Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 1

TOP 3 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
(theo chương trình song song)
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đất và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi, mi câu 0,25 điểm).
- Phn t luận: 6,0 điểm (gm 5 câu).
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 30% (3,0 điểm; Ch đề 1,2,5: 29 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 70% (7,0 điểm; Ch đề 1,3,4: 30 tiết)
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Đa dạng thế gii
sng (22 tiết)
4
2
1
1
2
7
4,25
2. Lực trong đời sng
(9 tiết)
1
1
1
1,25
3. Năng lượng (12
tiết)
2
2
1
1
4
2,0
4. Trái đất và bu tri
(9 tiết)
1
1
1
1
1,75
5. Tách cht ra khi
hn hp (7 tiết)
1
2
3
0,75
S câu
8
1
6
1
2
1
0
4
16
20
Đim s
2,0
1,5
1,5
1,5
0,5
1,0
0
6
4
10
% điểm s
40%
30%
20%
10%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (22 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt, nm gây nên.
- Nêu được đặc đim v kích thước, nơi sống, cơ quan sinh sản, v trí ht ca các
ngành thc vt.
1
C7
- Nêu đưc mt s tác hi ca thc vt, động vt trong đi sng.
- Nêu được các ngành thc vt mch không mch. Ch ra đại din ca
các nhóm, ngành phân loi.
1
C21
- Nhn biết, phân loại được các loài đng vt thuc các lớp/ngành xương
không xương.
2
C4,
C5
- Nhn biết được thế gii thc vật đa dạng, phong phú v loài, v kích thước và
môi trường sng.
1
C6
- Nêu đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thc ăn, ch , bo v môi trường, …
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
4
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nm đảm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày được s đa dng ca nm.
- Trình y được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm được
trng làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Trình bày được nguyên nhân y suy gim đa dạng sinh học, đề xut các bin
pháp bo v.
1
C8
- Trình y được vai trò ca thc vật trong đời sng trong t nhiên: m thc
phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống xương sng. Ly
được ví d minh ho.
- Nêu được tác hi của động vật đối với con người vi sinh vt khác. Ly
d minh ha.
- Nêu được vai trò của động vt trong t nhiên đối với con ngưi. Ly d
minh ha.
1
C9
Vn dng
- Thc hành quan sát và v được hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v đưc hình nm (quan t bng mt
thưng hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia đưc thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loi đã hc.
- Ly ví d được các vai trò ca đng vt vi cuc sống con người.
1
C17
5
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan sát
được ngoài thiên nhiên.
1
C10
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, y bóng mát, điều
hòa khí hu, làm sch môi trường, làm thức ăn cho đng vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn gin v kết qum hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân đ phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
có xương sống, động vt không xương sng).
2. Lc trong đời sng (9 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Nhn biết
- Ly được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu đưc đơn vị lực đo lực.
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lực là lc kế.
- Ly được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Ly được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
6
Ma sát
Lc cn
ca nưc
Khi lưng
và trng
ng
Biến dng
ca lò xo
- Ly được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Ly được ví d v lc tiếp xúc.
- Ly được ví d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc.
1
C18
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
- Ly được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Ly được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Ly được ví d v s xut hin ca lực ma sát trưt.
- Ly được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trng ng.
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Ly được mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác dng lc,
có đ ln và theo hưng ca s kéo hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
7
Thông hiu
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc; ly được
d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu được khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví d.
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi trưng.
- Đọc gii thích đưc s ch v trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiu ca sn phm tên th trưng.
- Gii thích đưc mt s hiện tưng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được độ giãn ca lò xo treo thẳng đng t l vi khi lưng ca vt
treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng n 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca lc
trong trưng hợp đó.
- Ch ra đưc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc ma
sát ngh (trưt, lăn) trong trưng hp thc tế.
- Ly được d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao thông
đường b.
- Ly được d thc tế giải thích được khi vt chuyển động trong môi
trưng nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
- Tính được độ biến dng, độ dãn ca xo khi treo các vật theo phương thng
1
C16
8
đứng.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt
rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lc đàn hồi
trong kĩ thut.
3. Năng lượng (12 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng lưng
hao phí
Năng lưng
tái to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc kĩ
thut th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dng lc.
- K tên đưc mt s nhiên liệu thưng dùng trong thc tế.
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
1
C13
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các vt.
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Ly được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt năng
ng hao phí trong quá trình truyn và biến đi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dng năng lưng tái tạo thường dùng trong
thc tế.
1
C12
Thông hiu
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh sáng
khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng lượng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
1
C14
9
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt y sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin một năng lưng
hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Ly được ví d thc tế.
1
C15
Vn dng
- Gii thích đưc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng
ng ln, nh.
- So sánh phân tích được vật có năng lưng ln skh năng sinh ra lực tác
dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii thích mt
s hiện tượng trong t nhiên và ng dng của định lut trong khoa hc kĩ thut.
- Ly được d thc tế v ng dụng trong thut v s truyn nhit gii
thích đưc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng ng tiết
kim và hiu qu.
Vn dng
cao
- vn dụng tính được năng lượng tiêu hao khi thc hin các hoạt động ca con
người, ca thiết b.
1
C19
4. Trái đất và bu tri (9 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
Nhn biết
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh
và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C11
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Gii thích được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
10
5. Hn hp. Tách cht ra khi hn hp (7 tiết)
- Hn hp
các cht
- Tách các
cht ra
khi hn
hp
Nhn biết
Nêu được khái nim hn hp.
Nêu được khái nim cht tinh khiết.
1
C1
Nhận ra được mt s khí cũng có thể hoà tan trong nước để to
thành mt dung dch.
Nhận ra được mt s các cht rn hoà tan và không hoà tan
trong nước.
Thông
hiu
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng nht.
Quan sát mt s hiện tượng trong thc tiễn để phân biệt được
dung dch vi huyền phù, nhũ tương.
Nêu được các yếu t ảnh hưởng đến lượng cht rn hoà tan
trong nước.
1
C2
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Thông hiu
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu đưc các hành tinh cách Mt
Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
1
C20
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
- Thiết kế nh thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii thích
được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
11
Trình bày được mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn
hp và ng dng của các cách tách đó.
1
C3
Vn dng
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s cht
thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hn hp và
ng dng ca các cht trong thc tin.
S dụng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra
khi hn hp bng cách lc, cô cn, chiết.
S dụng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra
khi hn hp bng cách lc, cô cn, chiết.
12
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (4 đim). Em hãy la la chọn đáp án đúng nhất cho mi câu hi sau:
Câu 1. Trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. C. Nước cất.
B. Nước đường. D. Nước muối.
Câu 2. Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Bỏ thêm đá lạnh vào.
B. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu.
C. Nghiền nhỏ muối ăn.
D. Đun nóng nước.
Câu 3. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.
Câu 4. Động vật có xương sống bao gồm các lớp:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 5. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lp thú?
A. Chim cánh ct. B. Cá heo. C. Chim đà điểu. D. Cá su.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng về môi trường sống của thực vật?
13
A. Chỉ sống trên cạn.
B. Chỉ sống dưới nước.
C. Đa dạng, ở khắp nơi trên Trái Đất.
D. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới.
Câu 7. Rêu là thc vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ht. B. Có h mch. C. Có bào t. D. Có hoa.
Câu 8. Hoạt động sau đây không làm suy giảm đa dạng sinh học?
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường.
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép.
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng. C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 12. Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời.
14
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 13. Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện
A. động năng và thế năng. C. điện năng.
B. nhiệt năng. D. thế năng hấp dẫn.
Câu 14. Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng. C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15. Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao
phí?
A. Quang năng – có ích. C. Quang năng – hao phí.
B. Nhiệt năng – có ích. D. Nhiệt năng – hao phí.
Câu 16. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20cm. Khi treo một quả cân thì độ dài của lò xo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như
thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là:
A. 6cm. B. 10cm. C. 24cm. D. 26cm.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò ca động vật đối với con người. Hãy ly ví d đối vi mi vai trò?
Câu 18 (1,0 điểm). Nêu khái nim lc không tiếp xúc. Cho ví d minh ha.
Câu 19 (1,0 điểm). Mt hc sinh xách mt chiếc cp nặng 100 N đi từ tng 1 lên tng 3 của trường hc. Biết mi tng ca
trường học cao 3,5 m 1 J năng ng cần đ nâng mt vt nặng 1 N lên độ cao 1 m. Hỏi năng lượng hc sinh này cn
s dng là bao nhiêu (J)?
Câu 20 (1,5 đim). Hãy k tên các hành tinh trong h Mt Tri. Hành tinh nào gn Mt Tri nht, hành tinh nào xa Mt Tri
nhất? Trái Đất ca chúng ta là hành tinh th my theo th t t gần đến xa Mt Tri?
Câu 21 (1 điểm). K tên các ngành thc vt? Ly ví d mi ngành.
15
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
A
D
A
B
C
C
D
D
C
B
D
D
A
D
A
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5 điểm)
- Động vt có vai trò rt quan trọng đối với con người. Chúng cung cp thức ăn, các sản phm
t động vật được s dụng làm đồ nghệ đồ trang sc, đồ dùng; phc v nhu cu gii trí
và an ninh, giúp con người bo v mùa màng
- Ví d:
+ Cung cp thức ăn: lợn, bò, gà, cá, trâu....
+ Làm đồ m ngh, trang sc: trai, c,...
+ Đồ dùng: lông cừu, lông vũ, da cá sấu, da trâu bò...
+ Phc v nhu cu gii trí, an ninh: cá heo, kh, chó,...
+ Giúp con người bo v mùa màng: ong mt đỏ, mèo dit chut...
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc không tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc không tiếp xúc vi vt chu tác dng
ca lc.
- Ví d : Lc do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gn nó.
0,5 điểm
0,5 điểm
16
Câu 19
(1,0 điểm)
- Khi xách chiếc cp t tng 1 lên tng 3, HS ấy đã nâng chiếc cp lên độ cao là:
h = 2
3,5 = 7,0 (m)
- Năng lượng cần để nâng chiếc cp 100 N t tng 1 lên tng 3:
A = 100
7,0 = 700 (J)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 20
(1,5 điểm)
- Có 8 hành tinh trong h Mt Tri, đó là: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Ha tinh, Mc Tinh,
Th tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- Trong đó: Hành tinh gần Mt Tri nht là: Thy tinh. Hành tinh xa Mt Tri nht là: Hi
Vương tinh. Trái Đất ca chúng ta là hành tinh th 3 tính t gần đến xa Mt Tri.
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
Các ngành thc vt là:
- Rêu: VD: rêu tường.
- Dương xỉ: VD: Cây dương xỉ, cây lông culi.
- Ht trn: VD: Thông, vn tuế, bách tán.
- Hạt kín: VD: cam, bưởi.
1,0 điểm
(Kể tên và lấy
VD mỗi
ngành được
0,25 điểm)
| 1/16

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
(theo chương trình song song) I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 5 câu).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm; Chủ đề 1,2,5: 29 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm; Chủ đề 1,3,4: 30 tiết) 1 MỨC ĐỘ T Nh ổng số câu ận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Đa dạng thế giới 1 4 2 1 1 2 7 4,25 sống (22 tiết)
2. Lực trong đời sống
1 1 1 1 1,25 (9 tiết) 3. Năng lượng (12 2 2 1 1 4 2,0 tiết)
4. Trái đất và bầu trời
1 1 1 1 1,75 (9 tiết)
5. Tách chất ra khỏi 1 2 3 0,75 hỗn hợp (7 tiết) Số câu 2 8 1 6 1 2 1 0 4 16 20 Điểm số 2,0 2,0 1,5 1,5 1,5 0,5 1,0 0 6 4 10 % điể 10 điể m số m 40% 30% 20% 10% (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Đa dạng thế giới sống (22 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật, nấm gây nên. nguyên sinh
- Nêu được đặc điểm về kích thước, nơi sống, cơ quan sinh sản, vị trí hạt của các vật, một số 1 C7 ngành thực vật. bệnh do Nhận biết
- Nêu được một số tác hại của thực vật, động vật trong đời sống. nguyên sinh
- Nêu được các ngành thực vật có mạch và không có mạch. Chỉ ra đại diện của vật gây nên. 1 C21
các nhóm, ngành phân loại. - Sự đa dạng nấm, vai trò
- Nhận biết, phân loại được các loài động vật thuộc các lớp/ngành có xương và C4, 2 của nấm, một không xương. C5 số bệnh do
- Nhận biết được thế giới thực vật đa dạng, phong phú về loài, về kích thước và 1 C6 nấm gây ra. môi trường sống. - Sự đa dạng
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm của thực vật,
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … động vật.
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, - Tìm hiểu
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn các sinh vật bào, ...). ngoài thiên
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. nhiên.
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. 3
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật
Thông hiểu (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Trình bày được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học, đề xuất các biện 1 C8 pháp bảo vệ.
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được tác hại của động vật đối với con người và với sinh vật khác. Lấy ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của động vật trong tự nhiên và đối với con người. Lấy ví dụ 1 C9 minh họa.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Lấy ví dụ được các vai trò của động vật với cuộc sống con người. 1 C17 4
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát C10 đượ 1 c ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
Vận dụng hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, độ
ng vật không xương sống).
2. Lực trong đời sống (9 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. 5 – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và trọng 1 C18 lượ
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. ng –
- Kể tên được ba loại lực ma sát. Biến dạng của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nướ c hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 6
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
Thông hiểu
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông Vận dụng đườ ng bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi
trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Tính được độ biến dạng, độ dãn của lò xo khi treo các vật theo phương thẳng 1 C16 7 đứng.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật
rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (12 tiết) – Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ về năng
thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. – Một số
- Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C13 dạng năng Nhận biết lượ
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. ng – Sự chuyển
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. hoá năng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này lượng
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng – Năng lượng
lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. hao phí
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong C12 – 1 Năng lượng thực tế. tái tạo
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng – Tiết kiệm
khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. năng lượng
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Thông hiểu
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng C14 1
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. 8
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 C15
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác
dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một
số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích đượ c.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Vận dụng
- vận dụng tính được năng lượng tiêu hao khi thực hiện các hoạt động của con 1 cao ngườ C19 i, của thiết bị.
4. Trái đất và bầu trời (9 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. động nhìn
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh Trời 1 C11
và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển động nhìn
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. thấy của Mặt
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 9 – Hệ Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt 1 C20 Trời
Thông hiểu Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Ngân Hà.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích đượ
c một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
5. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (7 tiết)
- Hỗn hợp Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. các chất
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C1 - Tách các
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo chất ra thành một dung dịch. khỏi hỗn
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan hợp trong nước. Thông
- Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được
dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan 1 C2 trong nước. 10
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn 1 C3
hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất
thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và
ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra
khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra
khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 11 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy lựa lựa chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. C. Nước cất. B. Nước đường. D. Nước muối.
Câu 2. Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Bỏ thêm đá lạnh vào.
B. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu. C. Nghiền nhỏ muối ăn. D. Đun nóng nước.
Câu 3. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.
Câu 4. Động vật có xương sống bao gồm các lớp:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 5. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Cá heo. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng về môi trường sống của thực vật? 12 A. Chỉ sống trên cạn.
B. Chỉ sống dưới nước.
C. Đa dạng, ở khắp nơi trên Trái Đất.
D. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới.
Câu 7. Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 8. Hoạt động sau đây không làm suy giảm đa dạng sinh học?
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường.
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép.
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 12. Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời. 13
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 13. Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là
A. động năng và thế năng. C. điện năng. B. nhiệt năng. D. thế năng hấp dẫn.
Câu 14. Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15. Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí?
A. Quang năng – có ích. C. Quang năng – hao phí.
B. Nhiệt năng – có ích. D. Nhiệt năng – hao phí.
Câu 16. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20cm. Khi treo một quả cân thì độ dài của lò xo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như
thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là:
A. 6cm. B. 10cm. C. 24cm. D. 26cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật đối với con người. Hãy lấy ví dụ đối với mỗi vai trò?
Câu 18 (1,0 điểm). Nêu khái niệm lực không tiếp xúc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 19 (1,0 điểm). Một học sinh xách một chiếc cặp nặng 100 N đi từ tầng 1 lên tầng 3 của trường học. Biết mỗi tầng của
trường học cao 3,5 m và 1 J là năng lượng cần để nâng một vật nặng 1 N lên độ cao 1 m. Hỏi năng lượng mà học sinh này cần
sử dụng là bao nhiêu (J)?
Câu 20 (1,5 điểm). Hãy kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất, hành tinh nào xa Mặt Trời
nhất? Trái Đất của chúng ta là hành tinh thứ mấy theo thứ tự từ gần đến xa Mặt Trời?
Câu 21 (1 điểm). Kể tên các ngành thực vật? Lấy ví dụ mỗi ngành. 14 IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C A D A B C C D D C B D D A D A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 17 0,75 điểm
- Động vật có vai trò rất quan trọng đối với con người. Chúng cung cấp thức ăn, các sản phẩm
(1,5 điểm) từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức, đồ dùng; phục vụ nhu cầu giải trí
và an ninh, giúp con người bảo vệ mùa màng … - Ví dụ:
+ Cung cấp thức ăn: lợn, bò, gà, cá, trâu.... + Làm đồ 0,75 điểm
mỹ nghệ, trang sức: trai, ốc,...
+ Đồ dùng: lông cừu, lông vũ, da cá sấu, da trâu bò...
+ Phục vụ nhu cầu giải trí, an ninh: cá heo, khỉ, chó,...
+ Giúp con người bảo vệ mùa màng: ong mắt đỏ, mèo diệt chuột... Câu 18
- Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng 0,5 điểm (1,0 điểm) của lực.
- Ví dụ : Lực do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gần nó. 0,5 điểm 15 Câu 19
- Khi xách chiếc cặp từ tầng 1 lên tầng 3, HS ấy đã nâng chiếc cặp lên độ cao là: 0,5 điểm (1,0 điểm) h = 2  3,5 = 7,0 (m)
- Năng lượng cần để nâng chiếc cặp 100 N từ tầng 1 lên tầng 3: 0,5 điểm A = 100  7,0 = 700 (J) Câu 20
- Có 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời, đó là: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc Tinh, 0,75 điểm
(1,5 điểm) Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- Trong đó: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là: Thủy tinh. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là: Hải 0,75 điểm
Vương tinh. Trái Đất của chúng ta là hành tinh thứ 3 tính từ gần đến xa Mặt Trời. Câu 21 Các ngành thực vật là: 1,0 điểm
(1,0 điểm) - Rêu: VD: rêu tường. (Kể tên và lấy
- Dương xỉ: VD: Cây dương xỉ, cây lông culi. VD mỗi
- Hạt trần: VD: Thông, vạn tuế, bách tán. ngành được
- Hạt kín: VD: cam, bưởi. 0,25 điểm) 16