Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Số câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Chăn
nuôi
1.1. Giới
thiệu về
chăn
nuôi
1
0,75
1
0
0.75
1.2. Nuôi
dưỡng
và chăm
sóc vật
nuôi
1
0,75
1
0
0.75
1.3.
Phòng
và tr
bệnh
cho vật
nuôi
1
0,75
1
0
0.75
1.4.Chăn
nuôi gà
thịt
trong
nông h
2
1,5
4
3.0
6
0
4.5
2
Thủy
sản
2.1.Giới
thiệu về
thủy sản
3
2.25
4
3.0
2
20
7
2
25.25
2.2.Nuôi
cá ao
7
5.25
3
2.25
2
5.5
12
0
13
Tổng
13
9,75
13
9,75
2
5.5
2
20
28
2
45
10
Tỉ lệ (%)
40%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
100%
II. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim
tra đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chăn nuôi
1.1. Giới
thiệu về
chăn nuôi
Nhn biết
-Trình bày được vai trò của chăn nuôi
(1)
1
1.2. Nuôi
dưỡng
chăm sóc
vật nuôi
Thông hiu.
- Xác định được do sao cn cho
vt nuôi non bú sữa đầu càng sm càng
tt.
(1)
1
1.3. Phòng
và trị bệnh
cho vật
nuôi
Thông hiu.
- Xác định được bnh vt nuôi ,
nguyên nhân gây bnh
(1)
1
1.4.Chăn
nuôi gà thịt
trong nông
hộ
Nhn biết
- Trình bày được các yếu t đm bo
ca chung nuôi gà tht .
(2)
2
Thông hiu
- Xác định được n các loi thc ăn
đảm bo dinh dưỡng cho gà
- Xác định được thức ăn cho gà dưới 1
tháng tui
- Giải thích được ti sao cần tiêu độc
kh trùng chung tri sau mi đt
nuôi.
- Xác định được các biện pháp đúng
khi phòng bnh cho gà.
(4)
1
1
1
1
2.
Thy sn
2.1.Giới
thiệu về
thủy sản
Nhn biết
-Trình bày được vai trò ca thy sn
-Trình bày mt s loi thy sn có giá
tr kinh tế cao.
(3)
2
1
Thông hiu
- Nhận định được tim năng các
ngun li thy sn mang li.
- Xác định được các hình thc khai
thác thy sn
(4)
2
2
Vn dng cao
Gii quyết được tình hung trong thc tế v
bo v và khai tc ngun li thy sn
(2)
2
2.2.Nuôi cá
ao
Nhn biết
- Trình y đưc thi gian th và
cách th cá ging
- Nêu được kĩ thuật phòng tr bnh cho
m,
(3)
2
1
Thông hiu
- Giải thích được thuật cm sóc
một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật phòng, trị
bệnh cho một loại thủy sản phbiến.
(7)
5
2
Vn dng
Phân tích được các vn đề trong thc
tế v qun chất ng c ao nuôi
(2)
2
IV.ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 7
Năm học 2022-2023
I. Phn Trc nghiệm khách quan (7,0 đim):
Em y khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1(0,25 đ): Vai trò của chăn nuôi là:
A.Cung cấp lương thực, phân bón, nguyên liu xut khu.
B.Cung cp thc phm, nguyên liu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cp thc phm, phân bón, nguyên liu cho chế biến, xut khu.
D. cung cấp lương thực, nguyên liu cho sn xut và xut khu.
Câu 2 (0,25đ): Đâu là định nghĩa đúng v“sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con m tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khong
1 tun.
B. Sữa đầu sa ch đưc tiết ra khi con m đã sinh con đưc 1 tun và o dài
trong khong 1 tun tiếp theo.
C. Sữa đầu sữa được con m tiết ra ngay sau khi sinh kéo dài khong 2
tun.
D. Sữa đầu là sa do con m tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khong 3 tun.
Câu 3 (0,25đ): Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật
nuôi thường có nguyên nhân chính là
A.Do thời tiết không phù hợp B.Do vi khuẩn và vius
C. Do thức ăn không đảm bo vệ sinh D. Do chuồng trại không phù hợp
Câu 4 (0,25đ): Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu, dăm bào,
mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?
A. 5 cm đến 8 cm B. 15 cm đến 20 cm
C. 7 cm đến 10 cm D. 10 cm đến 15 cm
Câu 5 (0,2): Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn o cho
gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Go, thóc, ngô, khoai lang, bt
B. Rau muống, cơm ngui, ngô, thóc, rau bp ci
C. Ngô, bt cá, rau xanh, khô du lc,cám go
D. Bt ngô, rau xanh, cám go, cơm nguội, khoai lang
Câu 6 (0,25đ): Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tt, mát v mùa đông, m v mùa hè.
B. Có độ m cao, m v mùa đông, mát v mùa hè.
C. đ m thp, mát v mùa đông, m v mùa hè.
D. Thông thoáng, m v mùa đông, t về mùa hè.
Câu 7 (0,25đ): Gà dưới 1 tháng tuổi tcần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu cht khoáng D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 8 (0,25đ): Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Gi v sinh chung trại chăn nuôi đảm bảo môi trường sng.
B. Ngăn ngừa và tiêu dit mm bnh phát sinh, tránh lây nhim.
C. Đảm bảo độ thông thoáng cho chuồng nuôi đm bo chung nuôi hp v sinh
D. Tiêu dit sinh vt có hi cho vt nuôi (mui, côn trùng)
Câu 9 (0,25đ): Bin pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chung tri cách li vi n; thoáng mát, hp v sinh.
B. Ăn ung đủ chất, đủ ng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho ung thuốc kháng sinh định kì.
Câu 10 (0,25đ): Đâu không phải vai trò của thủy sản?
A. Cung cp thc phm có giá tr dinh dưỡng cho con ngưi.
B. Cung cp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cp môi trường sng trong lành cho con người.
D. To thêm công việc cho người lao động.
Câu 11 (0,25đ): Nội dung nào sau đây đúng khi nói vvai trò của nuôi thủy
sản đối với con người.
A. Cung cp ngun thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cp ngun thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cp ngun thức ăn giàu chất xơ cho con ngưi.
D. Cung cp môi trường sng trong lành cho con người.
Câu 12(0,25đ): sao nói nước ta điều kin thuận lợi để phát triển ngành
nuôi thủy sản?
A. c ta có b biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng ln
B. c ta có nhiu ging thy sn mi, l.
C. c ta có din tích trng lúa bao ph khp c c
D. Người dân nưc ta cn cù, chu khó, ham hc hi
Câu 13 (0,25đ): Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá. B. Tht cá.
C. Da cá. D. M cá.
Câu 14 (0,25đ): Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cp ngun hàng cho xut khu.
B. Bo tồn đa dạng sinh hc.
C. Cung cp ngun thc phm chất lượng cho con người.
D. Cung cp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 15 (0,25đ): Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. S dng thuc n.
B. S dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sn.
D. S dụng lưới có kích c mắt lưi cho phép.
Câu 16 (0,25đ): Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. m th chân trng. B. Tôm hùm. C. Tôm càng xanh. D. m đồng
Câu 17 (0,25đ): Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đng cá giống trong nước ao t 15 phút đến 20 phút trước khi th.
B. Đổ c túi xung ao cùng lúc ti cùng mt thời điểm.
C. Bt tng con cá ging th xung ao t t và nh nhàng.
D. S dụng lưới mt nh để th tng đt cá vào trong nước
Câu 18 (0,25đ): Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Ci tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho c ao.
C. Tiêu dit các mm bệnh có trong đáy ao.
D. ng lượng vi sinh vật trong đáy ao đ làm thức ăn cho cá.
Câu 19 (0,25đ): Tình trạng, chất lượng ao nuôi được th hiện qua màu sắc của
nước. Trong ni thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu D. Màu xanh nõn chui
Câu 20 (0,25đ): Vào mùa hè, nên thả giống vào ao nuôi o thời điểm nào
trong ngày là tốt nhất?
A. Bui sáng sm hoc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc bui chiu mát.
C. Bui chiu mát hoc bui ti.
D. Bui sáng sm, bui chiu t hoc bui ti.
Câu 21 (0,25đ): Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cho tôm, cá ăn nhiu thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để ng sức đề kháng.
B. Ci to, x lí tốt ao nuôi trước khi th con giống m, cho ăn đúng
thut.
C. B sung nhiu thc vt thy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. X lí kp thi nhng hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 22 (0,25đ): Khi lấy nước mới vào ao ni cần chú ý vấn đnào sau
đây?
A. Lc nước qua túi lưới nhm tránh không cho c vi sinh vt gây bnh vào ao.
B. Kh trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lc nước qua túi lưới nhm tránh không cho tp vào ao.
D. S dụng 50% nước cũ và 50% nước mi.
Câu 23 (0,25đ): : Người ta thường phòng trbệnh cho bằng ch nào sau
đây?
A. Tiêm thuc cho . B. Trn thuc vào thức ăn của cá.
C.i thuc cho cá. D. Cho cá ung thuc.
Câu 24 (0,25đ): Nếu đtrong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau
đây đúng?
A. Thc vt phù du trong ao phát trin quá mnh.
B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thc vt phù du.
D. Ao có nhiu thc vật trong nước, nhiu khí Cacbonic,
Câu 25 (0,25đ): Thường xuyên tạo sự chuyển động ca nước trong ao, đầm
nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước B. ợng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước D. Muối hòa tan trong c
Câu 26 (0,25đ): Tại sao trong công đoạn chuẩn bị giống lại yêu cầu cá đồng
đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. H vng nhanh được thu hoch.
C. Tránh tình trng ln nut bé. D. Để tiết kim thức ăn công chăm
sóc.
Câu 27 (0,25đ): Việc vệ sinh, xử ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để
nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao ni
B. Dit tr vi khun gây hi, phòng bnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm đ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Gim hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 28 (0,25đ): Nên làm thế nào để làm giảm lưng khí cacbonic trong nước?
A. Bón nhiều phân hữu cơ
B. Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
C. Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi
D. Bón vôi vào ao
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (2 đ):Tình huống: NThanh cạnh khu đầm phá ven biển, đầm này
rất nhiều cá. Thỉnh thoảng bạn Thanh thấy có một nhóm người mang chất nổ
đến đánh bắt cá. Sau tiếng n, cá nổi trắng một khoảng lớn trên mặt đầm
Theo em, bạn Thanh nên làm gì đgóp phần bảo vệ nguồn lợi hi sản của đầm?
b. Trong trường hợp trên, em sẽ thuyết phục những người đánh bắt như thế
nào để họ không làm như vậy nữa?
Câu 30(1đ): Trong những năm vừa qua, ngh nuôi m vùng đng bng sông
Cu Long kphát trin. Thy nuôi tôm li, nhiều người đã prng ngp
mn ven biển để làm đm nuôi m. Theo em, cách làm như thế là đúng hay
không đúng? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
A. Trc nghiệm (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
A
B
D
C
D
A
B
D
C
B
A
C
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
D
A
A
C
D
D
B
C
B
C
B
C
B
B
B. T luận (3 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
29
a.Theo em, để p phần bảo vnguồn lợi hải sản của đầm, bạn
Thanh nên: Báo cáo với quan chức năng, đxuất biện pháp
ngăn chặn
b. Trong trường hợp trên, em sẽ thuyết phục những người đánh bắt
không nên sử dụng bom, mìn đ đánh cá. Bởi bom, mìn
nhng chất tính hủy diệt cao, nên khi nổ thì tất cả lớn
đu chết hết. Do vậy, đvừa ăn, vừa góp phần bảo vệ và
duy trì loài khu đầm, mọi người chnên dùng lưới, dùng câu
để bắt cá, chnên băt những con lớn, thả những con nhỏ để nó sinh
trưởng và phát triển.
1,0 đ
1,0 đ
30
Theo em, cách làm như vậy không đúng vì:
Rừng ngập mặn vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ chống
lại thiên tai. Rừng ngp mặn bảo vệ con nời, ncửa ruộng
rẫy khỏi thiên tai như o, ngp lụt sóng triều. Những thân cây,
cành và rễ của rừng ngập mặn vai trò như những rào cản giúp
giảm những nh hưởng của sóng, ngập lụt gió mạnh... Vậy mà,
người n vì lợi ích của bn tn phá hết rừng ngập mặn. Đó
hành động vi phạm pháp luật và đáng lên án.
(1 điểm)
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Vận dụng Số câu Thời điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng gian cao hỏi Nội (phút) Đơn vị dung TT kiến kiến thức thức
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Giới thiệu về chăn 1 0,75 1 0 0.75 nuôi 1.2. Nuôi dưỡng và chăm 1 0,75 1 0 0.75 sóc vật 1 Chăn nuôi nuôi 1.3. Phòng và trị bệnh 1 0,75 1 0 0.75 cho vật nuôi 1.4.Chăn nuôi gà thịt 2 1,5 4 3.0 6 0 4.5 trong nông hộ 2 Thủy 2.1.Giới sản thiệu về 3 2.25 4 3.0 2 20 7 2 25.25 thủy sản 2.2.Nuôi 7 5.25 3 2.25 2 5.5 12 0 13 cá ao Tổng 13 9,75 13 9,75 2 5.5 2 20 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức tra đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1.1. Giới Nhận biết (1) thiệu về
-Trình bày được vai trò của chăn nuôi 1 chăn nuôi Thông hiểu. (1) 1.2. Nuôi
dưỡng và - Xác định được lý do vì sao cần cho 1
chăm sóc vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng vật nuôi tốt. 1.3. Phòng Thông hiểu. (1)
và trị bệnh - Xác định được bệnh ở vật nuôi , 1 cho vật nguyên nhân gây bệnh nuôi 1
Chăn nuôi 1.4.Chăn Nhận biết (2)
nuôi gà thịt - Trình bày được các yếu tố đảm bảo 2
trong nông của chuồng nuôi gà thịt . hộ Thông hiểu (4)
- Xác định được tên các loại thức ăn 1
đảm bảo dinh dưỡng cho gà
- Xác định được thức ăn cho gà dưới 1 1 tháng tuổi
- Giải thích được tại sao cần tiêu độc 1
khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi. 1
- Xác định được các biện pháp đúng khi phòng bệnh cho gà. Nhận biết (3)
-Trình bày được vai trò của thủy sản 2
-Trình bày một số loại thủy sản có giá 1 trị kinh tế cao. 2.1.Giới Thông hiểu (4) thiệu về
- Nhận định được tiềm năng và các 2 2. Thủy sản
thủy sản nguồn lợi thủy sản mang lại.
- Xác định được các hình thức khai 2 thác thủy sản Vận dụng cao (2)
Giải quyết được tình huống trong thực tế về 2
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản 2.2.Nuôi cá ao Nhận biết (3)
- Trình bày được thời gian thả cá và 2 cách thả cá giống
- Nêu được kĩ thuật phòng trị bệnh cho 1 tôm, cá Thông hiểu (7)
- Giải thích được kĩ thuật chăm sóc 5
một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật phòng, trị 2
bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng (2)
Phân tích được các vấn đề trong thực 2
tế về quản lý chất lượng nước ao nuôi cá
IV.ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2022-2023
I. Phần Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1(0,25 đ): Vai trò của chăn nuôi là:
A
.Cung cấp lương thực, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B.Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp lương thực, nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu.
Câu 2 (0,25đ): Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.
B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài
trong khoảng 1 tuần tiếp theo.
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.
D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.
Câu 3 (0,25đ): Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật
nuôi thường có nguyên nhân chính là
A.Do thời tiết không phù hợp B.Do vi khuẩn và vius
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh D. Do chuồng trại không phù hợp
Câu 4 (0,25đ): Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu, dăm bào,
mùn cưa,. .) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?
A. 5 cm đến 8 cm B. 15 cm đến 20 cm
C. 7 cm đến 10 cm D. 10 cm đến 15 cm
Câu 5 (0,25đ): Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho
gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc,cám gạo
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang
Câu 6 (0,25đ): Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
D. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
Câu 7 (0,25đ): Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 8 (0,25đ): Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi đảm bảo môi trường sống.
B. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
C.
Đảm bảo độ thông thoáng cho chuồng nuôi đảm bảo chuồng nuôi hợp vệ sinh
D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng)
Câu 9 (0,25đ): Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 10 (0,25đ): Đâu không phải vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
D. Tạo thêm công việc cho người lao động.
Câu 11 (0,25đ): Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy
sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C.
Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 12(0,25đ): Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B.
Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 13 (0,25đ): Col agen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá. B. Thịt cá.
C. Da cá. D. Mỡ cá.
Câu 14 (0,25đ): Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 15 (0,25đ): Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 16 (0,25đ): Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng. B. Tôm hùm. C. Tôm càng xanh. D. Tôm đồng
Câu 17 (0,25đ): Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc tại cùng một thời điểm.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao từ từ và nhẹ nhàng.
D. Sử dụng lưới mắt nhỏ để thả từng đợt cá vào trong nước
Câu 18 (0,25đ): Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D.
Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 19 (0,25đ): Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của
nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu D. Màu xanh nõn chuối
Câu 20 (0,25đ): Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 21 (0,25đ):
Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
B. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 22 (0,25đ): Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
D.
Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 23 (0,25đ): : Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Tiêm thuốc cho cá. B. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc.
Câu 24 (0,25đ): Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
D.
Ao có nhiều thực vật trong nước, nhiều khí Cacbonic,
Câu 25 (0,25đ): Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm
nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước D. Muối hòa tan trong nước
Câu 26 (0,25đ): Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Câu 27 (0,25đ): Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để
nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C
. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 28 (0,25đ): Nên làm thế nào để làm giảm lượng khí cacbonic trong nước?
A. Bón nhiều phân hữu cơ
B. Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
C. Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi D. Bón vôi vào ao
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (2 đ):Tình huống: Nhà Thanh ở cạnh khu đầm phá ven biển, đầm này
có rất nhiều cá. Thỉnh thoảng bạn Thanh thấy có một nhóm người mang chất nổ
đến đánh bắt cá. Sau tiếng nổ, cá nổi trắng một khoảng lớn trên mặt đầm
Theo em, bạn Thanh nên làm gì để góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản của đầm?
b. Trong trường hợp trên, em sẽ thuyết phục những người đánh bắt cá như thế
nào để họ không làm như vậy nữa?
Câu 30(1đ): Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở vùng đồng bằng sông
Cửu Long khá phát triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều người đã phá rừng ngập
mặn ven biển để làm đầm nuôi tôm. Theo em, cách làm như thế là đúng hay không đúng? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA C A B D C D A B D C B A C B Câu 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA D A A C D D B C B C B C B B
B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 29
a.Theo em, để góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản của đầm, bạn 1,0 đ
Thanh nên: Báo cáo với cơ quan chức năng, đề xuất biện pháp ngăn chặn
b. Trong trường hợp trên, em sẽ thuyết phục những người đánh bắt
cá không nên sử dụng bom, mìn để đánh cá. Bởi bom, mìn là 1,0 đ
những chất có tính hủy diệt cao, nên khi nổ thì tất cả cá lớn và cá
bé đều chết hết. Do vậy, để vừa có cá ăn, vừa góp phần bảo vệ và
duy trì loài cá ở khu đầm, mọi người chỉ nên dùng lưới, dùng câu
để bắt cá, chỉ nên băt những con lớn, thả những con nhỏ để nó sinh trưởng và phát triển. 30
Theo em, cách làm như vậy là không đúng vì: (1 điểm)
Rừng ngập mặn có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ chống lại thiên tai.
Rừng ngập mặn bảo vệ con người, nhà cửa và ruộng
rẫy khỏi thiên tai như bão,
ngập lụt và sóng triều. Những thân cây,
cành và rễ của rừng ngập mặn có vai trò như những rào cản giúp
giảm những ảnh hưởng của sóng, ngập lụt và gió mạnh. . Vậy mà,
người dân vì lợi ích của bản thân phá hết rừng ngập mặn. Đó là
hành động vi phạm pháp luật và đáng lên án.