Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Công nghệ 7
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trn Đ thi Hc kì 2 môn Công nghê lp 7
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
Chăn nuôi
tht trong
nông h
Biết thuật
nuôi dưỡng,
chăm sóc,
phòng, tr bnh
Phân bit mt
s bnh
Xác định
nguyên nhân,
triu chng
ca gà bnh
S câu:4
S điểm: 1
T l:10%
S câu: 8
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu: 13
S điểm: 5
T l: 50%
Thc hành:
Lp kế hoch
nuôi vt nuôi
trong gia đình
Nắm được
cách nuôi
dưỡng
chăm sóc chó
cnh
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
Gii thiu v
thy sn
Biết mt s
loi thy sn
giá tr kinh
tế cao
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
Nuôi cá ao
Trình bày
được thuật
chun b ao
nuôi, chăm
sóc, thu hoch
cá ging
Gii thích vic
chăm sóc cá
S câu:
S câu: 4
S câu: 1
S câu:
S câu: 5
S điểm:
T l:
S điểm: 1
T l: 10%
S điểm: 2
T l: 20%
S điểm:
T l:
S điểm: 3
T l: 30%
Tng
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 16
S đim: 4
T l: 40%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 26
S đim: 10
T l: 100%
ĐỀ BÀI
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nn chuồng gà ngưi ta lót lớp độn là:
A. Tru
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. C 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chung gà dày bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 5 10 cm
C. 10 15 cm
D. 15 20 cm
Câu 3. Thc ăn gà có loi nào sau đây?
A. Thc ăn t nhiên
B. Thc ăn công nghip
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc đim gà dưi 1 tháng tui?
A. Rt yếu
B. Sc đ kháng tt
C. Khó mc bnh
D. C 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bnh cho gà cần đảm bo my sch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Chương trình Công ngh 7, kết ni gii thiu loi bnh ph biến nào gà?
A. Bnh tiêu chy
B. Bnh dch t
C. Bnh cúm gia cm
D. C 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bnh tiêu chy là:
A. Do nhim khun
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cm gây ra
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Biu hin bnh dch t:
A. B ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Biu hin bnh cúm gia cm:
A. Ung nhiều nưc
B. Há m để th
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. C 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuc tr bnh cho gà cn tuân th nguyên tc nào?
A. Đúng thuc
B. Đúng thi đim
C. Đúng liều lưng
D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Gà t 1 đến 3 tháng cần ăn mấy ln mt ngày?
A. 1 ln
B. 2 ln
C. 3 4 ln
D. 5 ln
Câu 12. Gà trên 3 tháng tui:
A. Ăn 1 ln/ ngày
B. Ăn t do
C. Ăn 2 ln/ ngày
D. Ăn 3 ln/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quc?
Câu 15. Chó 4 tháng tui cần ăn mấy ba?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó t 5 10 tháng ăn my ba trên ngày?
A. 1 ba
B. 2 ba
C. 3 ba
D. 4 ba
Câu 17. Vai trò ca thy sn?
A. To vic làm cho lao đng
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định ch quyn
D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hin vai trò gì ca thy sn?
A. Cung cp thc phm
B. Cung cp nguyên liu cho xut khu
C. Cung cp ngun thc ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ng nhu cu gii trí cho con ngưi
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hin vai trò gì ca thy sn?
A. Cung cp thc phm
B. Cung cp nguyên liu cho xut khu
C. Cung cp ngun thc ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ng nhu cu gii trí cho con ngưi
Câu 20. Đâu là thy sn có giá tr xut khu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Thi gian mi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cu v cá ging:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phn ng nhanh nhn
C. Kích c phù hp
D. C 3 đáp án trên
Câu 23. Có my hình thc thu hoch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thc thu hoch cá nào?
A. Thu ta
B. Thu toàn b
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Nêu nguyên nhân, biu hin bnh dch t gà?
Câu 2 (2 đim). Ti sao phi gim thc ăn vào ngày thi tiết xu hoặc khi nưc ao bn?
ĐÁP ÁN Đ THI HC KÌ 2 CÔNG NGH 7
I. Trc nghim
II. T lun
Câu 1.
- Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mnh.
- Biu hiện: thường b ăn, buồn ru, cánh, ngho c, diu nhão, ung nhiều nước, chy
nước dãi, phân trng, gy nhanh.
Câu 2.
Phi gim lưng thc ăn vào ngày thi tiết xu hoc khi nưc ao b bn vì:
- Thi tiết xu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy him cho s sng ca cá.
- c ao bn s ảnh hưởng đến vic bt mi, kh năng tiêu hóa và sức khe ca cá.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Công nghệ 7
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận Đề thi Học kì 2 môn Công nghê lớp 7 Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Chăn nuôi gà Biết kĩ thuật Phân biệt một Xác định thịt trong nuôi dưỡng, số bệnh nguyên nhân, nông hộ chăm sóc, triệu chứng phòng, trị bệnh của gà bệnh Số câu:4 Số câu: 8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 13 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50% Thực hành: Nắm được Lập kế hoạch cách nuôi nuôi vật nuôi dưỡng và trong gia đình chăm sóc chó cảnh Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10%
Giới thiệu về Biết một số thủy sản loại thủy sản có giá trị kinh tế cao Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Nuôi cá ao Trình bày Giải thích việc
được kĩ thuật chăm sóc cá chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là: A. Trấu B. Dăm bào C. Mùn cưa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu? A. 5 cm B. 5 – 10 cm C. 10 – 15 cm D. 15 – 20 cm
Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi? A. Rất yếu B. Sức đề kháng tốt C. Khó mắc bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà? A. Bệnh tiêu chảy B. Bệnh dịch tả C. Bệnh cúm gia cầm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là: A. Do nhiễm khuẩn B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả: A. Bỏ ăn B. Sã cánh C. Chảy nước dãi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm: A. Uống nhiều nước B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào? A. Đúng thuốc B. Đúng thời điểm C. Đúng liều lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 – 4 lần D. 5 lần
Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi: A. Ăn 1 lần/ ngày B. Ăn tự do C. Ăn 2 lần/ ngày D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?
Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày? A. 1 bữa B. 2 bữa C. 3 bữa D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Tôm hùm B. Cá tra C. Cá song D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là: A. 2 ngày B. 3 – 5 ngày C. Trên 5 ngày D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống: A. Màu sắc tươi sáng B. Phản ứng nhanh nhẹn C. Kích cỡ phù hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào? A. Thu tỉa B. Thu toàn bộ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
- Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.
- Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy
nước dãi, phân trắng, gầy nhanh. Câu 2.
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
- Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.
- Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.