Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6:
STT
Ni dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Sô CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số
CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
TN
TL
1
Trang phục
và thời
trang
Sử dụng và bảo quản trang
phục .
3
3
1
2
4
5
10
2
Đồ dùng điện
trong gia
đình
2. 1. Khái quát đồ dùng
điện trong gia đình.
1
8
1
8
10
2.2. Đèn điện
4
8
1
2
4
1
10
30
2.3. Nồi cơm điện
1
1
1
2
1
8
2
1
11
25
2.4. Bếp hng ngoi
1
1
2
10
2
1
11
25
Tổng
9
13
5
16
1
8
1
8
12
4
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
10
100
Tổng điểm
4
3
1
10
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Trang
phục và
thời trang
Sử dụng và bảo quản
trang phục .
Nhận biết: (Câu 1,2,3)
- Nhận biết phân loại trang phục theo giới tính.
- Xếp thứ tự các bước bảo quản trang phục.
- Nhận biết loại trang phục phù hợp với hoạt động.
Thông hiểu: (Câu 4)
Xác định được đặc điểm trang phục, tạo nên hiệu ứng thẩm mĩ, phù hợp
với vóc dáng.
3
1
2.
Đồ dùng
điện trong
gia đình
2. 1. Khái quát đồ
dùng điện trong gia
đình.
Vận dụng cao: (Câu 16)
Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình
em được an toàn, tiết kiệm.
1
2.2. Đèn điện
Nhận biết: (Câu 5, 6, 7, 14)
- Kể tên các loại bóng đèn thông dụng.
- Nhận biết các dạng đèn phổ biến.
- Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều và ít nhất
- Nhận biết nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED
Thông hiểu: (Câu 8)
- Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang.
4
1
2.3. Nồi cơm điện
Nhận biết: (Câu 9)
- Nhận biết các bộ phận chính của nồi cơm điện.
Thông hiểu: (Câu 10)
- Xác định được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện
Vận dụng : (Câu 15)
Lựa chọn nồi điện dung ch phù hợp biết cách nấu cơm bằng nồi
điện.
1
1
1
2.4. Bếp hng ngoi
Nhận biết: (Câu 11)
- Chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại.
Thông hiểu: (Câu 12, 14)
- Yếu tố quan tâm khi lựa chọn bếp hồng ngoại.
- Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại
1
2
1
Tổng:
9
5
1
1
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao.
C. Trang phục công sở. D. Trang phc nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì?
A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào?
A. D tiệc. B. Đi học. C. Lao động. D. Đi ng. Hình H.3
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang.
C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì?
Hình H.5
Câu 6. Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nht là
A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt.
C. bóng đèn compact. D. bóng đèn hunh quang .
Câu 7. Khi hoạt đng, bng mch LED phát ra ánh sáng và v bóng giúp phân b đều ánh sáng. Đâynguyên lí hoạt động ca loi
bóng đèn nào?
A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn hunh quang.
C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. V trí s 2 ca hình sau đây th hin b phn nào ca bóng đèn huỳnh quang?
A. Hai điện cc. B. ng thy tinh. C. Chấn lưu. D. Tc te.
Câu 9. Cu to ca nồi cơm điện gm my b phn chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Nguyên lí làm vic ca nồi cơm điện thc hiện theo sơ đ nào sau đây?
A. Nguồn điện → B phn sinh nhiệt → Ni nấu → Bộ phn điu khin.
B. Nguồn điện → Ni nấu → Bộ phận điều khiển → B phn sinh nhit.
A. Đèn bàn.
B. Đèn ngủ.
C. Đèn chùm.
D. Đèn ống.
C. Nguồn điện → B phận điều khiển → Bộ phn sinh nhiệt → Nồi nu.
D. Nguồn điện → B phn sinh nhit → Bộ phận điều khiển → Nồi nu.
Câu 11. Em hãy cho biết, b phn nào ca bếp hng ngoi có chức năng cung cấp nhit cho bếp?
A. Mt bếp. B. Mâm nhit hng ngoi.
C. Thân bếp. D. Bảng điều khin.
Câu 12. Để la chn bếp hng ngoi cần chú ý đến
A. nhu cu s dụng và điều kin kinh tế của gia đình. B. điều kin kinh tế của gia đình.
C. nhu cu s dng. D. s thích cá nhân.
II. Phn t luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H
chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm vic ca bếp hng ngoi sau:
Hãy xác định tên các b phận tương ứng các v trí 1, 2, 3, 4, 5 hình? Mô t nguyên lí làm vic ca bếp hng ngoi?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I. Phn trc nghim: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
C
B
B
A
A
D
C
B
A
II. Phn t lun: 7,0 đim
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 13
- Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn hunh quang,
bóng đèn compact, bóng đèn LED.
- Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất.
(Học sinh nêu được 02 bóng đèn đạt điểm tối đa)
1,0đ
1,
Câu 14
- 1- Nguồn điện, 2- b phận điều khiển, 3- mâm nhiệt hồng ngoại, 4- mặt bếp, 5- nồi
nấu.
- Khi được cp đin, mâm nhit hng ngoi nóng lên, truyn nhit ti ni nu và làm
chín thức ăn.
1,0đ
1,0đ
Câu 15
- Nhà bn H chn ni dung tích 1,8-2L phù hp vi s ng 5 thành viên trong
gia đình bạn.
- Cách nấu cơm bằng nồi điện:
* Chun b:
+ Vo go và điu chỉnh lượng nước.
+ Lau khô mt ngoài ni nu.
+ Kim tra và v sinh mâm nhit
0,5đ
0,5đ
+ Đặt ni nấu và đóng lắp.
* Nấu cơm:
+ Cắm điện và bt công tc chế độ nu.
+ Khi đèn chuyển chế độ gi m, xới cơm, rút phích điện và dùng cơm.
0,5đ
0,5đ
Câu 16
Nhng việc làm để vic s dụng điện năng trong gia đình được an toàn, tiết kim là:
- Không được s dụng điện thoi trong lúc nạp điện.
- Cn tt hết các thiết b đin chiếu sáng, ti vi, qut... khi không s dng.
- Tư vấn gia đình lắp đặt năng ng mt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng.
- Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình.
0,2
0,2
0,2
0,2
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA.
Duyệt của TCM
Giáo viên ra đề
S GD & ĐT ...................
TRƯỜNG ..................................
KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Công ngh - Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thi gian phát đ)
H và tên:………………………………………………….. Lp 6A
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao.
C. Trang phục công sở. D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì?
A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào?
A. D tic.
B. Đi học.
C. Lao động. Hình H.3
D. Đi ngủ.
Câu 4. Đối với người mun to cm giác thp và mập hơn, nên chọn qun áo có
hoa văn và ha tiết nào?
A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang.
C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì?
Hình H.5
Câu 6. Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nht là
A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt.
C. bóng đèn compact. D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bng mch LED phát ra ánh sáng và v bóng giúp phân
b đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động ca loại bóng đèn nào?
Mã đề: 01
A. Đèn bàn.
B. Đèn ngủ.
C. Đèn chùm.
D. Đèn ống.
A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn huỳnh quang.
C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. V trí s 2 của hình sau đây thể hin b phn nào của bóng đèn hunh
quang?
A. Hai điện cc. B. ng thy tinh.
C. Chấn lưu. D. Tc te.
Câu 9. Cu to ca nồi cơm điện gm my b phn chính?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Nguyên lí làm vic ca nồi cơm điện thc hiện theo sơ đ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phn sinh nhiệt → Ni nấu → Bộ phận điều khin.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → B phận điều khiển → B phn sinh nhit.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phn sinh nhiệt → Nồi nu.
D. Nguồn điện → Bộ phn sinh nhit → Bộ phận điều khiển → Nồi nu.
Câu 11. Em hãy cho biết, b phn nào ca bếp hng ngoi có chức năng cung
cp nhit cho bếp?
A. Mt bếp. B. Mâm nhit hng ngoi.
C. Thân bếp. D. Bảng điều khin.
Câu 12. Để la chn bếp hng ngoi cần chú ý đến
A. nhu cu s dụng và điều kin kinh tế của gia đình.
B. điu kin kinh tế của gia đình.
C. nhu cu s dng.
D. s thích cá nhân.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (2.0 đim) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng
đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn Bố, mẹ bạn, anh trai
học lớp 10 chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H chọn nồi cơm điện
dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn
bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm vic ca bếp hng ngoi sau:
Hãy xác đnh tên các b phận tương ng các v trí 1, 2, 3, 4, 5 hình?
Mô t nguyên lí làm vic ca bếp hng ngoi?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng
trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
BÀI LÀM
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
| 1/11

Preview text:

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6:
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội dung điểm Nhận biết kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH STT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời gian Số Sô CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (phút) CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1
Trang phục Sử dụng và bảo quản trang và thời phục . 3 3 1 2 4 5 10 trang 2
Đồ dùng điện 2. 1. Khái quát đồ dùng 1 8 1 8 10 trong gia điện trong gia đình. đình 2.2. Đèn điện 4 8 1 2 4 1 10 30 2.3. Nồi cơm điện 1 1 1 2 1 8 2 1 11 25 2.4. Bếp hồng ngoại 1 1 2 10 2 1 11 25 Tổng 9 13 5 16 1 8 1 8 12 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6: Số câu hỏi Nội dung
theo mức độ nhận thức TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Trang
Sử dụng và bảo quản Nhận biết: (Câu 1,2,3) phục và trang phục .
- Nhận biết phân loại trang phục theo giới tính. thời trang
- Xếp thứ tự các bước bảo quản trang phục.
- Nhận biết loại trang phục phù hợp với hoạt động. 3 1
Thông hiểu: (Câu 4)
Xác định được đặc điểm trang phục, tạo nên hiệu ứng thẩm mĩ, phù hợp với vóc dáng. 2.
Đồ dùng 2. 1. Khái quát đồ
Vận dụng cao: (Câu 16)
điện trong dùng điện trong gia Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia gia đình đình đình. 1
em được an toàn, tiết kiệm.
Nhận biết: (Câu 5, 6, 7, 14)
- Kể tên các loại bóng đèn thông dụng.
- Nhận biết các dạng đèn phổ biến. 2.2. Đèn điện
- Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều và ít nhất 4 1
- Nhận biết nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED
Thông hiểu: (Câu 8)
- Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang.
Nhận biết: (Câu 9)
- Nhận biết các bộ phận chính của nồi cơm điện.
Thông hiểu: (Câu 10) 2.3. Nồi cơm điện
- Xác định được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện 1 1 1
Vận dụng : (Câu 15)
Lựa chọn nồi điện có dung tích phù hợp và biết cách nấu cơm bằng nồi điện. Nhận biết: (Câu 11)
- Chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại. 1 2 1
2.4. Bếp hồng ngoại Thông hiểu: (Câu 12, 14)
- Yếu tố quan tâm khi lựa chọn bếp hồng ngoại.
- Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại Tổng: 9 5 1 1 IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm
) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1.
Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào? A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao. C. Trang phục công sở.
D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô. C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào?
A. Dự tiệc. B. Đi học. C. Lao động. D. Đi ngủ. Hình H.3
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn: A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang. C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì? A. Đèn bàn. B. Đèn ngủ. Hình H.5 C. Đèn chùm. D. Đèn ống.
Câu 6.
Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nhất là A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt. C. bóng đèn compact.
D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Hai điện cực. B. Ống thủy tinh. C. Chấn lưu. D. Tắc te.
Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
Câu 11. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp.
B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển.
Câu 12. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến
A. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. điều kiện kinh tế của gia đình. C. nhu cầu sử dụng. D. sở thích cá nhân.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13
. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H
chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau:
Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình? Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:
3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C C B B A A D C B A
II. Phần tự luận: 7,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13
- Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, 1,0đ
bóng đèn compact, bóng đèn LED. 1,0đ
- Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất.
(Học sinh nêu được 02 bóng đèn đạt điểm tối đa) Câu 14
- 1- Nguồn điện, 2- bộ phận điều khiển, 3- mâm nhiệt hồng ngoại, 4- mặt bếp, 5- nồi 1,0đ nấu.
- Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm 1,0đ chín thức ăn. Câu 15
- Nhà bạn H chọn nồi có dung tích 1,8-2L là phù hợp với số lượng 5 thành viên trong gia đình bạn. 0,5đ
- Cách nấu cơm bằng nồi điện: * Chuẩn bị:
+ Vo gạo và điều chỉnh lượng nước. 0,5đ
+ Lau khô mặt ngoài nồi nấu.
+ Kiểm tra và vệ sinh mâm nhiệt
+ Đặt nồi nấu và đóng lắp. 0,5đ * Nấu cơm:
+ Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. + Khi đèn chuyể 0,5đ
n chế độ giữ ấm, xới cơm, rút phích điện và dùng cơm. Câu 16
Những việc làm để việc sử dụng điện năng trong gia đình được an toàn, tiết kiệm là: 0,25đ
- Không được sử dụng điện thoại trong lúc nạp điện. 0,25đ
- Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt... khi không sử dụng. 0,25đ
- Tư vấn gia đình lắp đặt năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng.
- Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình. 0,25đ
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA. Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
SỞ GD & ĐT ...................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG ..................................
MÔN: Công nghệ - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………………….. Lớp 6A Mã đề: 0 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào? A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao. C. Trang phục công sở.
D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Làm khô.
C. Cất giữ. D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào? A. Dự tiệc. B. Đi học. C. Lao động. Hình H.3 D. Đi ngủ.
Câu 4.
Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có
hoa văn và họa tiết nào? A. Hoa lớn, sọc dọc. B. Hoa nhỏ, sọc ngang. C. Hoa lớn, sọc ngang. D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì? A. Đèn bàn. Hình H.5 B. Đèn ngủ. C. Đèn chùm. D. Đèn ống.
Câu 6.
Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nhất là A. bóng đèn LED. B. bóng đèn sợi đốt. C. bóng đèn compact.
D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân
bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn LED. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Hai điện cực. B. Ống thủy tinh. C. Chấn lưu. D. Tắc te.
Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
Câu 11. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp.
B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển.
Câu 12. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến
A. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. điều kiện kinh tế của gia đình. C. nhu cầu sử dụng. D. sở thích cá nhân.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13
. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng
đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14 .(2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai
học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H chọn nồi cơm điện có
dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn
bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau:
Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình?
Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
Câu 16.(1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng
trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? BÀI LÀM
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................................