-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK2 Công nghệ 7 15 tài liệu
Công Nghệ 7 503 tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK2 Công nghệ 7 15 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 503 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
















Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Nội Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng % dung thức t Nh S ổng ận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ố CH Thời kiến điểm cao gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1
Mở đầu 1.1 Nghề chăn 2 1,5 2 3 4 4,5 10
về chăn nuôi ở Việt nuôi Nam 1.2 Một số 2 1,5 2 3 4 4,5 10 phương thức chăn nuôi ở Việt Nam 2 Nuôi 2.1 Kĩ thuật 3 3 7,5
dưỡng, nuôi dưỡng và 2 1,5 1 1,5 chăm chăm sóc vật nuôi. sóc và 2.2 Kĩ thuật 1 0,75 2,5 phòng, chăn nuôi gà
trị bệnh thịt thả vườn. 1 0,75 cho vật nuôi Nuôi 3.1 Ngành 4 3 10 3 thuỷ thuỷ sản ở 4 3 Việt Nam sản 3.2 Qui trình 7 1 18,25 37,5 kĩ thuật nuôi 3 2,25 4 6 1 10 thuỷ sản 3.3 Bảo vệ 5 1 11 22,5 môi trường và 2 1,5 3 4,5 1 5 nguồn lợi thuỷ sản. Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% Ghi chú:
- Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
- Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng
dạy học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan;
với mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
- Các câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu cần được phân bổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
- Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
- Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung
Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
Mở đầu về 1.1 Nghề chăn nuôi Nhận biết:
chăn nuôi ở Việt Nam
- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi
- Trình bày được đặc điểm cơ
bản của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: 2 2
- Nhận thức được sở thích, sự
phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong chăn nuôi
1.2 Một số phương Nhận biết: thức chăn nuôi ở
- Nhận biết được một số vật Việt Nam
nuôi được nuôi nhiều, các loại
vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương
thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu: 2 2
- So sánh được các đặc điểm
cơ bản của các loại vật nuôi
đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được ưu và nhược điểm
của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 2 2.1 Kĩ thuật nuôi Nhận biết:
dưỡng và chăm sóc - Trình bày được vai trò của vật nuôi.
việc nuôi dưỡng, chăm sóc và
phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ
bản trong nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi đực
giống, vật nuôi cái sinh sản. 2 1 Nuôi Thông hiểu: dưỡng,
- Có ư thức vận dụng kiến thức chăm sóc
vào thực tiễn và bảo vệ môi và phòng, trường trong chăn nuôi trị bệnh cho vật nuôi 2.2 Kĩ thuật chăn Nhận biết: 1 nuôi gà thịt thả
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, vườn.
chăm sóc và phòng, trị bệnh
cho một loại vật nuôi phổ biến. 3 Nuôi thuỷ 3.1 Ngành thuỷ sản Nhận biết: 4 sản ở Việt Nam
- Trình bày được vai trò của thuỷ sản;
- Nhận biết được một số thuỷ
sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2 Qui trình kĩ Nhận biết: 3 4 1 thuật nuôi thuỷ sản
- Nêu được quy trình kĩ thuật
nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh. Thông hiểu:
- Giải thích được kĩ thuật chuẩn
bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật chăm
sóc một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật phòng,
trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng:
- Đo được nhiệt độ, độ trong
của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản. 3.3 Bảo vệ môi Nhận biết: 2 3 1
trường và nguồn lợi - Nêu được một số biện pháp thuỷ sản.
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ
sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu:
- Giải thích được các việc nên
làm và không nên làm để bảo
vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao:
- Đề xuất được những việc nên
làm và không nên làm để bảo
vệ môi trường nuôi thuỷ sản
và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 16 12 1 1 Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1 gạch đầu
dòng thuộc mức độ đó).
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức.
- Kiểm tra lại sự phù giữa đề kiểm tra và ma trận đề
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ I A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hăy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em
có thể phù hợp với nghề nào? A. Làm nông B. Nuôi bò C. Bác sĩ thú y D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quư động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào? A. Lợn Ỉ B. Lợn Móng Cái C. Lợn Landrace D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và
góp phần tiết kiệm điện năng là? A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu? A. 0,5- 1 m2/con B. 1- 1,5 m2/con C. 1,5 – 2 m2/con D. 1,5 - 2 m2/con
Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động C. Xuất khẩu thủy sản D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm A. Thức ăn thô B. Thức ăn viên C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào? A. Thiết kế ao hợp lí B. Xử lí đáy ao C. Xử lí nước D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng
bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi? A. 10 – 15 phút B. 15 – 25 phút C. 20 – 30 phút D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhẹn D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là A. Xử lí nguồn nước B. Quản lí nguồn nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2)
nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh D. Tất cả đều đúng B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và
nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu
Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 1 2 3 4 10 C A C B B B A C C C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D C B C A B C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 D A D B C D A D B. PHẦN TỰ LUẬN
1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)
- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của
khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy
chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)
- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của
nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và
nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)
+ Những việc nên làm: (1đ)
- Xử lí nước thải.
- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.
- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.
- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)
- Không nên xả rác ra môi trường.
- Đánh bắt bằng xung điện.
- Đánh bắt bằng chất nổ.
- Tàn phá rừng ngập mặn. ĐỀ II
A. Trắc nghiệm (7 điểm)
Em hăy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:Từ câu 1- câu 28
Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức
B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức
D. Có 5 phương thức
Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 6: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quư hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.
Câu 7: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lư nước; thả cá giống; chăm sóc quản lư; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lư; chuẩn bị ao nuôi, xử lư nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. Thả cá giống; chăm sóc quản lư; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lư nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lư nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lư.
Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu. A. Cá to.
B. Cá nhỏ vừa phải. C. Cá đắt tiền.
D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 9. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì? A. Thu hoạch
B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc
Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
Câu 11. Xử lư cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 12. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đă ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lư.
Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lư như thế nào?
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 15. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh giun, sán. C. Bệnh gà rù.
B. Bệnh cảm lạnh. D. Bệnh ve, rận.
Câu 16. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh viêm dạ dày. B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi
Câu 17. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp. B. do chuồng trại không phù hợp.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do vi khuẩn và virus.
Câu 18. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. do vi khuẩn và virus. B. 3 nguyên nhân chính.
C. 5 nguyên nhân chính. D. 6 nguyên nhân chính.
Câu 19. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 20. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cả thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 21. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản?
A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rån. D. Ốc.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người
Câu 23. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ư vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 24. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 25. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 26. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 27. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cả là
A. từ 15 °C đến 20 °C. B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C. D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 28. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm.
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1.(2.0 điểm) Gia đình có nuôi 1 đàn gà. Em hăy sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát
triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 2.(1.0 điểm) Em hăy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ II
A. Trắc nghiệm (7.0 điểm): Mỗi ư đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA B D B A D B A D B C D A A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C D D A C B C B A C D A C B
B. Tự luận (3.0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1
Một số biện pháp giúp gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất 2,0 điểm cao:
- Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 0,5
- Cho gà ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng 0,5
- Tiêm vắc xin phòng bệnh cho gà 0,5
- Khi gà bị bệnh nên cách li với những vật nuôi khỏe mạnh… 0,5 2
Biện pháp bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản:
1,0 điểm - Không vứt rác, chất thải bừa băi xuống nước 0,5
- Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất để phòng trị bệnh cho vật 0,5 nuôi…
Lưu ư: HS trả lời biện pháp khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa