Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Trường:……………..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2022 - 2023
Môn: Công ngh Khi, Lp: 6
Thi gian làm bài: 45 phút
MA TRN
C
Tên
ch đ
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Cng
Cp đ cao
Ch đề 1:
Trang
phc và
thi trang
Nhn biết thế
nào là thi
trang.
Hiểu được
các phong
cách thi
trang.
S câu
0,25
0,5
S điểm
1,0
1,5
T l %
25%
Ch đề 2:
La chn,
s dng
bo qun
trang phc
K tên đưc
các loi trang
phc theo hoàn
cnh s dng
và cho biết đặc
điểm ca
chúng.
Phân bit
được các
phong cách
thi trang.
S câu
1,0
0,25
S điểm
3,0
0,5
T l %
35%
Ch đề 3:
Đồ dùng
đin trong
gia đình
Hiểu được
các s liu
định mc
và đặc
điểm ca
đèn
compac.
Vn dng
kiến thc v
thi trang đ
đưa quan
điểm ca
mình v
phong cách
thi trang ưa
thích.
S câu
0,5
0,5
S điểm
1,0
1,0
T l %
40%
Tng s câu
1,25
1,25
0,5
4
Tng s đim
4,0
3,0
1,0
10
T l %
40%
30%
10%
100%
ĐỀ BÀI
A. Trc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án em cho là đúng nht
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ th
D. Đáp án khác
Câu 2. Phong cách dân gian:
A. mang vẻ hiện đại
B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. cổ hủ, lỗi thời.
Câu 3. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V B. W
C. KW D. MW
Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. khả năng phát sáng cao
B. tuổi thọ thấp
C. ánh sáng có hại cho mắt
D. khả năng phát sáng thấp
B. T lun (8 đim):
Câu 1 (3 điểm):
K tên các loi trang phc theo hoàn cnh s dng và cho biết đc đim ca chúng?
Câu 2 (3 đim):
a. Thi trang là gì? Có nhng phong cách thi trang nào?
b. Em thích phong cách thi trang nào? Vì sao?
Câu 3 ( 2 đim):
a. Mt bóng đèn sợi đốt có thông s: 220 V 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông s
đó.
b. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu, thc hiện được nhng chc năng gì?
------------------ Hết -----------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Công ngh Khi, Lp: 6
Thi gian làm bài: 45 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Phn A
(2,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
1
2
3
4
C
C
A
A
2,0
Phn B
(8,0 điểm)
Câu 1
(3,0 điểm)
Các loi trang phc theo hoàn cnh s dng đặc điểm ca
chúng:
+ Trang phc đi học: kiu ng rng, thoi mái vi kiu may
đơn giản. Vi si pha có màu sc nhã nhn.
+ Trang phục lao động, sn xut: kiu dáng rng, thoi mái vi
kiểu may đơn giản. Vi si bông, thoáng mát, d thm hút m
hôi, có màu sm.
+ Trang phc th thao: kiu dáng ph thuc vào tng môn th
thao. Vi co giãn, thm hút mi tt, có màu sc tươi sáng.
1,0
1,0
1,0
Câu 2
(3,0 điểm)
a.
- Thời trang cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong
xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định.
- Một số phong cách thời trang phổ biến:
+ Phong cách dân gian
+ Phong cách cổ điển
+ Phong cách thể thao
+ Phong cách lãng mạn
b. HS t liên h s thích ca bn thân.
VD: Em thích phong cách th thao mang li s kho
khon và linh hot.
1,0
1,0
1,0
Câu 3
(2,0 điểm)
a.
Ý nghĩa của thông số 220 V 75 W trên bóng đèn là:
- Điện áp định mức là 220 vôn ( V)
- Thông số định mức là 75 oát ( W)
b.
- Nồi cơm điện nhà em có dung tích 1,5 lít…(hs tự liên hệ)
- Nồi cơm điện nhà em thực hiện được những chức năng: nấu,
ủ, hấp, hẹn giờ... theo yêu cầu.
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/3

Preview text:

Trường:……………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Công nghệ – Khối, Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN Vận dụng Cấpđộ Thông Nhận biết Cộng Tên hiểu Cấp độ Cấp độ cao chủ đề thấp Chủ đề 1: Hiểu được Trang Nhận biết thế các phong phục và nào là thời cách thời thời trang trang. trang. Số câu 0,25 0,5 Số điểm 1,0 1,5 Tỉ lệ % 25% Chủ đề 2: Kể tên được Phân biệt đượ
Lựa chọn, các loại trang c các
sử dụng và phục theo hoàn phong cách
bảo quản cảnh sử dụng thời trang.
trang phục và cho biết đặc điể m của chúng. Số câu 1,0 0,25 Số điểm 3,0 0,5 Tỉ lệ % 35% Hiểu được Giải thích Vận dụng các số liệu
được thông kiến thức về đị Chủ đề 3: nh mức
số kĩ thuật thời trang để Đồ và đặ trên đèn sợ đưa quan dùng c i điệ điể đố điể n trong m của t. m của gia đình đèn Liên hệ thực mình về compac. tế việc sử phong cách dụng nồi thời trang ưa cơm điện tại thích. gia đình Số câu 0,5 1,0 0,5 Số điểm 1,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% Tổng số câu 1,25 1,25 1 0,5 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác
Câu 2. Phong cách dân gian: A. mang vẻ hiện đại
B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. cổ hủ, lỗi thời.
Câu 3. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. W C. KW D. MW
Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. khả năng phát sáng cao B. tuổi thọ thấp
C. ánh sáng có hại cho mắt
D. khả năng phát sáng thấp
B. Tự luận (8 điểm): Câu 1 (3 điểm):
Kể tên các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và cho biết đặc điểm của chúng? Câu 2 (3 điểm):
a. Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào?
b. Em thích phong cách thời trang nào? Vì sao? Câu 3 ( 2 điểm):
a. Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó.
b. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu, thực hiện được những chức năng gì?
------------------ Hết -----------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ – Khối, Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút Câu Nội dung Điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Phần A 1 2 3 4 (2,0 điểm) 2,0 C C A A Phần B (8,0 điểm)
Các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và đặc điểm của Câu 1 chúng:
(3,0 điểm) + Trang phục đi học: kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may 1,0
đơn giản. Vải sợi pha có màu sắc nhã nhặn.
+ Trang phục lao động, sản xuất: kiểu dáng rộng, thoải mái với 1,0
kiểu may đơn giản. Vải sợi bông, thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, có màu sẫm.
+ Trang phục thể thao: kiểu dáng phụ thuộc vào từng môn thể 1,0
thao. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi tốt, có màu sắc tươi sáng. a.
- Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong 1,0
xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định.
- Một số phong cách thời trang phổ biến: Câu 2 + Phong cách dân gian (3,0 điể + Phong cách cổ điển m) 1,0 + Phong cách thể thao + Phong cách lãng mạn
b. HS tự liên hệ sở thích của bản thân. 1,0
VD: Em thích phong cách thể thao vì nó mang lại sự khoẻ
khoắn và linh hoạt. a.
Ý nghĩa của thông số 220 V — 75 W trên bóng đèn là:
- Điện áp định mức là 220 vôn ( V) 0,5 Câu 3
- Thông số định mức là 75 oát ( W) 0,5 (2,0 điểm) b.
- Nồi cơm điện nhà em có dung tích 1,5 lít…(hs tự liên hệ) 0,5
- Nồi cơm điện nhà em thực hiện được những chức năng: nấu, 0,5
ủ, hấp, hẹn giờ... theo yêu cầu.