Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 8

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS …………..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II, MÔN NG VĂN LỚP 7
(THI GIAN LM BI: 90 PHT)
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
TT
Kĩ
năng
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đc
hiu
Bài thơ
năm ch
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
K li s
vic có
tht liên
quan đến
nhân vt
hoc s
kin lch
s.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN: NG VĂN LP 7 - THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Chương
/
Ch đề
Ni dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đc
hiu
Bài thơ
năm ch
Nhn bit:
- Nhn biết được th thơ trong
bài thơ( Câu 1)
-Nhn biết được phương thức
biểu đạt ca bài thơ.( Câu 2)
.- Xác định được t láy (Câu 4)
Thông hiu:
- Hiu ni dung của văn bản
(Câu 3,)
- Phân tích, lí giải đưc ý nghĩa,
tác dng ca các hình ảnh thơ
(Câu 5,6,7,8)
Vn dng:
- Cm nhận được giá tr ca mt
s hình ảnh thơ trong bài
thơ.(Câu 9)
- Biết vn dng,liên h
ng, tình cm (Câu 10)
3 TN
5TN
2TL
2
Vit
K li s
vic có tht
liên quan
đến nhân
vt hoc s
kin lch
s.
-Nhn biết:Kiu bài t s
-Thông hiu: Xác định đúng
yêu cu của đề bài.Hiểu được
ni dung s vic cn k.
-Vận dụng cao: Viết đưc bài
văn kể li s vic tht liên
quan đến nhân vt hoc s kin
lch s; bài viết s dng các
yếu t miêu t.
1TL*
Tng
3TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN: NG VĂN, LỚP 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I. ĐỌC HIU (6,0 điểm)
Đọc văn bản sau tr li câu hi:
HƯƠNG NHÃN
1.Hàng năm mùa nhãn chin 4. Em ngi bên bàn hc
Anh em v thăm nhà Hương nhãn thơm bay đy
Anh trèo lên thoăn thot Ve kêu rung tri sao
Tay vi nhng chùm xa Mt tri sao ban ngày
2.Năm nay mùa nhãn đến 5.Vườn xanh biếc tiếng chim
Anh chưa v thăm nhà Dơi chiu khua chng vng
Nhãn nhà ta bom gii Ai dt ông trăng vàng
Vn dy vàng sắc hương Th ci trong lùm nhãn
3.My ngàn ngày bom qua 6. Đêm.Hương nhãn đc li
Nhãn vn v đúng vụ Thơm ngoài sân trong nhà
Cùi nhãn va vào sa M em nm thao thc
V thm vàng nng pha Nh anh đang đi xa…
(Trn Đăng Khoa-Góc sân và khong tri,NXB,1999)
Câu 1 :Bài t trên thuộc th thơ nào?
A.Lc bát B.By ch
C.Bn ch D.Năm chữ
Câu 2:Các phương thc biu đạt s dụng trong bài thơ?
A.T s ,miêu t B.Miêu t ,ngh lun
C.Biu cm ,t s và miêu t D.Biu cm ,miêu t
Câu 3: Yếu t t s đưc s dụng trong bài t để bc l tình cm ,cm xúc là:
A.K v người anh ng năm v thăm nhà.
B.K v mùa nhãn b bom tàn phá.
C.K v vic em ngi hc bài.
D.K v người m hàng đêm thao thc nh anh.
Câu 4:Bài thơ có bao nhiêu t láy ?
A.Mt t B.Hai t
C.Ba t D.Bn t
Câu 5:Hai câu thơ:”Ai dt ông trăng vàng/Thả chơi trong lùm nhãn” miêu tả cnh
vt vào thi điểm nào?
A.Cnh vật trong n nhãn vào bui sáng
B.Cnh vật trong vườn nhãn vào bui chiu
C.Cnh vật trong vườn nhãn lúc chiu ti
D.Cnh vật trong vườn nhãn lúc đêm khuya.
Câu 6:Câu thơ:”Ve kêu rung tri sao/Mt tri sao ban ngày”có ý nghĩa gi t gì?
A.Nhng vì sao trên bu tri
B.Tiếng ve kêu to làm rung c sao tri
C.Ban ngày trên bu tri vn xut hin các vì sao
.D.Tiếng ve lay động nhng chùm hoa nhãn như nhng chùm sao
Câu 7 :Em hiu như thế nào v câu thơ: “Đêm.Hương nhãn đc li”?
A.Hương nhãn thơm đậm đặc
BBan đêm mùi hương nhãn lan to khp không gian
C.Màn đêm bao trùm mùi hương nhãn
D.Mùi hương nhãn v đêm nồng nàn,đọng li trong không gian
Câu 8:Nhân vt tr tình và người m trong bài thơ đều hướng ni nim ca mình v :
A.Hương nhãn đêm B.Mùa nhãn chin
C.Người anh xa nhà D.Đêm trăng nơi vưn nhãn.
Câu 9:Nêu cm nhn ca em v hai câu thơ cuối bài thơ?
Câu 10:Bài thơ khơi gợi trong em nhng tình cm gì?
II. LM VĂN (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn k li s vic thật liên quan đến nhân vt hoc s kin
lch s mà em có dp tìm hiu (bài viết có s dng cácyếu t miêu t).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II
Môn: Ngữ văn lớp 7
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
D :Thơ năm ch
0,5
2
C :Biu cm ,t s ,miêu t
0,5
3
D: K v ngưi m thao thc nh anh
0,5
4
C:Có ba t láy
0,5
5
C:Miêu t cnh vt vào lúc chiu ti.
0,5
6
D:Tiếng ve lay đng những chùm hoa nhãn như nhng chùm sao.
0,5
7
D: Mùi hương nn v đêm nồng nàn đng li trong không gian.
0,5
8
C:Hướng ni nim v ngưi anh xa nhà.
0,5
9
-HS cm nhận được giá tr ni dung ,ngh thut ca hai câu thơ : “Mẹ em
nm thao thc. Nh anh đang đi xa”.
*Gi ý: -Haiu thơ bc l tâm trng thao thc ca ngưi m trong đêm
-Hàng m vào mùa nn anh lại v thăm nhà trèo lên cây hái
nhãn.Năm nay a nhãn đến nhưng anh vẫn chưa về thăm nhà.Mùi hương
nhãn đặc sánh trong đêm ng làm cho m thao thc nh anh-ngưi lính
xa nhà đi chiến đấu bo v quê hương đất nưc.
-T láy thao thc va gi hình va gi cm ,din t sâu sc tâm tư,
tình cm ca người m khi nh con trong xa cách.
1,0
10
HS nêu đưc nhng suy nghĩ tình cm của mình khi đọc văn bn trên.
*Gi ý: -Yêu q ,trân trng tt c nhng thân thuc,gần gũi ca q
hương.
-Yêu thương những nời thân yêu trong gia đình.Dù ngưi thân
đi xa thì tình cảm u thương y vẫn đong đy vi ni nh da diiết khôn
ngi.
1,0
II
LM VĂN
4,0
a.Đảm bo cu trúc bài văn t s:
-M bài nêu được s vic có tht liên quan đến nhân vt/s kin
lch s.
-Thâni triển khai sư việc.
-Kết bài khẳng định ý nghĩa sự vic.
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đề: s kiện đưc k li trongn bn là có
tht và liên quan đến nhân vt/s kin lch s.
0,25
c. Trin khai vấn đề:
HS trin khai vấn đ theo nhiu cách, nhưng cn la chn chi tiết, thông
tin chn lc, tin cy v s vic. Đồng thi, vn dng tt kĩ năng k chuyn
kết hp yếu t miêu t trongi viết; sau đây là mt s gi ý:
- Gii thiệu được s vic có thật liên quan đến nhân vt/s kin lch s.
- Nêu được không gian, thi gian din ra s vic.
- Gi li bi cnh câu chuyn, du tích liên quan đến nhân vt/s kin
- Thut li ni dung/din biến ca s vic có thật liên quan đến nhân vt/s
kin lch s.
- Ý nghĩa, c động ca s vic đối với đi sng hoặc đi vi nhn thc v
nhân vt và s kin.
- Khng định ý nghĩa ca s vic hoc nêu cm nhn ca người viết v
nhân vt/s kin.
2.5
d. Chính t, ng pp
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
0,5
e. Sáng to: Có những suy nghĩ, cảm nhn mi m, sáng to.
0,5
______________Hết________________________
| 1/6

Preview text:


TRƯỜNG THCS …………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN NGỮ VĂN LỚP 7

(THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nội Tổng Kĩ dung/đơn % TT năng
Mức độ nhận thức vị kiến điểm thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Bài thơ hiểu năm chữ 3 0 5 0 0 2 0 60 2
Viết Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 hoặc sự kiện lịch sử. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội dung/ thức TT / Đơn vị
Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao 1 Đọc Bài thơ Nhận biết: hiểu năm chữ
- Nhận biết được thể thơ trong bài thơ( Câu 1) 3 TN 5TN 2TL
-Nhận biết được phương thức
biểu đạt của bài thơ.( Câu 2)
.- Xác định được từ láy (Câu 4) Thông hiểu:
- Hiểu nội dung của văn bản (Câu 3,)
- Phân tích, lí giải được ý nghĩa,
tác dụng của các hình ảnh thơ (Câu 5,6,7,8) Vận dụng:
- Cảm nhận được giá trị của một
số hình ảnh thơ trong bài thơ.(Câu 9)
- Biết vận dụng,liên hệ tư
tưởng, tình cảm (Câu 10) 2 Viết Kể lại sự
-Nhận biết:Kiểu bài tự sự
việc có thật -Thông hiểu: Xác định đúng 1TL* liên quan
yêu cầu của đề bài.Hiểu được đến nhân
nội dung sự việc cần kể.
vật hoặc sự -Vận dụng cao: Viết được bài kiện lịch
văn kể lại sự việc có thật liên quan đế sử.
n nhân vật hoặc sự kiện
lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. Tổng 3TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN, LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: HƯƠNG NHÃN
1.Hàng năm mùa nhãn chin 4. Em ngồi bên bàn học
Anh em về thăm nhà Hương nhãn thơm bay đầy
Anh trèo lên thoăn thoắt Ve kêu rung trời sao
Tay với những chùm xa Một trời sao ban ngày
2.Năm nay mùa nhãn đến 5.Vườn xanh biếc tiếng chim
Anh chưa về thăm nhà Dơi chiều khua chạng vạng
Nhãn nhà ta bom giội Ai dắt ông trăng vàng
Vẫn dậy vàng sắc hương Thả chơi trong lùm nhãn
3.Mấy ngàn ngày bom qua 6. Đêm.Hương nhãn đặc lại
Nhãn vẫn về đúng vụ Thơm ngoài sân trong nhà
Cùi nhãn vừa vào sữa Mẹ em nằm thao thức
Vỏ thẫm vàng nắng pha Nhớ anh đang đi xa…
(Trần Đăng Khoa-Góc sân và khoảng trời,NXB,1999)
Câu 1 :Bài thơ trên thuộc thể thơ nào? A.Lục bát B.Bảy chữ C.Bốn chữ D.Năm chữ
Câu 2:Các phương thức biểu đạt sử dụng trong bài thơ?
A.Tự sự ,miêu tả B.Miêu tả ,nghị luận
C.Biểu cảm ,tự sự và miêu tả D.Biểu cảm ,miêu tả
Câu 3: Yếu tố tự sự được sử dụng trong bài thơ để bộc lộ tình cảm ,cảm xúc là:
A.Kể về người anh hàng năm về thăm nhà.
B.Kể về mùa nhãn bị bom tàn phá.
C.Kể về việc em ngồi học bài.
D.Kể về người mẹ hàng đêm thao thức nhớ anh.
Câu 4:Bài thơ có bao nhiêu từ láy ? A.Một từ B.Hai từ C.Ba từ D.Bốn từ
Câu 5:Hai câu thơ:”Ai dắt ông trăng vàng/Thả chơi trong lùm nhãn” miêu tả cảnh
vật vào thời điểm nào?
A.Cảnh vật trong vườn nhãn vào buổi sáng
B.Cảnh vật trong vườn nhãn vào buổi chiều
C.Cảnh vật trong vườn nhãn lúc chiều tối
D.Cảnh vật trong vườn nhãn lúc đêm khuya.
Câu 6:Câu thơ:”Ve kêu rung trời sao/Một trời sao ban ngày”có ý nghĩa gợi tả gì?
A.Những vì sao trên bầu trời
B.Tiếng ve kêu to làm rung cả sao trời
C.Ban ngày trên bầu trời vẫn xuất hiện các vì sao
.D.Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao
Câu 7 :Em hiểu như thế nào về câu thơ: “Đêm.Hương nhãn đặc lại”?
A.Hương nhãn thơm đậm đặc
BBan đêm mùi hương nhãn lan toả khắp không gian
C.Màn đêm bao trùm mùi hương nhãn
D.Mùi hương nhãn về đêm nồng nàn,đọng lại trong không gian
Câu 8:Nhân vật trữ tình và người mẹ trong bài thơ đều hướng nỗi niềm của mình về :
A.Hương nhãn đêm B.Mùa nhãn chin
C.Người anh xa nhà D.Đêm trăng nơi vườn nhãn.
Câu 9:Nêu cảm nhận của em về hai câu thơ cuối bài thơ?
Câu 10:Bài thơ khơi gợi trong em những tình cảm gì?
II. LÀM VĂN (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện
lịch sử mà em có dịp tìm hiểu (bài viết có sử dụng cácyếu tố miêu tả).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Ngữ văn lớp 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D :Thơ năm chữ 0,5
2 C :Biểu cảm ,tự sự ,miêu tả 0,5
3 D: Kể về người mẹ thao thức nhớ anh 0,5 4 C:Có ba từ láy 0,5
5 C:Miêu tả cảnh vật vào lúc chiều tối. 0,5
6 D:Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao. 0,5
7 D: Mùi hương nhãn về đêm nồng nàn đọng lại trong không gian. 0,5
8 C:Hướng nỗi niềm về người anh xa nhà. 0,5
9 -HS cảm nhận được giá trị nội dung ,nghệ thuật của hai câu thơ : “Mẹ em 1,0
nằm thao thức. Nhớ anh đang đi xa”.
*Gợi ý: -Hai câu thơ bộc lộ tâm trạng thao thức của người mẹ trong đêm
-Hàng năm vào mùa nhãn anh lại về thăm nhà trèo lên cây hái
nhãn.Năm nay mùa nhãn đến nhưng anh vẫn chưa về thăm nhà.Mùi hương
nhãn đặc sánh trong đêm càng làm cho mẹ thao thức nhớ anh-người lính
xa nhà đi chiến đấu bảo vệ quê hương đất nước.
-Từ láy thao thức vừa gợi hình vừa gợi cảm ,diễn tả sâu sắc tâm tư,
tình cảm của người mẹ khi nhớ con trong xa cách.
10 HS nêu được những suy nghĩ tình cảm của mình khi đọc văn bản trên. 1,0
*Gợi ý: -Yêu quý ,trân trọng tất cả những gì thân thuộc,gần gũi của quê hương.
-Yêu thương những người thân yêu trong gia đình.Dù người thân
có đi xa thì tình cảm yêu thương ấy vẫn đong đầy với nỗi nhớ da diiết khôn nguôi. II LÀM VĂN 4,0
a.Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự:
-Mở bài nêu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. 0,25
-Thân bài triển khai sư việc.
-Kết bài khẳng định ý nghĩa sự việc.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: sự kiện được kể lại trong văn bản là có 0,25
thật và liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
c. Triển khai vấn đề:
HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần lựa chọn chi tiết, thông
tin chọn lọc, tin cậy về sự việc. Đồng thời, vận dụng tốt kĩ năng kể chuyện
có kết hợp yếu tố miêu tả trong bài viết; sau đây là một số gợi ý:
- Giới thiệu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
- Nêu được không gian, thời gian diễn ra sự việc.
- Gợi lại bối cảnh câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/sự kiện
- Thuật lại nội dung/diễn biến của sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. 2.5
- Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với nhận thức về nhân vật và sự kiện.
- Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của người viết về nhân vật/sự kiện.
d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Có những suy nghĩ, cảm nhận mới mẻ, sáng tạo. 0,5
______________Hết________________________