Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 4 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI HC KÌ II TING VIT LP 1
B Cánh diu
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đc thành tiếng (6 điểm)
HS bc thăm v đc cc bi hc đã hc.
II. Kiểm tra đọc hiu (4 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi
Chú ếch
Có chú là chú ếch con
Hai mt m tròn nhy nhót đi chơi
Gp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mt li c ngước trơ trơ
Em không như thế bao gi
Vì em l phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (1 điểm) Bi thơ có tên gi là gì?
A. ch con
B. Chú ch
C. Con ch
Câu 2: (1 điểm) Chú ch con thích đi đâu?
A. đi hc
B. đi lưn
C. đi chơi
Câu 3: (1 điểm) Em khác chú ếch con điều gì?
A. Em thích đi chơi như ếch
B. Em biết chào hi mi ngưi
Câu 4: (1 điểm) Ni đúng
Chú ch
L phép biết chào hi mi ngưi
Em
Nhảy nhót đi chơi, không cho hỏi mi người.
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (6 đim)
Nai Nh xin cha cho đi chơi xa cùng bn.
Biết bn ca con khe mnh, thông minh và nhanh nhn, cha Nai Nh vn lo.
Khi biết bn ca con dám liu mình cứu người khác, cha Nai Nh mi yên lòng cho con
đi chơi với bn.
II. Bài tập (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Tìm 2 tiếng cha vn ong: …………………………..………………………….
- Tìm 2 tiếng cha vn uyên:……………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Đin các t ng: xinh, mi, thng, khe vào ch trng:
a) Cô bé rt .......................
b) Con voi rt ...................
c) Quyn v còn ..............
d) Cây cau rt ..................
Câu 3: (1 điểm) m và viết t thích hp vào ch chm dưi mi tranh
Câu 4: (1 điểm) Quan sát tranh ri viết 1 - 2 câu phù hp vi ni dung bc tranh.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ II TING VIT LP 1
B Cánh diu
ĐỀ S 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đc va đ nghe, rõ ràng; tc đ đc đt yêu cu.
- Đc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu lot.
- Ngt ngh hơi ở các du câu, các cm t rõ nghĩa.
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) B
Câu 2: (1 điểm) C
Câu 3: (1 điểm) B.
Câu 4: (1 điểm) Ni đúng
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (6 đim)
- Tc độ đạt yêu cu; ch viết ràng, viết đúng khoảng cách, c chữ; trình by đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính t.
II. Bài tập (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
-Tìm 2 tiếng cha vn ong: con ong, mong manh
-Tìm 2 tiếng cha vn uyên: duyên dáng, chuyn cu
Câu 2: (1 điểm)
a) Cô bé rt xinh
b) Con voi rt khe
c) Quyn v còn mi
d) Cây cau rt thng
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
- Em bé đang ng rt ngoan.
- M đang quạt cho em bé ng.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1 Bộ Cánh diều
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Chú ếch Có chú là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (1 điểm) Bài thơ có tên gọi là gì? A. Ếch con B. Chú Ếch C. Con Ếch
Câu 2: (1 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu? A. đi học B. đi lượn C. đi chơi
Câu 3: (1 điểm) Em khác chú ếch con ở điều gì?
A. Em thích đi chơi như ếch
B. Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng Chú Ếch
Lễ phép biết chào hỏi mọi người Em
Nhảy nhót đi chơi, không chào hỏi mọi người.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (6 điểm)
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.
II. Bài tập (4 điểm) Câu 1: (1 điểm)
- Tìm 2 tiếng chứa vần ong: …………………………..………………………….
- Tìm 2 tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ ngữ: xinh, mới, thẳng, khỏe vào chỗ trống:
a) Cô bé rất .......................
b) Con voi rất ...................
c) Quyển vở còn ..............
d) Cây cau rất ..................
Câu 3: (1 điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
Câu 4: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 - 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1 Bộ Cánh diều ĐỀ SỐ 4
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) B Câu 2: (1 điểm) C Câu 3: (1 điểm) B.
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (6 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
II. Bài tập (4 điểm) Câu 1: (1 điểm)
-Tìm 2 tiếng chứa vần ong: con ong, mong manh
-Tìm 2 tiếng chứa vần uyên: duyên dáng, chuyền cầu Câu 2: (1 điểm) a) Cô bé rất xinh
b) Con voi rất khỏe
c) Quyển vở còn mới
d) Cây cau rất thẳng
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
- Em bé đang ngủ rất ngoan.
- Mẹ đang quạt cho em bé ngủ.