Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ………
T KHOA HC XÃ HI
MA TRẬN Đ KIM TRA HC KÌ II
MÔN NG VĂN, LP 7
TT
năng
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Đc
hiu
Thơ năm
ch (vit
v m)
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
Thuyt
minh v
quy tc,
lut l
trong trò
chơi hay
hot đng
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20
40%
30%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN: NG VĂN LP 7- THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Chươ
ng/
Ch
đ
Ni
dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đc
hiu
Thơ năm
ch (vit v
m)
Nhn bit:
- Th thơ.
- Đặc điểm thơ năm chữ.
- Nhn bit s t trong bài thơ
Thông hiu:
- Tình cm, cm xúc của người
con dành cho m.
- Hiểu được nội dung câu thơ.
- Ch đề bài thơ.
- Bài thơ ca ngợi ai, v điều gì.
- Xc đnh được bin pháp tu t.
Vn dng:
- Cm nhn hình ảnh thơ.
- Rút ra bài hc t bài thơ.
3 TN
5TN
2TL
2
Vit
Vit bài
văn thuyt
minh v
lut l
trong trò
chơi kéo
co.
Vit đưc bài văn thuyt minh
dùng để gii thích quy tc hay
lut l trong mt trò chơi hay
hot đng. Gii thích đưc rõ
ràng cc quy đnh v mt hot
động, trò chơi/ hướng dn c th
theo đúng mt quy trình nào đó
đi vi mt trò chơi hay mt
hot đng.
-Nhn bit: Xác định đúng kiểu
bài thuyết minh v quy tc, lut
l trong trò chơi
- Thông hiu:
+Đảm bo cấu trúc bài văn
thuyết minh
+ Xác định đúng yêu cầu đềi:
Thuyết minh v lut l trong trò
chơi kéo co.
-Vn dng:
+Gii thích đưc rõ ràng các
1*
1*
1*
1
TL*
quy định v mt trò chơi
+ Hướng dn c th theo đúng
mt quy trình đi vi trò chơi .
-Vn dng cao:
+Li văn sinh đng, hp dn ...
+B cc mch lc, tri thc chính
xác hoàn chnh
Tng
3 TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung
60
40
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn Ng văn lớp 7
Thi gian m bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
I. ĐC HIU (6.0 đim)
Đọc văn bn sau:
MẸ VẮNG NH NGY BÃO
Mấy ngày mẹ về quê
Là mấy ngày bão nổi
Con đường mẹ đi về
Cơn mưa dài chặn li.
Hai chic giường ướt một
Ba b con nằm chung
Vẫn thấy trng phía trong
Nằm ấm mà thao thc.
Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được
Thương b con vng về
Củi mùn thì lại ướt.
Nhưng ch vẫn hi l
Cho th mẹ, th con
Em thì chăm đàn ngan
Sớm lại chiều no bữa
B đội nón đi chợ
Mua c về nấu chua…
Th rồi cơn bão qua
Bầu trời xanh trở lại
Mẹ về như nắng mới
Sng ấm cả gian nhà.
Tác giả: Đặng Hiển.
(Trích Hồ trong mây)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Bài thơ đưc sáng tác theo th thơ nào?
A. Thơ lc bát
B. Thơ bn ch
C. Thơ năm chữ
D. Thơ tự do
Câu 2. Ý nào sau đây u lên đc đim ca th thơ năm chữ ?
A.Mi dòng thơ có năm ch, kng gii hn s câu.
B. Mi dòng thơ có năm ch, có gii hn su.
C.Mi dòng thơ có bn ch, không gii hn s câu.
D.Mi dòng thơ có bn ch, có gii hn s câu.
Câu 3. Trong bài thơ trên có my s t?
A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Bn
Câu 4. Tình cm, cm xúc ca con dành cho m trong bài thơ là gì?
A.Tình cm yêu thương và nh mong m.
B.Tình cm yêu thương và bit ơn mẹ.
C.Nim vui sưng khi có m bên cnh.
D.Cô đơn, trng vng khi m vng nhà.
Câu 5. Câu thơ nào nói lên niềm vui của cả nhà khi mẹ về?
A.My ngày m v quê
B.Th ri cơn bão qua
C.Bu tri xanh tr li
D.M v như nắng mi
Câu 6. Ch đề của bài thơ này là gì?
A. Vai trò ca ngưi m và tình cm gia đình.
B. Tình cm nh thương của con dành cho m.
C. Ca ngi đc hạnh ngưi ph n Vit Nam.
D. Ca ngi tình mu t thiêng liêng.
Câu 7. Bài thơ ca ngi ai, v điu gì ?
A. Ca ngi trách nhim nng n của ni m trong gia đình
B. Ca ngi đc hi sinh và tình yêu thương ca m.
C. Ca ngi s cần cù, siêng năng, chăm ch ca ngưi m.
D. Ca ngi tình cm ca nhng người thân trong gia đình.
Câu 8. Câu thơ nào dưới đây có hình nh so sánh?
A. Cơn mưa dài chặn li.
B. B đội nón đi ch.
C. M v như nắng mi.
D. Mẹ cũng không ngủ được
Câu 9. Cm nhn ca em v hình ảnh thơ trong hai dòng thơ cui.
Câu 10. Hãy rút ra bài hc sau khi đọc bài thơ.
II. VIT (4.0 đim)
Em hãy vit mt bài văn thuyt minh v lut l trong trò chơi kéo co.
------------------------- Ht -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II
Môn: Ngữ văn lớp 7
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
C
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
C
0,5
6
A
0,5
7
B
0,5
8
C
0,5
9
M tr v làm c ngôi nhà to rng ánh sáng ca nim vui, nim
hnh phúc.
1,0
10
- HS nêu được bài hc t ý nghĩa của bài thơ: lòng biết ơn người
m đã hi sinh cho gia đình; bit đoàn kết giúp đ anh ch em khi
gia đình gặp khó khăn.
1,0
II
VIT
4.0
a. Đm bo cấu trúc bài văn thuyt minh.
0,25
b. Xc đnh đúng yêu cầu ca đ.
Gii thích quy tc hay lut l trong mt trò chơi hay hot đng.
0,25
c. Thuyt minh v lut l trong trò chơi kéo co.
Hc sinh th thuyt minh theo nhiều cch khc nhau nhưng vn
đảm bảo được các yêu cu sau:
- Gii thiệu được trò chơi.
- Miêu t cch chơi (quy tc).
- Miêu t luật chơi.
- Nêu tác dng ca trò chơi.
- Nêu ý nghĩa của trò chơi.
2,5
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp Ting Vit
0,5
e. Sáng to: B cc mch lc, tri thc chính xác, miêu t sinh động
hp dn.
0,5
------------------------- Ht -------------------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Nội Kĩ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT năng vị kiến điểm TN TNK thức TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q 1 Đọc Thơ năm hiểu chữ (viết về mẹ) 3 0 5 0 0 2 0 60 2 Thuyết minh về quy tắc, Viết luật lệ 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 trong trò chơi hay hoạt động Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Chươ
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức ng/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Thôn Vận Chủ Nhận Vận đề vị kiến thức g hiểu dụng biết dụng cao 1 Đọc Thơ năm Nhận biết: 3 TN hiểu
chữ (viết về - Thể thơ. 5TN 2TL mẹ)
- Đặc điểm thơ năm chữ.
- Nhận biết số từ trong bài thơ Thông hiểu:
- Tình cảm, cảm xúc của người con dành cho mẹ.
- Hiểu được nội dung câu thơ. - Chủ đề bài thơ.
- Bài thơ ca ngợi ai, về điều gì.
- Xác định được biện pháp tu từ. Vận dụng:
- Cảm nhận hình ảnh thơ.
- Rút ra bài học từ bài thơ. 2 Viết Viết bài
Viết được bài văn thuyết minh 1* 1* 1* 1
văn thuyết dùng để giải thích quy tắc hay TL* minh về
luật lệ trong một trò chơi hay luật lệ
hoạt động. Giải thích được rõ trong trò
ràng các quy định về một hoạt chơi kéo
động, trò chơi/ hướng dẫn cụ thể co.
theo đúng một quy trình nào đó
đối với một trò chơi hay một hoạt động.
-Nhận biết: Xác định đúng kiểu
bài thuyết minh về quy tắc, luật lệ trong trò chơi
- Thông hiểu:
+Đảm bảo cấu trúc bài văn thuyết minh
+ Xác định đúng yêu cầu đề bài:
Thuyết minh về luật lệ trong trò chơi kéo co. -Vận dụng:
+Giải thích được rõ ràng các
quy định về một trò chơi
+ Hướng dẫn cụ thể theo đúng
một quy trình đối với trò chơi
. -Vận dụng cao:
+Lời văn sinh động, hấp dẫn ...
+Bố cục mạch lạc, tri thức chính xác hoàn chỉnh
Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Ngữ văn lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Đọc văn bản sau:
MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO Mấy ngày mẹ về quê Là mấy ngày bão nổi Con đường mẹ đi về Cơn mưa dài chặn lối.
Hai chiếc giường ướt một Ba bố con nằm chung
Vẫn thấy trống phía trong Nằm ấm mà thao thức. Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được
Thương bố con vụng về Củi mùn thì lại ướt. Nhưng chị vẫn hái lá Cho thỏ mẹ, thỏ con Em thì chăm đàn ngan Sớm lại chiều no bữa Bố đội nón đi chợ Mua cá về nấu chua… Thế rồi cơn bão qua Bầu trời xanh trở lại Mẹ về như nắng mới Sáng ấm cả gian nhà.
Tác giả: Đặng Hiển.
(Trích Hồ trong mây)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào? A. Thơ lục bát B. Thơ bốn chữ C. Thơ năm chữ D. Thơ tự do
Câu 2. Ý nào sau đây nêu lên đặc điểm của thể thơ năm chữ ?
A.Mỗi dòng thơ có năm chữ, không giới hạn số câu.
B. Mỗi dòng thơ có năm chữ, có giới hạn số câu.
C.Mỗi dòng thơ có bốn chữ, không giới hạn số câu.
D.Mỗi dòng thơ có bốn chữ, có giới hạn số câu.
Câu 3. Trong bài thơ trên có mấy số từ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4. Tình cảm, cảm xúc của con dành cho mẹ trong bài thơ là gì?
A.Tình cảm yêu thương và nhớ mong mẹ.
B.Tình cảm yêu thương và biết ơn mẹ.
C.Niềm vui sướng khi có mẹ bên cạnh.
D.Cô đơn, trống vắng khi mẹ vắng nhà.
Câu 5. Câu thơ nào nói lên niềm vui của cả nhà khi mẹ về?
A.Mấy ngày mẹ về quê B.Thế rồi cơn bão qua
C.Bầu trời xanh trở lại D.Mẹ về như nắng mới
Câu 6. Chủ đề của bài thơ này là gì?
A. Vai trò của người mẹ và tình cảm gia đình.
B. Tình cảm nhớ thương của con dành cho mẹ.
C. Ca ngợi đức hạnh người phụ nữ Việt Nam.
D. Ca ngợi tình mẫu tử thiêng liêng.
Câu 7. Bài thơ ca ngợi ai, về điều gì ?
A. Ca ngợi trách nhiệm nặng nề của người mẹ trong gia đình
B. Ca ngợi đức hi sinh và tình yêu thương của mẹ.
C. Ca ngợi sự cần cù, siêng năng, chăm chỉ của người mẹ.
D. Ca ngợi tình cảm của những người thân trong gia đình.
Câu 8. Câu thơ nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Cơn mưa dài chặn lối.
B. Bố đội nón đi chợ.
C. Mẹ về như nắng mới.
D. Mẹ cũng không ngủ được
Câu 9. Cảm nhận của em về hình ảnh thơ trong hai dòng thơ cuối.
Câu 10. Hãy rút ra bài học sau khi đọc bài thơ. II. VIẾT (4.0 điểm)
Em hãy viết một bài văn thuyết minh về luật lệ trong trò chơi kéo co.
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Ngữ văn lớp 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,5 2 A 0,5 3 C 0,5 4 B 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 7 B 0,5 8 C 0,5
9 Mẹ trở về làm cả ngôi nhà toả rạng ánh sáng của niềm vui, niềm 1,0 hạnh phúc.
10 - HS nêu được bài học từ ý nghĩa của bài thơ: lòng biết ơn người 1,0
mẹ đã hi sinh cho gia đình; biết đoàn kết giúp đỡ anh chị em khi
gia đình gặp khó khăn. II VIẾT 4.0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn thuyết minh. 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
Giải thích quy tắc hay luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động.
c. Thuyết minh về luật lệ trong trò chơi kéo co.
Học sinh có thể thuyết minh theo nhiều cách khác nhau nhưng vẫn
đảm bảo được các yêu cầu sau:
- Giới thiệu được trò chơi. 2,5
- Miêu tả cách chơi (quy tắc). - Miêu tả luật chơi.
- Nêu tác dụng của trò chơi.
- Nêu ý nghĩa của trò chơi. d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, tri thức chính xác, miêu tả sinh động 0,5 hấp dẫn.
------------------------- Hết -------------------------