Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

41 21 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH VÀ THCS……….
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6; NĂM HỌC 2022-2023
(
Thời gian làm bài: 45 phút)
I.MỤC ĐÍCH VÀ HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1. Kiến thức:
+ Vai tr ca trang phc v nhng thông tin v trang phc; hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp ca người mặc
+ Cch la chn trang phc ph hp vi vc dng; s dng cc loi trang phc cho ph hp
+ Cch lm sch qun o
+ Phong cch thi trang; cc căn c thi trang; thi trang c đin
+ Cc yu t s dng điện an ton; cch đặt cc loi đ dng điện an ton; cch x l cc đ dng điện khi không s dng
2. Năng lực tự chủ và tự học:
khả năng tư duy tng hp, vận dng kin thức giải thích cc hiện tưng thc t.
3. Phẩm chất: Gio dc  thức hc tập nghiêm túc v trung thc khi kim tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khch quan kt hp t luận (tỉ lệ 30% :70%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Tổng
thời
gian
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Ch
TN
T
G
Ch
TL
T
G
Ch
TN
T
G
Ch
TL
TG
C
h
T
N
T
G
Ch
TL
TG
C
h
T
N
T
G
Ch
TL
TG
Ch
TN
Ch
TL
1
Trang phc
và thi trang
Bài 7: Trang phc
trong đời sng
1
3,5
1
3,5
Bài 8: S dng và
bo qun trang phc
4
3
4
3
8
6
Bài 9: Thi trang
1
8
4
6
4
1
14
2
Đ dng
đin
Bài 10: Khi qut v
đ dng điện
1
11
1
11
An toàn điện
1
10
1
10,5
Tổng
4
1
8
1
1
1
12
4
100%
Tỉ lệ
4
3
2
1
Tổng điểm
4
3
2
1
10
2.Bng đặc t đề kiểm tra
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt
cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Trang
phc và
thi
trang
Bài 7: Trang
phc trong đời
sng
Thông hiu:
- Din gii đưc vai tr ca trang phc v nhng thông tin
v trang phc
1
(C13)
Bài 8: S dng
và bo qun
trang phc
Nhn biết:
- Tm ra đưc hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp ca người
mặc
- Xc đnh đưc cch la chn trang phc ph hp vi vc
dng
- Nhn ra cch s dng cc loi trang phc cho ph hp
- Liệt kê đưc cc cch lm sch qun o
-Thông hiu:
- Din giải đưc cch la chn cho trang phc
- Lp luận đưc cch chn vi cho trang phc
- Gii thích đưc cch s dng trang phc ph hp
- Khi qut đưc cch phi hp cc trang phc
4
(C1-CB1;
C2-CB2;
C3-CB2;
C4-CB3)
4
(C9-CB1)
(C10-CB2)
(C11-CB3
C12-CB4)
Bài 9: Thi
trang
Nhn biết:
- Xc đnh đưc th no l thi trang v mt thi trang
Thông hiu:
- Phc thảo đưc phong cch thi trang
- D đon đưc cc căn cứ thi trang
1
(C14)
4
(C5-CB1;
C6-CB2;
C7-CB3;
C8-CB4)
- Khng đnh li phong cch thi trang c đin
- Mô t đưc cch s dng phong cch c đin cho ph
hp
2
Đ dng
đin
Bài 10: Khi
qut v đ dng
đin
Vn dng:
- Lm r đưc cc đi lưng điện đnh mc
1
(C15)
An toàn đin
Vn dng cao:
- Đnh hnh đưc cc yu t s dng điện an ton
- Pht hin ra cch s dng an ton v điện
- D bo đưc cch đặtcc loi đ dng điện an ton
- Đ xut đưc cch x l cc đ dng điện khi không s
dng
1
C16
Tổng
5
9
1
1
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu tr lời đúng nhất
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
A. Cht liệu, mu sc B. Kiu dng, mu sc, cht liu
C. Mu sắc, cht liu D. Kiu dng, cht liu
Câu 2: Để tạo cm gic béo ra, thấp xuống cho người mặc, cn lựa chọn chất liệu vi ?
A. Vải cứng, dy dặn B. Vải dy dặn
C. Vải mm vừa phải D. Vải mm mỏng
Câu 3: Để tạo cm gic gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dc
Câu 4: S dụng cc bộ trang phục khc nhau ty thuộc vào?
A. Hot động, kinh t B. Thời đim, hot động
C. Thời đim, hot động , hon cảnh xã hội D. Kinh t, s thích
Câu 5: Ý nghĩa của phong cch thời trang là?
A. To nên vẻ đẹp cho từng c nhân
B. To nên nét độc đo cho từng c nhân
C. To nên vẻ đẹp hoặc nét độc đo cho từng c nhân
D. To nên vẻ đẹp v nét độc đo riêng cho từng c nhân
Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cch thời trang là gì?
A. Căn cứ vo tính cch người mặc.
B. Căn cứ vo s thích người mặc.
C. Căn cứ vo tính cch v s thích người mặc
D. Căn cứ vo tính cch hoặc s thích người mặc.
Câu 7: Phong cch cổ điển có đặc điểm ?
A. Giản d B. Nghiêm túc C. Lch s D. Giản d, nghiêm túc v lch s
Câu 8: Phong cch cổ điển được s dụng trong trường hợp nào?
A. Đi hc B. Đi lm
C. Tham gia s kiện c tính trang trng D. L hi
Câu 9: La chn trang phc cn da trên nhng yếu t nào?
A. La tui B. Mc đích s dng C. Điu kin lm vic D. C A,B,C
Câu 10: Trang phc có kiu dng gn gàng, d mc, d hot động, màu sc hài ha được may t vi?
A. Si pha B. Si tng hp
C. Si ha hc D. Cả A,B,C đúng
Câu 11: Trang phc l hi s dng vào dp?
A. Đi hc
B Đm tic: sinh nht, tiệc cưi,...
C. L hi
D. Hng ngy
Câu 12: Khi phi hp trang phc mục đch là?
A. Theo s thích
B. Nâng cao v đẹp v s hp lí.
C. Ph hp cho công vic.
D. Giúp qun o gi đưc v đẹp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: Trang phc c vai tr như th no? Nhn vo trang phc ca người mc cho ta bit đưc điu g? (2đim)
Câu 14: Th no l thi trang v mt thời trang? (2đim)
Câu 15: K cc đi lưng điện đnh mc chung ca dng điện? (2đim)
Câu 16: Khi s dng điện an ton cn chú điu g? (1đim)
---------------- Hết -----------------------
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM (3 Đim): Khoanh đúng mỗi câu đưc 0,25 đim
B
.
B.TỰ LUẬN ( 7 đim):
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
( 2 đim)
- Vai tr ca trang phc:
+ Che ch, bo v cơ th khi tc hi ca môi trường.
+ Gp phn lm tăng v đẹp ca con người
- Qua trang phc cho ta bit:
+ Mt s thông tin cơ bản v người mc: s thích, ngh nghip,...
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Câu 14
(2 đ im)
- Thi trang l nhng kiu trang phcđưc s dng ph bin trong xã hi vo 1 thi gian nht
đng
- Mt thi trang: l s thay đi cc kiu qun o, cch mặc đưc s đông ưa chuộng trong mi
Câu
Đp n
Câu
Đp n
1
B
7
D
2
A
8
C
3
D
9
D
4
C
10
A
5
D
11
C
6
C
12
B
thi k
Câu 15
(2 đim)
- Cc đi lưng điện đnh mc chung:
+ Điện p đnh mc (V): l đin p đ đ dng điện hot động bnh thường v an ton
+ Công sut đnh mc (W): l công sut th hin mức độ tiêu th điện năng ca đ dng điện
ng vi điện p đnh mức
1 đ
Câu 16
(1 đim)
-K đưc 2 thông tin v an ton đi vi người s dng điện:
- K đưc 2 thông tin v an ton đi vi đ điện
0.5đ
0.5đ
VI. Xem lại ma trận, đặc t, đề bài, đp n và biểu điểm
BAN GIÁM HIỆU
P. HIỆU TRƯỞNG
TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ TRƯỞNG
….…………, ngày 25 thng 04 năm 2023
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TH VÀ THCS……….
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN: CÔNG NGHỆ 6; NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I.MỤC ĐÍCH VÀ HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức:
+ Vai trò của trang phục và những thông tin về trang phục; hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc
+ Cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng; sử dụng các loại trang phục cho phù hợp
+ Cách làm sạch quần áo
+ Phong cách thời trang; các căn cứ thời trang; thời trang cổ điển
+ Các yếu tố sử dụng điện an toàn; cách đặt các loại đồ dùng điện an toàn; cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng
2. Năng lực tự chủ và tự học:
khả năng tư duy tổng hợp, vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc và trung thực khi kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận (tỉ lệ 30% :70%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

1. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Tỉ lệ câu thời % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao gian TT Nội dung
Đơn vị kiến thức Ch T Ch T Ch T Ch TG C T Ch TG C T Ch TG Ch Ch kiến thức TN G TL G TN G TL h G TL h G TL TN TL T T N N Bài 7: Trang phục 1 3,5 1 3,5 70% trong đời sống 1 Trang phục
Bài 8: Sử dụng và 4 3 4 3 8 6
và thời trang bảo quản trang phục Bài 9: Thời trang 1 8 4 6 4 1 14 1 11 1 11
Bài 10: Khái quát về 2 Đồ đồ dùng điện dùng điện 30% 1 10 1 10,5 An toàn điện Tổng 4 1 8 1 1 1 12 4 100% Tỉ lệ 4 3 2 1 Tổng điểm 4 3 2 1 10
2.Bảng đặc tả đề kiểm tra Nội
Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến cần kiểm tra TT kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao thức Bài 7: Trang Thông hiểu: 1
phục trong đời - Diễn giải được vai trò của trang phục và những thông tin (C13) 1 Trang sống về trang phục phục và thời
Bài 8: Sử dụng Nhận biết: 4 4 trang và bảo quản
- Tìm ra được hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người (C1-CB1; (C9-CB1) trang phục mặc C2-CB2; (C10-CB2)
- Xác định được cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc C3-CB2; (C11-CB3 dáng C4-CB3) C12-CB4)
- Nhận ra cách sử dụng các loại trang phục cho phù hợp
- Liệt kê được các cách làm sạch quần áo -Thông hiểu:
- Diễn giải được cách lựa chọn cho trang phục
- Lập luận được cách chọn vải cho trang phục
- Giải thích được cách sử dụng trang phục phù hợp
- Khái quát được cách phối hợp các trang phục Nhận biết: 1 4 Bài 9: Thời
- Xác định được thế nào là thời trang và mốt thời trang (C14) (C5-CB1; trang Thông hiểu: C6-CB2;
- Phác thảo được phong cách thời trang C7-CB3;
- Dự đoán được các căn cứ thời trang C8-CB4)
- Khẳng định lại phong cách thời trang cổ điển
- Mô tả được cách sử dụng phong cách cổ điển cho phù hợp Vận dụng: 1 Bài 10: Khái 2
- Làm rõ được các đại lượng điện định mức (C15) Đồ
quát về đồ dùng dùng điệ điện n Vận dụng cao: 1 An toàn điện
- Định hình được các yếu tố sử dụng điện an toàn C16
- Phát hiện ra cách sử dụng an toàn về điện
- Dự báo được cách đặtcác loại đồ dùng điện an toàn
- Đề xuất được cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng Tổng 5 9 1 1 IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu
C. Màu sắc, chất liệu
D. Kiểu dáng, chất liệu
Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải ? A. Vải cứng, dày dặn B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Hoạt động, kinh tế
B. Thời điểm, hoạt động
C. Thời điểm, hoạt động , hoàn cảnh xã hội D. Kinh tế, sở thích
Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.
Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm ? A. Giản dị B. Nghiêm túc C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? A. Đi học B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng D. Lễ hội
Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Lứa tuổi B. Mục đích sử dụng
C. Điều kiện làm việc D. Cả A,B,C
Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải? A. Sợi pha B. Sợi tổng hợp C. Sợi hóa học D. Cả A,B,C đúng
Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp? A. Đi học
B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,... C. Lễ hội D. Hàng ngày
Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là? A. Theo sở thích
B. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.
C. Phù hợp cho công việc.
D. Giúp quần áo giữ được vẽ đẹp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13
: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2điểm)
Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2điểm)
Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2điểm)
Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1điểm)
---------------- Hết -----------------------
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 7 D 2 A 8 C 3 D 9 D B 4 C 10 A . 5 D 11 C 6 C 12 B
B.TỰ LUẬN ( 7 điểm): Câu Nội dung Điểm
- Vai trò của trang phục: Câu 13
+ Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường. 0,75đ
+ Góp phần làm tăng vẽ đẹp của con người 0,75đ
( 2 điểm) - Qua trang phục cho ta biết:
+ Một số thông tin cơ bản về người mặc: sở thích, nghề nghiệp,... 0,5đ
- Thời trang là những kiểu trang phụcđược sử dụng phổ biến trong xã hợi vào 1 thời gian nhất 1đ Câu 14 địng
(2 đ iểm) - Mốt thời trang: là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi 1đ thời kì
- Các đại lượng điện định mức chung: Câu 15
+ Điện áp định mức (V): là điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn 1 đ (2 điểm)
+ Công suất định mức (W): là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện 1đ
ứng với điện áp định mức Câu 16
-Kể được 2 thông tin về an toàn đối với người sử dụng điện: 0.5đ (1 điểm)
- Kể được 2 thông tin về an toàn đối với đồ điện 0.5đ
VI. Xem lại ma trận, đặc tả, đề bài, đáp án và biểu điểm
….…………, ngày 25 tháng 04 năm 2023 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG