Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2

Đề thi cuối kì 2 Văn 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 10 tập 2. Thông qua đề thi Ngữ văn 10 học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. 

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 10 1.2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2

Đề thi cuối kì 2 Văn 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 10 tập 2. Thông qua đề thi Ngữ văn 10 học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. 

159 80 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
MÔN: NG VĂN 10 SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả li câu hi:
...Tôi vi vàng nht vào trong chic ti cp dưng nh nhem ca ch mt chic
phong b niêm rt cn thn. Sut bui trưa, tôi đ n giy bt biên cho
Nguyt l thư đu tiên.
Ra đn rng săng l, tôi chưa v ch giu xe vi mà men ra b sông ngoài cu.
Con sông min y in đy bng ni xanh thm, hai bên bờ c lau chen vi h
bom. Chic cu b ct làm đôi như mt nht ru phang rt ngt. Ba nhp phía
bên này đ sp xung, nhng phin đ xanh ln rơi ngn ngang dưi lng sông,
ch cn hai hàng tr đng trơ gia trời. Tôi đng bên b sông, gia cnh
mt chic cu đ và li t hi: Qua by nhiêu năm thng sng gia bom đạn và
cnh tàn ph nhng ci qu gi do chính bàn tay mnh y dng n, vy mà
Nguyt vn không quên tôi sao? Trong tâm hn ngưi con gi nh b, tnh yêu
và nim tin mnh lit vào cuc sng, ci si ch xanh ng nh y, bao nhiêu
bom đạn gii xung cng không h đt, không th nào tàn ph ni ư?
(Trch Mnh trăng cui rng, Nguyn Minh Châu - Truyn ngn, NXB Văn hc,
H Ni, 2003, tr. 62)
Câu 1 (1,0 điểm): Xc đnh ngôi k phương thc biu đạt chính trong đon
trích trên.
Câu 2 (1,0 điểm): Trong đoạn trích, tc giả đ chọn nhng chi tit nào đ t v
cu?
Câu 3 (1,0 điểm): Ch ra nêu tc dng ca bin php tu t đưc s dng
trong câu văn: “Trong tâm hn người con gi nhỏ b, tnh yêu nim tin
mnh lit vào cuc sng, ci si ch xanh ng nh y, bao nhiêu bom đạn gii
xung cng không h đt, không th nào tn ph ni ư?”
Câu 4 (1,0 đim): tưởng ca nhà văn th hin qua đoạn trích trên là g?
Câu 5 (2,0 điểm): Anh/ch hy vit đoạn văn ngn nhn xt quan nim v con
người ca tc giả qua đoạn trích trên.
Phn 2: Viết (4 đim)
Anh/ch hy vit bài văn ngh lun x hi v cch ng x trên không gian
mng.
Đáp án đề kim tra học kì 2 Văn 10
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
- Ngôi k: ngôi th nht.
- Phương thc biu đạt: t s
1,0
đim
Câu
2
Trong đoạn trích, tc gi đ chọn nhng chi tit đ t cây cu:
“Chic cu b ct làm đôi như mt nht ru phang rt ngt. Ba
nhp phía bên này đ sp xung, nhng phin đ xanh ln rơi
ngn ngang dưi lng sông, ch cn hai hàng tr đng trơ vơ
gia tri.”, “cnh mt chic cu đ”.
1,0
đim
Câu
3
- Bin php tu t n d.
- Tc dng: th hin v đẹp tâm hn, sc mạnh tnh yêu, nim
tin vào cuc sng ca người con gi. Tc gi s dng bin php
này nhằm tăng sc gi hnh gi cảm gip câu văn thêm sinh
đng, hp dn và lôi cun người đc.
1,0
đim
Câu
4
Tư tưởng ca nhà văn th hin qua đoạn trích: ca ngi, đ cao
v đẹp tâm hn ca người con gi, sc mạnh  chí, ngh lc,
nim tin vào s sng bt dit.
1,0
đim
Câu
5
HS nhn xt quan nim v con ngưi ca tc giả qua đoạn trích.
+ Đảm bảo yêu cu hnh thc: đoạn văn.
+ Đảm bảo yêu cu ni dung.
Gi : quan nim ngh thut v con người trong đoạn trích: con
người thi chin mang theo v đẹp anh hùng. V đẹp ca h
v đẹp lng mạn, là s ha nhp gia ci tôi vi ci ta cng
2,0
đim
đng. Ci tôi riêng chung y chính là quan nim ngh thut ca
con ngưi thi chin.
Phn 2: Viết (4 đim)
Câu
Đáp án
a. Đảm bo cấu trúc bài nghị lun
M bài nêu đưc vn đ, thân bài trin khai đưc vn đ, kt bài
khi qut đưc vn đ.
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun
Cch ng x trên không gian mạng.
c. Trin khai vn đ ngh luận thành các lun đim
Hc sinh c th trin khai theo nhiu cch, nhưng cn vn dng
tt cc thao tc lp lun, kt hp cht ch gia lí l và dn
chng. Dưi đây là mt vài gi  cn hưng ti:
1. M bài
Gii thiu vn đ cn ngh lun: ng x trên mạng x hi
2. Thân bài
- Khi nim: Mạng x hi là mt nn tng trc tuyn vi nhiu
chc năng khc nhau, mi người c th d ng kt ni ti bt
k nơi nào bằng phương tin đin t như đin thoại, my tính.
- Thc trng:
+ Theo làn sng công ngh 4.0, mạng x hi ngày càng pht
trin mnh m và ph bin vi tt c mọi người.
+ Ti Vit Nam, hu ht mi người đu s dng ít nht 1 mng
x hi, ví d Facebook, Zalo, Instagram, ...
+ Trên mạng x hi, mi ngưi lại c cch nhn, cch cư x
khc nhau, c th lch s, c th khim nh thm chí khim
nh. Nghiêm trọng hơn, hin tưng bo lc trên mạng x hi
xut hin và gây ra nhiu hu qu nghiêm trọng.
- Nguyên nhân
+ Ch quan: Do  thc ca mt b phn chưa tt, suy nghĩ nông
cạn, thường xuyên công kích, ni xu người khc trên mạng x
hi.
+ Khch quan: do s kim duyt chưa tht s cht ch ca nhà
mạng, công ty chu trch nhim vi mạng x hi, hành lang
php l cn thiu st, gio dc chưa tht s hiu qu,...
- Hu quả: Xung đt, ci v, cc hu qu nghiêm trọng khôn
ờng như: t tử, xung đt ngoài đi tht...
- Dn chng: T t v bạo lc mng
- Giải php: Tuyn truyn, gio dc, kim sot chặt ch mng x
hi,...
3. Kết bài
Khi qut li vn đ cn ngh lun: ng x trên mạng x hi là
vn đ cn đưc quan tâm.
Ma trn đ thi học kì 2 Văn 10
TT
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
năng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc
hiu
Truyn ngn
0
2
0
2
0
1
0
60
2
Viết
Vit văn bn ngh
lun v mt vn
đ x hi
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
0
25
0
35
0
30
0
10
100
T l %
25%
35%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/
đơn vị
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đọc hiu
Truyn
ngn
Nhn biết:
- Nhn bit đưc gi
tr ni dung (đ tài,
ch đ, tư tưởng,…)
và mt s yu t hnh
thc (đim nhn trn
thut, ngưi k
2TL
2TL
1TL
chuyn hạn tri và
người k chuyn toàn
tri, li ngưi k
chuyn, nhân vt,…)
ca truyn ngn.
- Nhn bit đưc đc
đim, tc dng ca
cc bin php tu t:
lit kê, chêm xen,…
đưc s dng trong
truyn ngn.
Thông hiểu:
- Hiu đưc ni dung
ca truyn ngn.
- Hiu đưc thông
đip ca truyn ngn
Vn dng:
- Rt ra bài học cuc
sng t cc nhân vt
trong truyn.
2
Viết
Vit văn
bn ngh
lun v
mt vn
đ x hi
Nhn biết:
- Xc đnh đưc yêu
cu v ni dung và
hnh thc ca bài văn
ngh lun.
1TL*
- Mô t đưc vn đ
x hi và nhng du
hiu, biu hin ca
vn đ x hi trong
bài vit.
- Xc đnh rõ đưc
mc đích, đi tưng
ngh lun.
Thông hiểu:
- Trin khai vn đ
ngh lun thành
nhng lun đim phù
hp.
- Kt hp đưc lí l
và dn chng đ to
tính cht ch, logic
ca mi lun đim.
- Đảm bo cu trc
ca mt văn bản ngh
lun; đảm bo chun
chính t, ng php
ting Vit.
Vn dng:
- Đnh gi đưc 
nghĩa, ảnh hưởng ca
vn đ đi vi con
người, x hi.
- Nêu đưc nhng bài
hc, nhng đ ngh,
khuyn ngh rt ra t
vn đ bàn lun.
Vn dng cao:
- S dng kt hp cc
phương thc miêu tả,
biu cảm,… đ tăng
sc thuyt phc cho
bài vit.
- Th hin rõ quan
đim, c tính trong
bài vit.
Tng
2TL
2TL
1TL
1TL
T l (%)
25%
35%
30%
10%
T l chung
60%
40%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……..
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT …………
MÔN: NGỮ VĂN 10 SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
...Tôi vội vàng nhét vào trong chiếc túi cấp dưỡng nhọ nhem của chị một chiếc
phong bì niêm rất cẩn thận. Suốt buổi trưa, tôi đã mượn giấy bút biên cho
Nguyệt lá thư đầu tiên.
Ra đến rừng săng lẻ, tôi chưa về chỗ giấu xe vội mà men ra bờ sông ngoài cầu.
Con sông miền Tây in đầy bóng núi xanh thẫm, hai bên bờ cỏ lau chen với hố
bom. Chiếc cầu bị cắt làm đôi như một nhát rìu phang rất ngọt. Ba nhịp phía
bên này đổ sập xuống, những phiến đá xanh lớn rơi ngổn ngang dưới lòng sông,
chỉ còn hai hàng trụ đứng trơ vơ giữa trời. Tôi đứng bên bờ sông, giữa cảnh
một chiếc cầu đổ và lại tự hỏi: Qua bấy nhiêu năm tháng sống giữa bom đạn và
cảnh tàn phá những cái quý giá do chính bàn tay mình xây dựng nên, vậy mà
Nguyệt vẫn không quên tôi sao? Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu
và niềm tin mãnh liệt vào cuộc sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu
bom đạn giội xuống cũng không hề đứt, không thể nào tàn phá nổi ư?
(Trích Mảnh trăng cuối rừng, Nguyễn Minh Châu - Truyện ngắn, NXB Văn học,
Hà Nội, 2003, tr. 62)
Câu 1 (1,0 điểm): Xác định ngôi kể và phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên.
Câu 2 (1,0 điểm): Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả về cầu?
Câu 3 (1,0 điểm): Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng
trong câu văn: “Trong tâm hồn người con gái nhỏ bé, tình yêu và niềm tin
mãnh liệt vào cuộc sống, cái sợi chỉ xanh óng ánh ấy, bao nhiêu bom đạn giội
xuống cũng không hề đút, không thể nào tán phá nổi ư?”
Câu 4 (1,0 điểm): Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích trên là gì?
Câu 5 (2,0 điểm): Anh/chị hãy viết đoạn văn ngắn nhận xét quan niệm về con
người của tác giả qua đoạn trích trên.
Phần 2: Viết (4 điểm)
Anh/chị hãy viết bài văn nghị luận xã hội về cách ứng xử trên không gian mạng.
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Văn 10
Phần 1: Đọc hiểu (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu - Ngôi kể: ngôi thứ nhất. 1,0 1 điểm
- Phương thức biểu đạt: tự sự
Trong đoạn trích, tác giả đã chọn những chi tiết để tả cây cầu:
“Chiếc cầu bị cắt làm đôi như một nhát rìu phang rất ngọt. Ba Câu 1,0
nhịp phía bên này đổ sập xuống, những phiến đá xanh lớn rơi 2 điểm
ngổn ngang dưới lòng sông, chỉ còn hai hàng trụ đứng trơ vơ
giữa trời.”, “cảnh một chiếc cầu đổ”.
- Biện pháp tu từ ẩn dụ.
Câu - Tác dụng: thể hiện vẻ đẹp tâm hồn, sức mạnh tình yêu, niềm 1,0 3
tin vào cuộc sống của người con gái. Tác giả sử dụng biện pháp điểm
này nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm giúp câu văn thêm sinh
động, hấp dẫn và lôi cuốn người đọc.
Tư tưởng của nhà văn thể hiện qua đoạn trích: ca ngợi, đề cao Câu 1,0
vẻ đẹp tâm hồn của người con gái, sức mạnh ý chí, nghị lực, 4 điểm
niềm tin vào sự sống bất diệt.
HS nhận xét quan niệm về con người của tác giả qua đoạn trích.
+ Đảm bảo yêu cầu hình thức: đoạn văn. Câu + Đả 2,0
m bảo yêu cầu nội dung. 5 điểm
Gợi ý: quan niệm nghệ thuật về con người trong đoạn trích: con
người thời chiến mang theo vẻ đẹp anh hùng. Vẻ đẹp của họ là
vẻ đẹp lãng mạn, là sự hòa nhập giữa cái tôi với cái ta cộng
đồng. Cái tôi riêng chung ấy chính là quan niệm nghệ thuật của con người thời chiến.
Phần 2: Viết (4 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận 0,25 điểm
Mở bài nêu được vấn đề, thân bài triển khai được vấn đề, kết bài
khái quát được vấn đề.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận 0,25
Cách ứng xử trên không gian mạng. điểm
c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm
Học sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng
tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn 2,5
chứng. Dưới đây là một vài gợi ý cần hướng tới: điểm 1. Mở bài
Giới thiệu vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội 2. Thân bài
- Khái niệm: Mạng xã hội là một nền tảng trực tuyến với nhiều
chức năng khác nhau, mọi người có thể dễ dàng kết nối tại bất
kỳ nơi nào bằng phương tiện điện tử như điện thoại, máy tính. - Thực trạng:
+ Theo làn sóng công nghệ 4.0, mạng xã hội ngày càng phát
triển mạnh mẽ và phổ biến với tất cả mọi người.
+ Tại Việt Nam, hầu hết mọi người đều sử dụng ít nhất 1 mạng
xã hội, ví dụ Facebook, Zalo, Instagram, ...
+ Trên mạng xã hội, mỗi người lại có cách nhìn, cách cư xử
khác nhau, có thể là lịch sự, có thể khiếm nhã thậm chí khiếm
nhã. Nghiêm trọng hơn, hiện tượng bạo lực trên mạng xã hội
xuất hiện và gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng. - Nguyên nhân
+ Chủ quan: Do ý thức của một bộ phận chưa tốt, suy nghĩ nông
cạn, thường xuyên công kích, nói xấu người khác trên mạng xã hội.
+ Khách quan: do sự kiểm duyệt chưa thật sự chặt chẽ của nhà
mạng, công ty chịu trách nhiệm với mạng xã hội, hành lang
pháp lý còn thiếu sót, giáo dục chưa thật sự hiệu quả,...
- Hậu quả: Xung đột, cãi vã, các hậu quả nghiêm trọng khôn 0,5
lường như: tự tử, xung đột ngoài đời thật... điểm
- Dẫn chứng: Tự tử vì bạo lực mạng
- Giải pháp: Tuyển truyền, giáo dục, kiểm soát chặt chẽ mạng xã 0,5 hội,... điểm 3. Kết bài
Khái quát lại vấn đề cần nghị luận: ứng xử trên mạng xã hội là
vấn đề cần được quan tâm.
Ma trận đề thi học kì 2 Văn 10 TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng năng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN
TN TL TN TL Đọc 1 Truyện ngắn 0 2 0 2 0 1 0 60 hiểu Viết văn bản nghị 2 Viết luận về một vấn 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 đề xã hội Tổng 0 25 0 35 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nội
Số câu hỏi theo mức độ dung/ nhận thức Chương/ TT đơn vị
Mức độ đánh giá Vận chủ đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Nhận biết:
- Nhận biết được giá Truyện
trị nội dung (đề tài, 1 Đọc hiểu 2TL 2TL 1TL ngắn
chủ đề, tư tưởng,…)
và một số yếu tố hình
thức (điểm nhìn trần thuật, người kể chuyện hạn tri và
người kể chuyện toàn tri, lời người kể chuyện, nhân vật,…) của truyện ngắn.
- Nhận biết được đặc điểm, tác dụng của
các biện pháp tu từ: liệt kê, chêm xen,… được sử dụng trong truyện ngắn. Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung của truyện ngắn. - Hiểu được thông
điệp của truyện ngắn Vận dụng: - Rút ra bài học cuộc
sống từ các nhân vật trong truyện. Nhận biết: Viết văn
bản nghị - Xác định được yêu 2 Viết luận về cầu về nội dung và 1TL*
một vấn hình thức của bài văn
đề xã hội nghị luận.
- Mô tả được vấn đề
xã hội và những dấu
hiệu, biểu hiện của
vấn đề xã hội trong bài viết. - Xác định rõ được
mục đích, đối tượng nghị luận. Thông hiểu: - Triển khai vấn đề nghị luận thành
những luận điểm phù hợp.
- Kết hợp được lí lẽ
và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic
của mỗi luận điểm. - Đảm bảo cấu trúc
của một văn bản nghị
luận; đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dụng: - Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của
vấn đề đối với con người, xã hội.
- Nêu được những bài
học, những đề nghị,
khuyến nghị rút ra từ vấn đề bàn luận. Vận dụng cao:
- Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả,
biểu cảm,… để tăng sức thuyết phục cho bài viết. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong bài viết. Tổng 2TL 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ (%) 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%