-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1
TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Chủ đề: Đề HK2 Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6:
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội dung điểm Nhận biết kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH STT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời gian Số Sô CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (phút) CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1
Trang phục Sử dụng và bảo quản trang và thời phục . 3 3 1 2 4 5 10 trang 2
Đồ dùng điện 2. 1. Khái quát đồ dùng 1 8 1 8 10 trong gia điện trong gia đình. đình 2.2. Đèn điện 4 8 1 2 4 1 10 30 2.3. Nồi cơm điện 1 1 1 2 1 8 2 1 11 25 2.4. Bếp hồng ngoại 1 1 2 10 2 1 11 25 Tổng 9 13 5 16 1 8 1 8 12 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6: Số câu hỏi Nội dung
theo mức độ nhận thức TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Trang
Sử dụng và bảo quản Nhận biết: (Câu 1,2,3) phục và trang phục .
- Nhận biết phân loại trang phục theo giới tính. thời trang
- Xếp thứ tự các bước bảo quản trang phục.
- Nhận biết loại trang phục phù hợp với hoạt động. 3 1
Thông hiểu: (Câu 4)
Xác định được đặc điểm trang phục, tạo nên hiệu ứng thẩm mĩ, phù hợp với vóc dáng. 2.
Đồ dùng 2. 1. Khái quát đồ
Vận dụng cao: (Câu 16)
điện trong dùng điện trong gia Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia gia đình đình đình. 1
em được an toàn, tiết kiệm.
Nhận biết: (Câu 5, 6, 7, 14)
- Kể tên các loại bóng đèn thông dụng.
- Nhận biết các dạng đèn phổ biến. 2.2. Đèn điện
- Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều và ít nhất 4 1
- Nhận biết nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED
Thông hiểu: (Câu 8)
- Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang.
Nhận biết: (Câu 9)
- Nhận biết các bộ phận chính của nồi cơm điện.
Thông hiểu: (Câu 10) 2.3. Nồi cơm điện
- Xác định được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện 1 1 1
Vận dụng : (Câu 15)
Lựa chọn nồi điện có dung tích phù hợp và biết cách nấu cơm bằng nồi điện. Nhận biết: (Câu 11)
- Chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại. 1 2 1
2.4. Bếp hồng ngoại Thông hiểu: (Câu 12, 14)
- Yếu tố quan tâm khi lựa chọn bếp hồng ngoại.
- Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại Tổng: 9 5 1 1 IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào? A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao. C. Trang phục công sở.
D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào?
A. Dự tiệc. B. Đi học. C. Lao động. D. Đi ngủ. Hình H.3
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn: A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang. C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì? A. Đèn bàn. B. Đèn ngủ. Hình H.5 C. Đèn chùm. D. Đèn ống.
Câu 6. Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nhất là A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt. C. bóng đèn compact.
D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Hai điện cực. B. Ống thủy tinh. C. Chấn lưu. D. Tắc te.
Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
Câu 11. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp.
B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển.
Câu 12. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến
A. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. điều kiện kinh tế của gia đình. C. nhu cầu sử dụng. D. sở thích cá nhân.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H
chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau:
Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình? Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C C B B A A D C B A
II. Phần tự luận: 7,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13
- Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, 1,0đ
bóng đèn compact, bóng đèn LED. 1,0đ
- Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất.
(Học sinh nêu được 02 bóng đèn đạt điểm tối đa) Câu 14
- 1- Nguồn điện, 2- bộ phận điều khiển, 3- mâm nhiệt hồng ngoại, 4- mặt bếp, 5- nồi 1,0đ nấu.
- Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm 1,0đ chín thức ăn. Câu 15
- Nhà bạn H chọn nồi có dung tích 1,8-2L là phù hợp với số lượng 5 thành viên trong gia đình bạn. 0,5đ
- Cách nấu cơm bằng nồi điện: * Chuẩn bị:
+ Vo gạo và điều chỉnh lượng nước. 0,5đ
+ Lau khô mặt ngoài nồi nấu.
+ Kiểm tra và vệ sinh mâm nhiệt
+ Đặt nồi nấu và đóng lắp. 0,5đ * Nấu cơm:
+ Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. + Khi đèn chuyể 0,5đ
n chế độ giữ ấm, xới cơm, rút phích điện và dùng cơm. Câu 16
Những việc làm để việc sử dụng điện năng trong gia đình được an toàn, tiết kiệm là: 0,25đ
- Không được sử dụng điện thoại trong lúc nạp điện. 0,25đ
- Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt... khi không sử dụng. 0,25đ
- Tư vấn gia đình lắp đặt năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng.
- Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình. 0,25đ
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA. Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
SỞ GD & ĐT ...................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG ..................................
MÔN: Công nghệ - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………………….. Lớp 6A Mã đề: 0 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào? A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao. C. Trang phục công sở.
D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô.
C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào? A. Dự tiệc. B. Đi học. C. Lao động. Hình H.3 D. Đi ngủ.
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có
hoa văn và họa tiết nào? A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang. C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì? A. Đèn bàn. Hình H.5 B. Đèn ngủ. C. Đèn chùm. D. Đèn ống.
Câu 6. Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nhất là A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt. C. bóng đèn compact.
D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân
bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Hai điện cực. B. Ống thủy tinh. C. Chấn lưu. D. Tắc te.
Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
Câu 11. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp.
B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển.
Câu 12. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến
A. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. điều kiện kinh tế của gia đình. C. nhu cầu sử dụng. D. sở thích cá nhân.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng
đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai
học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H chọn nồi cơm điện có
dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn
bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau:
Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình?
Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng
trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? BÀI LÀM
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................