Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD & ĐT ……….
TRƯỜNG THCS ……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2022 2023
Môn: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Thủy sản nước mặn:
A. Cá biển
B. Tôm hùm
C. Đồi mồi11/5/2022
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Thủy sản nước ngọt:
A. Cá tra
B. Cá basa
C. Cá chép
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nghêu thuộc loài thủy sản nào?
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tôm càng xanh nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Tôm hùm nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH:
A. 5
B. < 5,5
C. > 5,5
D. 7
Câu 9. Thủy sản có mấy loại thức ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Thức ăn tự nhiên:
A. Có sẵn trong ao
B. Có sẵn trong hồ
C. Có sẵn trong ao, hồ
D. Do con người tạo ra
Câu 11. Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Thức ăn tự nhiên:
A. Giun
B. Bột cá
C. Bã mía
D. Lòng ruột gà
Câu 13. Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 8 giờ
Câu 15. Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 4 6 giờ
Câu 16. Khi nuôi cá, quản lí bằng cách:
A. Kiểm tra ao nuôi
B. Kiểm tra sự tăng trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản?
A. Nhiệt độ
B. Độ trong
C. Độ pH
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là:
A. 20
0
C
B. 30
0
C
C. 25 35
0
C
D. 10
0
C
Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?
A. Do chất hữu cơ
B. Do phù sa lơ lửng
C. Do vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào?
A. Lắng
B. Dùng hóa chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước?
A. Clorin
B. Clorua vôi
C. Fonnol
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:
A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Quy trình đo nhiệt độ của nước?
Câu 2 (2 điểm). Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
C
D
D
B
D
A
C
C
B
C
C
Câu
13
Câu14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
B
D
D
C
B
D
B
D
C
C
D
II. Tự luận
Câu 1 .
Quy trình đo nhiệt độ của nước:
- Bước 1: Nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu nước, để khoảng 5 10 phút.
- Bước 2: Nâng nhiệt kế lên, để nghiêng nhiệt kế và đọc kết quả.
Câu 2 .
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
- Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.
- Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử
lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.
- Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn
giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.
Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Ngành thủy
sản ở Việt
Nam
Biết vai trò,
nguồn lợi
thủy sản
Việt Nam
Nắm được
một số thủy
sản có giá trị
cao
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ:10%
Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20%
Quy trình
kĩ thuật
nuôi thủy
sản
Biết một số
thức ăn cho
thủy sản
Trình bày
quy trình
nuôi thủy
sản
Thực hành
đo nhiệt độ,
độ trong của
nước nuôi
thủy sản
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:8
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 13
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Bảo vệ môi
trường và
nguồn lợi
thủy sản
Nắm được
biện pháp
bảo vệ môi
trường và
nguồn lợi
thủy sản
Vận dụng
bảo vệ
nguồn lợi
thủy sản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ……….
Năm học 2022 – 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại nguồn lợi thủy sản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Thủy sản nước mặn: A. Cá biển B. Tôm hùm C. Đồi mồi11/5/2022 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Thủy sản nước ngọt: A. Cá tra B. Cá basa C. Cá chép D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nghêu thuộc loài thủy sản nào? A. Nước mặn B. Nước lợ C. Nước ngọt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Tôm càng xanh nuôi ở: A. Ao B. Đầm ven biển C. Lồng, bè trên biển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Tôm hùm nuôi ở: A. Ao B. Đầm ven biển C. Lồng, bè trên biển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH: A. 5 B. < 5,5 C. > 5,5 D. 7
Câu 9. Thủy sản có mấy loại thức ăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thức ăn tự nhiên: A. Có sẵn trong ao B. Có sẵn trong hồ C. Có sẵn trong ao, hồ D. Do con người tạo ra
Câu 11. Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây? A. Thức ăn thô B. Thức ăn viên C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 12. Thức ăn tự nhiên: A. Giun B. Bột cá C. Bã mía D. Lòng ruột gà
Câu 13. Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng: A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 6 – 8 giờ
Câu 15. Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 4 – 6 giờ
Câu 16. Khi nuôi cá, quản lí bằng cách: A. Kiểm tra ao nuôi
B. Kiểm tra sự tăng trưởng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản? A. Nhiệt độ B. Độ trong C. Độ pH D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là: A. 200C B. 300C C. 25 – 350C D. 100C
Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu? A. Do chất hữu cơ B. Do phù sa lơ lửng C. Do vi sinh vật D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là: A. Xử lí nguồn nước B. Quản lí nguồn nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào? A. Lắng B. Dùng hóa chất C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước? A. Clorin B. Clorua vôi C. Fonnol D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản: A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ D. Cả 3 đáp án trên II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Quy trình đo nhiệt độ của nước?
Câu 2 (2 điểm). Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 I. Trắc nghiệm Câu Câu Câu Câu
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 1 10 11 12 C D D B D A C C B C C A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu14 13 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B D D C B D B D C C D D II. Tự luận Câu 1 .
Quy trình đo nhiệt độ của nước:
- Bước 1: Nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu nước, để khoảng 5 – 10 phút.
- Bước 2: Nâng nhiệt kế lên, để nghiêng nhiệt kế và đọc kết quả. Câu 2 .
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
- Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.
- Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử
lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.
- Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn
giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.
Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2 Nhận biết Vận dụng
Thông hiểu Vận dụng Tổng cao
Ngành thủy Biết vai trò, Nắm được
sản ở Việt nguồn lợi một số thủy thủy sản sản có giá trị Nam Việt Nam cao Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 8
Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ:10%
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Thực hành Quy trình Trình bày kĩ thuật Biết một số đo nhiệt độ, quy trình nuôi thủy thức ăn cho nuôi thủy độ trong của sản thủy sản nước nuôi sản thủy sản Số câu: 4 Số câu:8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 13
Số điểm: 1 Số điểm:2 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: 5
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50% Nắm được Bảo vệ môi biện pháp Vận dụng trường và bảo vệ môi bảo vệ nguồn lợi trường và nguồn lợi thủy sản nguồn lợi thủy sản thủy sản Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm:
Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%