Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức năm 2023

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức năm 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
MÔN: NG VĂN 10 SÁCH KNTTVCS
Thi gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Đc hiu (6 điểm)
n trích sau và tr li câu hi:
...Tôi v
i v
ng nh
t v
o trong chi c t
i c 
ng nh
nhem c
a ch m
t chi c
phong b
niêm r t c
n th
n. Su t bu


n gi y b
t biên cho
Nguy
t l
 u tiên.
 n r

 ch gi u xe v
i m
men ra b
sông ngo
i c u.
Con sông mi  y b
ng n
i xanh thm, hai bên b
c
lau chen v
i h
bom. Chi c c u b c t l

t nh
t r
u phang r t ng
t. Ba nhp ph
a
bên n

s
p xu ng, nh
ng phi 
xanh l


i l
ng sông,
ch
c
n hai h
ng tr


a tr

ng bên b
sông, gi
a c
nh
m
t chi c c 
v
l
i t
h
i: Qua b 
ng s ng gi

n v
c
nh t
n ph
nh
ng c
i qu
gi
do ch
nh b
n tay m
nh xây d
ng nên, v
y m
Nguy
t vn không quên tôi sao? Trong m h 
i con g
i nh
b
, t
nh yêu
v
ni m tin m
nh li
t v
o cu
c s ng, c
i s
i ch
xanh
ng
nh  y, bao nhiêu

n gi
i xu ng c
ng không h 
t, không th
n
o t
n ph
n

(Tri
ch Ma
nh trăng cuô i rư
ng, Nguyên Minh Châu - Truyên ngă n, NXB Văn hoc,
Ha
Nôi, 2003, tr. 62)
Câu 1 (1,0 điểm): nh ngôi k c bin
trích trên.
Câu 2 (1,0 điểm): n trích, tác gi n nhng chi ti t v
cu?
Câu 3 (1,0 điểm): Ch ra và nêu tác dng ca bin pháp tu t c s dng
      i con gái nh bé, tình yêu nim tin
mãnh lit vào cuc sng, cái si ch xanh óng ánh n gii
xu h nào tán phá n
Câu 4 (1,0 đim): ng c hin trích trên là gì?
Câu 5 (2,0 điểm): Anh/ch hãy vin nhn xét quan nim v con
i ca tác gi n trích trên.
Phn 2: Viết (4 điểm)
Anh/ch hãy vit bài v lun xã hi vch ng x trên không gian
mng.
Đáp án đề kim tra học kì 2 Văn 10
Phần 1: Đc hiu (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
- Ngôi k: ngôi th nht.
- c bit: t s
1,0
m
Câu
2
n trích, tác gi n nhng chi ti t cây cu:
c cu b ct nhát rìu phang rt ngt. Ba
nh sp xung, nhng phi
ngi lòng sông, ch còn hai hàng tr 
gia trnh mt chic c
1,0
m
Câu
3
- Bin pháp tu t n d.
- Tác dng: th hin v p tâm hn, sc mnh tình yêu, nim
tin vào cuc sng ci con gái. Tác gi s dng bin pháp
này nhc gi hình gi c
ng, hp dn và lôi cuc.
1,0
m
Câu
4
ng c hin trích: ca ng cao
v p tâm hn ci con gái, sc mnh ý chí, ngh lc,
nim tin vào s sng bt dit.
1,0
m
Câu
5
HS nhn xét quan nim v i ca tác gi n trích.
m bo yêu cu hình th
m bo yêu cu ni dung.
Gi ý: quan nim ngh thut v n trích: con
i thi chin mang theo v p anh hùng. V p ca h
v p lãng mn, là s hòa nhp gia cái tôi vi cái ta cng
2,0
m
ng. Cái tôi riêng chung y chính là quan nim ngh thut ca
i thi chin.
Phn 2: Viết (4 điểm)
Câu
Đáp án
a. Đảm bo cu trúc bài ngh lun
M c v, thân bài tric v, kt bài
c v.
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun
Cách ng x trên không gian mng.
c. Trin khai vn đề ngh lun thành các luận điểm
Hc sinh có th trin khai theo nhin vn dng
tt các thao tác lp lun, kt hp cht ch gia lí l và dn
cht vài gi ý cng ti:
1. M bài
Gii thiu v cn ngh lun: ng x trên mng xã hi
2. Thân bài
- Khái nim: Mng xã hi là mt nn tng trc tuyn vi nhiu
ch khác nhau, mi có th d dàng kt ni ti bt
k n t n thoi, máy tính.
- Thc trng:
+ Theo làn sóng công ngh 4.0, mng xã hi ngày càng phát
trin mnh m và ph bin vi tt c mi.
+ Ti Vit Nam, hu ht mu s dng ít nht 1 mng
xã hi, ví d Facebook, Zalo, Instagram, ...
+ Trên mng xã hi, mi l
khác nhau, có th là lch s, có th khim nhã thm chí khim
nhã. Nghiêm trng bo lc trên mng xã hi
xut hin và gây ra nhiu hu qu nghiêm trng.
- Nguyên nhân
+ Ch quan: Do ý thc ca mt b ph
cng xuyên công kích, nói xi khác trên mng xã
hi.
+ Khách quan: do s kim duyt s cht ch ca nhà
mng, công ty chu trách nhim vi mng xã hi, hành lang
pháp lý còn thiu sót, giáo dt s hiu qu,...
- Hu qut, cãi vã, các hu qu nghiêm trng khôn
 ti tht...
- Dn chng: T t vì bo lc mng
- Gii pháp: Tuyn truyn, giáo dc, kim soát cht ch mng
hi,...
3. Kết bài
Khái quát li v cn ngh lun: ng x trên mng xã hi là
v cc quan tâm.
Ma trận đề thi học kì 2 Văn 10
TT
Ni dung
Mức độ nhn thc
Tng
năng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc
hiu
Truyn ngn
0
2
0
2
0
1
0
60
2
Viết
Vin ngh
lun v mt vn
hi
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
0
25
0
35
0
30
0
10
100
T l %
25%
35%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/
đơn vị
kiến
thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đọc hiu
Truyn
ngn
Nhn biết:
- Nhn bic giá
tr ni  tài,
ch 
và mt s yu t hình
thm nhìn trn
thui k
2TL
2TL
1TL
chuyn hn tri
i k chuyn toàn
tri, li k
chuyn, nhân v
ca truyn ngn.
- Nhn bic
m, tác dng ca
các bin pháp tu t:
lit kê
c s dng trong
truyn ngn.
Thông hiu:
- Hic ni dung
ca truyn ngn.
- Hic thông
p ca truyn ngn
Vn dng:
- Rút ra bài hc cuc
sng t các nhân vt
trong truyn.
2
Viết
Vi
bn ngh
lun v
mt vn
 xã hi
Nhn biết:
- c yêu
cu v ni dung và
hình thc c
ngh lun.
1TL*
- Mô t c v
xã hi và nhng du
hiu, biu hin ca
v xã hi trong
bài vit.
- c
mng
ngh lun.
Thông hiu:
- Trin khai v
ngh lun thành
nhng lum phù
hp.
- Kt hc lí l
và dn ch to
tính cht ch, logic
ca mi lum.
- m bo cu trúc
ca mn ngh
lum bo chun
chính t, ng pháp
ting Vit.
Vn dng:
- c ý
, ng ca
v i vi con
i, xã hi.
- c nhng bài
hc, nh ngh,
khuyn ngh rút ra t
v bàn lun.
Vn dng cao:
- S dng kt hp các
c miêu t,
biu c 
sc thuyt phc cho
bài vit.
- Th hin rõ quan
im, cá tính trong
bài vit.
Tng
2TL
2TL
1TL
1TL
T l (%)
25%
35%
30%
10%
T l chung
60%
40%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……..
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT …………
MÔN: NGỮ VĂN 10 SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
...Tôi vô ̣i vàng nhét vào trong chiếc túi cấp dưỡng nho ̣ nhem của chi ̣ mô ̣t chiếc
phong bì niêm rất cẩn thâ ̣n. Suốt buổi trưa, tôi đã mượn giấy bút biên cho
Nguyê ̣t lá thư đầu tiên.
Ra đến rừng săng lẻ, tôi chưa về chỗ giấu xe vô ̣i mà men ra bờ sông ngoài cầu.
Con sông miền Tây in đầ y bóng núi xanh thẫm, hai bên bờ cỏ lau chen với hố
bom. Chiếc cầ u bi ̣ cắ t làm đôi như mô ̣t nhát rìu phang rất ngo ̣t. Ba nhi ̣p phía
bên này đổ sâ ̣p xuống, những phiến đá xanh lớn rơi ngổn ngang dưới lòng sông,
chỉ còn hai hàng tru ̣ đứng trơ vơ giữa trời. Tôi đứng bên bờ sông, giữa cảnh
mô ̣t chiếc cầ u đổ và la ̣i tự hỏi: Qua bấy nhiêu năm tháng sống giữa bom đa ̣n và
cảnh tàn phá những cái quý giá do chính bàn tay mình xây dựng nên, vâ ̣y mà
Nguyê ̣t vẫn không quên tôi sao? Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu
và niềm tin mãnh liê ̣t vào cuô ̣c sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu
bom đa ̣n giô ̣i xuống cũng không hề đứt, không thể nào tàn phá nổi ư?
(Trích Mảnh trăng cuối rừng, Nguyễn Minh Châu - Truyê ̣n ngắn, NXB Văn học,
Hà Nội, 2003, tr. 62)
Câu 1 (1,0 điểm): Xác định ngôi kể và phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên.
Câu 2 (1,0 điểm): Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả về cầu?
Câu 3 (1,0 điểm): Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng
trong câu văn: “Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu và niềm tin
mãnh liệt vào cuộc sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu bom đạn giội
xuống cũng không hề đút, không thể nào tán phá nổi ư?”
Câu 4 (1,0 điểm): Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích trên là gì?
Câu 5 (2,0 điểm): Anh/chị hãy viết đoạn văn ngắn nhận xét quan niệm về con
người của tác giả qua đoạn trích trên.
Phần 2: Viết (4 điểm)
Anh/chị hãy viết bài văn nghị luận xã hội về cách ứng xử trên không gian mạng.
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Văn 10
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Ngôi kể: ngôi thứ nhất. Câu 1,0 1 điểm
- Phương thức biểu đạt: tự sự
Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết để tả cây cầu:
“Chiếc cầu bị cắt làm đôi như một nhát rìu phang rất ngọt. Ba Câu 1,0
nhịp phía bên này đổ sập xuống, những phiến đá xanh lớn rơi 2 điểm
ngổn ngang dưới lòng sông, chỉ còn hai hàng trụ đứng trơ vơ
giữa trời.”, “cảnh một chiếc cầu đổ”.
- Biện pháp tu từ ẩn dụ.
Câu - Tác dụng: thể hiện vẻ đẹp tâm hồn, sức mạnh tình yêu, niềm 1,0 3
tin vào cuộc sống của người con gái. Tác giả sử dụng biện pháp điểm
này nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm giúp câu văn thêm sinh
động, hấp dẫn và lôi cuốn người đọc.
Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích: ca ngợi, đề cao Câu 1,0
vẻ đẹp tâm hồn của người con gái, sức mạnh ý chí, nghị lực, 4 điểm
niềm tin vào sự sống bất diệt.
HS nhận xét quan niệm về con người của tác giả qua đoạn trích.
+ Đảm bảo yêu cầu hình thức: đoạn văn. Câu + Đả 2,0
m bảo yêu cầu nội dung. 5 điểm
Gợi ý: quan niệm nghệ thuật về con người trong đoạn trích: con
người thời chiến mang theo vẻ đẹp anh hùng. Vẻ đẹp của họ là
vẻ đẹp lãng mạn, là sự hòa nhập giữa cái tôi với cái ta cộng
đồng. Cái tôi riêng chung ấy chính là quan niệm nghệ thuật của con người thời chiến.
Phần 2: Viết (4 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận 0,25 điểm
Mở bài nêu được vấn đề, thân bài triển khai được vấn đề, kết bài
khái quát được vấn đề.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận 0,25
Cách ứng xử trên không gian mạng. điểm
c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm
Học sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng
tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn 2,5
chứng. Dưới đây là một vài gợi ý cần hướng tới: điểm 1. Mở bài
Giới thiệu vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội 2. Thân bài
- Khái niệm: Mạng xã hội là một nền tảng trực tuyến với nhiều
chức năng khác nhau, mọi người có thể dễ dàng kết nối tại bất
kỳ nơi nào bằng phương tiện điện tử như điện thoại, máy tính. - Thực trạng:
+ Theo làn sóng công nghệ 4.0, mạng xã hội ngày càng phát
triển mạnh mẽ và phổ biến với tất cả mọi người.
+ Tại Việt Nam, hầu hết mọi người đều sử dụng ít nhất 1 mạng
xã hội, ví dụ Facebook, Zalo, Instagram, ...
+ Trên mạng xã hội, mỗi người lại có cách nhìn, cách cư xử
khác nhau, có thể là lịch sự, có thể khiếm nhã thậm chí khiếm
nhã. Nghiêm trọng hơn, hiện tượng bạo lực trên mạng xã hội
xuất hiện và gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng. - Nguyên nhân
+ Chủ quan: Do ý thức của một bộ phận chưa tốt, suy nghĩ nông
cạn, thường xuyên công kích, nói xấu người khác trên mạng xã hội.
+ Khách quan: do sự kiểm duyệt chưa thật sự chặt chẽ của nhà
mạng, công ty chịu trách nhiệm với mạng xã hội, hành lang
pháp lý còn thiếu sót, giáo dục chưa thật sự hiệu quả,...
- Hậu quả: Xung đột, cãi vã, các hậu quả nghiêm trọng khôn 0,5
lường như: tự tử, xung đột ngoài đời thật... điểm
- Dẫn chứng: Tự tử vì bạo lực mạng
- Giải pháp: Tuyển truyền, giáo dục, kiểm soát chặt chẽ mạng xã 0,5 hội,... điểm 3. Kết bài
Khái quát lại vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội là
vấn đề cần được quan tâm.
Ma trận đề thi học kì 2 Văn 10 TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng năng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN
TN TL TN TL Đọc 1 Truyện ngắn 0 2 0 2 0 1 0 60 hiểu Viết văn bản nghị 2 Viết luận về một vấn 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 đề xã hội Tổng 0 25 0 35 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nội
Số câu hỏi theo mức độ dung/ nhận thức Chương/ TT đơn vị
Mức độ đánh giá Vận chủ đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Nhận biết:
- Nhận biết được giá Truyện trị nội dung (đề tài, 1 Đọc hiểu 2TL 2TL 1TL ngắn
chủ đề, tư tưởng,…)
và một số yếu tố hình thức (điểm nhìn trần thuật, người kể chuyện hạn tri và người kể chuyện toàn tri, lời người kể chuyện, nhân vật,…) của truyện ngắn.
- Nhận biết được đặc điểm, tác dụng của các biện pháp tu từ: liệt kê, chêm xen,… được sử dụng trong truyện ngắn. Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung của truyện ngắn. - Hiểu được thông điệp của truyện ngắn Vận dụng: - Rút ra bài học cuộc sống từ các nhân vật trong truyện. Nhận biết: Viết văn
bản nghị - Xác định được yêu 2 Viết luận về cầu về nội dung và 1TL*
một vấn hình thức của bài văn
đề xã hội nghị luận.
- Mô tả được vấn đề xã hội và những dấu hiệu, biểu hiện của vấn đề xã hội trong bài viết. - Xác định rõ được mục đích, đối tượng nghị luận. Thông hiểu: - Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp.
- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo cấu trúc của một văn bản nghị luận; đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dụng: - Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của vấn đề đối với con người, xã hội. - Nêu được những bài học, những đề nghị, khuyến nghị rút ra từ vấn đề bàn luận. Vận dụng cao:
- Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả, biểu cảm,… để tăng sức thuyết phục cho bài viết. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong bài viết. Tổng 2TL 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ (%) 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
Document Outline

  • Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Văn 10
  • Ma trận đề thi học kì 2 Văn 10