền trẻ em ở gia đình, nhà trường và
cộng đồng nơi em sinh sống?
b. Theo em, gia đình, nhà trường và xã hội cần làm gì để thực hiện tốt quyền trẻ
em và bổn phận của trẻ em?
Câu 14 (3.0 điểm) Cho tình huống:
Hậu sinh ra và lớn lên ở tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Khi sinh ra Hậu, bố mẹ
bạn là người không có quốc tịch Việt Nam nhưng cư trú trên lãnh thổ Việt Nam. Năm
qua, bố mẹ bạn đã được nhận quyết định nhập quốc tịch Việt Nam.
Theo em, bạn Hậu có phải công dân Việt Nam không? Vì sao?
……………………Hết…………………
Phòng GD& ĐT Bát Xát
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- ĐỀ 1
Trường THCS Quang Kim
Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD 6
+ Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
+ Lưu ý: Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự hướng dẫn trả lời nhưng đủ
ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.Trường hợp làm sai sẽ không cho điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B D A C C D A A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
a. HS tự đưa ra nhận xét về việc thực hiện quyền trẻ em ở
trường, gia đình và cộng đồng (Đưa ra được dẫn chứng cụ thể)
- Em thấy việc thực hiện quyền trẻ em ở trường, gia đình, địa 1.0
phương rất tốt: Em được bố mẹ chăm sóc, được đến trường,
được thầy cô quan tâm dạy dỗ ...)
b. Theo em gia đình, nhà trường, XH có trách nhiệm trong
việc thực hiện quyền trẻ em như:
- Gia đình: Khai sinh cho trẻ, chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ 1.0 Câu 1
em, tạo điều kiện cho trẻ học tập, tạo điều kiện cho trẻ vui chơi, (3.0đ) giải trí …
- Nhà trường: Đảm bảo quyền học tập, vui chơi, giải trí, phát
triển năng khiế của trẻ, bảo vệ tính mạng, sức khỏe , nhân phẩm, 1.0
danh dự cho trẻ, bí mật về đời sống riêng tư cho trẻ …
- Xã hội: Đảm bảo tất cả trẻ em được hưởng và thực hiện quyền
trẻ em, cung cấp các dịch vụ an toàn, bảo vệ quyền lợi của trẻ, 1.0
phòng ngừa, ngăn chặn, xử lí nghiệm minh các hành vi vi phạm quyền trẻ em …
- Theo em bạn Hậu là công dân Việt Nam. 1.0
Câu 2 - Vì bố mẹ bạn Hậu là người không có quốc tịch và bạn được 2.0 (4.0đ)
sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam
Ngày ...tháng 4 năm 2023
Ngày ...tháng 4 năm 2023
Ngày...tháng 4 năm 2023 GV ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH Trần Thanh Thảo
Trần Thị Thanh Tân Bùi Thu Hiền PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUANG KIM
Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 Đề 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm - mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. B. Bão, lũ lụt. C. Bị bắt cóc. D. Dòng nước xoáy.
Câu 2. Việc làm nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người?
A. Đi xe đạp làm 2, 3 hàng ngang để dễ nói chuyện
B. Chạy đùa nô giỡn khi đi cầu thang
C. Nô đùa chạy nhảy khu vực gần bờ sông
D. Không dùng ô khi đi xe máy, xe đạp.
Câu 3. Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm?
A.Tiết kiệm tiền để mua sách.
B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp.
C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi.
Câu 4. Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì?
A. Chơi rất nhiều thể loại game.
B. Rủ bạn bè tụ tập nơi quán xá để ăn uống.
C. Lên Facebook nói chuyện với mọi người.
D. Học bài, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà.
Câu 5. Công dân là người dân của A. một làng . B. một nước. C. một tỉnh. D. một huyện.
Câu 6. Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hôn nhân và gia đình. C. Luật đất đai. D. Luật trẻ em.
Câu 7. Hành vi nào thực hiện chưa tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A. Quan tâm, chăm sóc và giúp đỡ mọi người trong gia đình.
B.Chủ động ngăn chặn hành vi vứt rác, đổ rác không đúng nơi quy định.
C.Tự giác tham gia các hoạt động giữ vệ sinh, bảo vệ môi trường ở khu dân cư.
D.Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế cho nhà nước.
Câu 8. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch? A. Nhiều quốc tịch. B. 2 quốc tịch. C. 3 quốc tịch. D. 4 quốc tịch.
Câu 9. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 10. Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 11: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử,
bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền
A. sống còn của trẻ em.
B. phát triển của trẻ em. C. tham gia của trẻ em. D. bảo vệ của trẻ em.
Câu 12: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em?
A. Quyền được khai sinh. B. Quyền nuôi dưỡng.
C. Quyền chăm sóc sức khỏe.
D. Quyền tự do ngôn luận.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13. (4.0 điểm)
a. Ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em là gì?
b. Theo em, gia đình, nhà trường và xã hội cần làm gì để thực hiện tốt quyền trẻ
em và bổn phận của trẻ em?
Câu 14. (3.0 điểm) Cho tình huống:
Lisa là học sinh mới của lớp 6B, bạn rất đáng yêu và gây ấn tượng với làn da
trắng, mái tóc đen rất đẹp. Bố mẹ Lisa đều là công dân Việt Nam nhưng công tác ở
Pháp nhiều năm. Lisa cũng được sinh ra ở Pháp và đã sống cùng với bố mẹ ở đó 10
năm. Gia đình bạn mới chuyển về Việt Nam được gần 1 năm nay. Lisa nói tiếng Việt
chưa tốt bằng các bạn trong lớp. Vì vậy, một số bạn ở lớp 6B cho rằng. Lisa không
phải là công dân Việt Nam.
Em có đồng ý với ý kiến của một số bạn lớp 6B không? Vì sao?
……………………Hết…………………
Phòng GD& ĐT Bát Xát
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2
Trường THCS Quang Kim
Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD 6
+ Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
+ Lưu ý: Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự hướng dẫn trả lời nhưng đủ
ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.Trường hợp làm sai sẽ không cho điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D B A D A A C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
a. Việc thực hiện quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ
em có ý nghĩa rất quan trọng, là điều kiện cần thiết để cho trẻ 1.0
em được sống, được phát triển trong bầu không khí hạnh phúc,
yêu thương, an toàn, lành mạnh, bình đẳng; được tham gia vào
các hoạt động xã hội; được phát triển đầy đủ, toàn diện về thể chất và tinh thần ..
b. Theo em gia đình, nhà trường, XH có trách nhiệm trong
việc thực hiện quyền trẻ em như: Câu 1
- Gia đình: Khai sinh cho trẻ, chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ 1.0 (3.0đ)
em, tạo điều kiện cho trẻ học tập, tạo điều kiện cho trẻ vui chơi, giải trí …
- Nhà trường: Đảm bảo quyền học tập, vui chơi, giải trí, phát
triển năng khiế của trẻ, bảo vệ tính mạng, sức khỏe , nhân phẩm, 1.0
danh dự cho trẻ, bí mật về đời sống riêng tư cho trẻ …
- Xã hội: Đảm bảo tất cả trẻ em được hưởng và thực hiện quyền
trẻ em, cung cấp các dịch vụ an toàn, bảo vệ quyền lợi của trẻ, 1.0
phòng ngừa, ngăn chặn, xử lí nghiệm minh các hành vi vi phạm quyền trẻ em …
- Em không đồng tình với một số ý kiến của một số bạn lớp 6B. 1.0
Câu 2 - Vì mặc dù Lisa không được sinh ra ở Pháp, và bố mẹ Lisa đã (4.0đ)
định cư ở Pháp 10 năm, nhưng bố mẹ Lisa vẫn là công dân Việt 2.0
Nam nên Lisa là công dân nước Việt Nam.
Ngày ...tháng 4 năm 2023
Ngày ...tháng 4 năm 2023
Ngày...tháng 4 năm 2023 GV ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH Trần Thanh Thảo
Trần Thị Thanh Tân Bùi Thu Hiền