Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2022 2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
I. Ma trận:
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1. Khái quát
v đồ dùng
đin trong
gia đình
- Biết được
thông s k
thut trên đ
dng đin,
công dụng của
bộ phn điều
khiển, đ dng
đin.
- Phân bit được
các đ dùng đin
trong gia đình.
- Đề xuất một s
bin pháp (vic
làm) cụ thể để tiết
kim đin năng
cho gia đình.
S câu
S đim
T l %
3
1,5đ
15%
1
20%
5
40%
2. Đèn điện
- Kể tên được
các bộ phn
chính của bóng
đèn huỳnh
quang.
- Giải thích ý
ngha các s liu.
S câu
S đim
T l %
1/2
10%
1/2
10%
1
20%
2. Nồi cơm
đin
- Biết được các
bước nấu cơm
đin.
- Hiểu được
nguyên lí làm
vic của ni
cơm đin.
- Trình bày
cách lựa chọn
và một s lưu ý
khi sử dụng ni
cơm đin.
S câu
S đim
T l %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2 đ
20%
3
30%
3. Bếp hng
ngoi
- Biết được các
bước sử dụng,
thông s k
thut bếp hng
ngoại
S câu
S đim
T l %
2
10%
2
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ: 100%
6
30%
1/2
10%
1
0,5đ
5%
1
20%
1
0,5đ
5%
3/2
30%
11
10đ
100%
II. Đề kiểm tra:
A. Trc nghiệm ( 4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại
vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đ dng đin ph biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy ht bi, ni áp sut. B. Bếp hng ngoi, tivi, bàn là.
C. Ni cơm đin, m siêu tc, bếp t. D. Máy phát đin, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm vic ca ni cơm đin: khi cơm cạn nước, b phn
điu khin s làm gim nhit độ ca b phn nào để ni chuyn sang chế độ gi
m?
A. Ni nu. B. B phn sinh nhit.
C. Thân ni. D. Ngun đin.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng ni cơm đin?
A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài ni nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông s k thut trên đ dng đin có vai tr gì?
A. Gip la chọn đ đin ph hp. B. Gip s dụng đng yêu cu k thut
C. C A và B đều đng. D. C A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phn điều khiển là:
A. Bt chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp đin hng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Emy cho biết ý ngha
của s liu 2000W?
A. Cường độ dng đin. B. Công suất định mức.
C. Đin áp định mức. D. Din tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
B. T lun ( 6 đim):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một s bin pháp (vic làm) c thể để tiết kim
đin năng cho gia đình.
Câu 10 (2 đim):
a, Em hãy kể tên các bộ phn chính của bóng đèn huỳnh quang?
b, Trên bóng đèn huỳnh quang ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý ngha các
s liu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một s lưu ý khi sử dụng ni cơm
đin.
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm). ( Mỗi câu đng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
C
C
D
B
A
B. T lun: ( 6 đim)
Câu 9. (2 điểm): Mt s bin pháp tiết kim đin cho gia đình:
- S dng các thiết b đin tiết kim đin như bóng đèn LED, các đ đin
có gắn nhãn năng lượng tiết kim đin.
- Gim s dụng đin trong gi cao điểm.
- La chn các thiết b tiết kim đin.
- Tt các dng c đin khi không s dng.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 10. (2 điểm).
* Đèn hunh quang có 2 b phn chính:
- ng thy tinh (có ph lp bt hunh quang ) .
- Hai đin cc.
0,5
0,5
* Giải thích ý ngha các thông s ghi trên bóng đèn huỳnh quang
- 220V: Đin áp đnh mc.
- 36W: Công suất định mc.
0,5
0,5
Câu 11. (2 điểm)
a. Vic la chn ni cơm đin cần ch ý đến các thông s k thut.
- Các đại lượng đin định mức (đin áp đnh mc, công suất định mc).
- Dung tích ni.
- Các chức năng ca ni.
- Ph hp với điều kin thc tế của gia đình.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Mt s lưu ý khi sử dng ni cơm đin
- Đặt ni cơm đin nơi khô ráo, thoáng mát.
- Không dùng tay, vt dng khác đ che hoc tiếp xúc trc tiếp vi van
thoát hơi hơi của ni cơm đin khi ni đang nấu.
- Không dùng các vt cng, nhn chà sát, lau chùi bên trong ni nu.
- Không nấu quá lượng gạo quy định so vi dung tích ca ni nu.
0,25
0,25
0,25
0,25
….…., ngày tháng năm ….
Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM GV bộ môn
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II I. Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Vận dụng Chủ đề Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Khái quát - Biết được - Phân biệt được
về đồ dùng thông số kĩ các đồ dùng điện điện
trong thuật trên đồ trong gia đình. gia đình dùng điện, - Đề xuất một số công dụng của biện pháp (việc bộ phận điều làm) cụ thể để tiết khiển, đồ dùng kiệm điện năng điện. cho gia đình. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 15% 5% 20% 40% 2. Đèn điện - Kể tên được - Giải thích ý các bộ phận nghĩa các số liệu. chính của bóng đèn huỳnh quang. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Nồi cơm
- Biết được các - Hiểu được điện
bước nấu cơm nguyên lí làm điện. việc của nồi cơm điện. - Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2 đ 3đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% 3. Bếp hồng - Biết được các ngoại bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10%
Tổng số câu 6 1/2 1 1 1 3/2 11 3đ 1đ 0,5đ 2đ 0,5đ 3đ 10đ
Tổng số điểm Tỷ lệ: 100% 30% 10% 5% 20% 5% 30% 100% II. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại
vào bài làm.

Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận
điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.
B. Bộ phận sinh nhiệt. C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
B. Tự luận ( 6 điểm):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm
điện năng cho gia đình. Câu 10 (2 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?
b, Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm).

( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C D B A
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
- Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện
có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 0,5
- Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,5
- Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0,5
- Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,5 Câu 10. (2 điểm).
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
- Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . 0,5 - Hai điện cực. 0,5
* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang
- 220V: Điện áp định mức. 0,5
- 36W: Công suất định mức. 0,5 Câu 11. (2 điểm)
a. Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
- Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). 0,25 - Dung tích nồi. 0,25
- Các chức năng của nồi. 0,25
- Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. 0,25
b. Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0,25
- Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van
thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. 0,25
- Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. 0,25
- Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. 0,25
….…., ngày tháng năm …. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM GV bộ môn