Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: ..........................................................
Lớp: .............................................................
SỐ
BÁO DANH
………….
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT (Viết) - LỚP 4
Ngy: /5/2018
(Thời gian: 55 phút)
Giám thị
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
……/5 điểm
Phần ghi lỗi
……/5 điểm
Phần ghi lỗi
II. TẬP LÀM VĂN Thời gian: 40 phút
Đề bi: Quanh ta c nhiu con vt xinh xn, d thương c ch cho con ngưi. Em
hy t mt con vt mà em thch nht.
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: .....................................................
Lớp: ..........................................................
SỐ
BÁO DANH
…………….
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐTT) - LỚP 4
Ngy: /5/2018
(Thời gian: 1 phút)
Giám thị
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Thời gian: 1 phút
Học sinh đọc mt đoạn văn thuc mt trong các bài sau trả lời câu hỏi v ni dung bài đọc do
giáo viên nêu.
1. Hơn mt nghn ngy vng quanh tri đt.
(Đoạn “Ngày 20 tháng 9 … Thái Bnh Dương.”, sách TV4, tập 2 – Trang 114)
2. Dng sông mc o.
(Đoạn “Dng sông … áo hoa.”, sách TV4, tập 2 – Trang 118)
3. Tiếng cười l liều thuốc bổ
(Đoạn “Tiếng cười là … bệnh nhân.”, sách TV4, tập 2 – Trang 153)
4. Con chun chun nưc
(Đọc từ “Ri đt nhiên … đến… ngưc xuôi.”, sách TV4, tập 2 – Trang 127)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.
2/ - Đọc ngt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: trừ 0,5 điểm.
- Đọc ngt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi: trừ 1 điểm.
3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tnh din cảm: trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc không thể hiện tnh din cảm: trừ 1 điểm.
4/ - Đọc nhỏ, vưt quá thời gian từ 1 đến 2 phút: trừ 0,5 điểm.
- Đọc quá 2 phút: trừ 1 điểm.
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc din đạt chưa rõ ràng: trừ 0,5 điểm.
- Trả lời sai hoặc không trả lời đưc: trừ 1 điểm.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng
…… /1 đ
2. Ngt nghỉ hơi đúng ở các du câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc)
……/ 1 đ
3. Đọc dim cảm
…… / 1 đ
4. Cường đ, tốc đ đọc
…… / 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
…… / 1 đ
Cng
…… / 5 đ
BÀI ĐỌC THẦM
Chiu ngoi ô
Chiu ngoi ô tht mát m yên tĩnh. Khi nhng tia nng cui
cùng nht dần cũng lúc gi bt đầu lng lên. Không khí du li rt
nhanh và ch mt lát, ngoại ô đ chm vào nng chiu.
Nhng bui chiu êm dịu, tôi thường cùng bạn đi dọc con kênh
nước trong vt. Hai bên b kênh, di c xanh êm như tm thm trải ra đn
bước chân người. Qua căn nhà cuối ph nhng rung rau mung. Mùa
hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau mung tím lp lánh. Ri nhng
rặng tre xanh đang th thầm trong gi. Đằng sau lưng phố xá, trước mt
đng lúa chín mênh mông c mt khong tri bao la, những đám
mây trng vui đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca ct tiếng hót líu
lo.Tri khp cánh đng ráng chiu vàng dịu thơm hơi đt, gió đưa
thoang thoảng hương lúa chn và hương sen. ngoi ô, bui chiu
đáng yêu quá!
Nhưng c lẽ thú v nht trong chiu ngoại ô đưc th diu cùng
bạn. Khong không gian vng lặng nơi bi cỏ gn nhà t nhiên chen
chúc nhng cánh diu. Diu cc, diu tu, diu sáo đua nhau bay lên cao.
Tiếng sáo diu vi vu trm bng. Nhìn cánh diu bay cao, lòng tôi lâng
lâng, tôi mun gửi ước của mình theo nhng cánh diu lên tn mây
xanh.
Theo NGUYN THY KHA
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: ....................................................
Lớp: ........................................................
SỐ
BÁO DANH
………….
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II– 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐT) - LỚP 4
Ngy: /5/2018
(Thời gian: 25 phút)
Giám thị
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
……/5 điểm
Câu 1:../0,5đ
Câu 2:../0,5đ
Câu 3:.../0,5đ
Câu 4:../0,5đ
II. ĐỌC THẦM Thời gian: 25 phút
Em đọc thầm bi Chiều ngoại ô ri lm cc bi tập sau:
1.Cảnh buổi chiều hè ở ngoại ô có đc điểm l:
(Đánh du x vào ô trống trước ý đúng nht)
ngt ngạt và nng bức.
mát mẻ và yên tĩnh.
nng gt và náo nhiêt.
vng vẻ, không c nng.
2. Trong đoan 2, tc giả nghe được những âm thanh l:
(Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
Rung rau muống lên xanh mơn mởn.
Rặng tre xanh r rào trong gi.
Đng lúa chn mênh mông.
Con chim sơn ca ht lu lo.
3. Tc giả ngửi được mùi hương no của buổi chiều hè ở ngoại ô.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
4. Điều g lm tc giả thú vị nht trong buổi chiều hè ngoại ô?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 5:../ 0,5đ
Câu 6:../ 0,5đ
Câu 7:../0,5đ
Câu 8:../ 0.5đ
Câu 9:../ 0,5đ
Câu 10:../
0,5đ
5. Hãy ghi lại câu văn trong bài em thích vo dưi đây. Giải thích v sao
em thích?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
6. Hai câu cuối bi: Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Nhìn cánh diu bay cao, lòng
tôi lâng lâng, i mun gửi ước của mình theo nhng cánh diu lên tn mây
xanh.
Các từ láy c trong câu là…………………………………………………
7. Cho câu: “Những đám mây trắng vui đùa xô đuổi nhau trên cao.”
(Đánh du X vào trước những ý đúng)
a.
Đây là câu kể Ai làm g?.
b.
Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao .
c.
Đây là câu kể Ai thế nào?
d.
Vị ngữ của câu là : đuổi nhau trên cao.
8. Đt mt câu có b phận trạng ngữ vi mt tính từ có trong bi.
………………………………………………………………………………………..
9. Nối câu ở ct A vi đúng kiểu câu ở ct B.
A
B
Buổi chiu hè ngoại ô đáng yêu quá!.
Câu khiến.
Con chim sơn ca ct tiếng ht lu lo.
Câu cảm
Cánh diu ơi, hy bay cao!
Câu kể
10. Em hãy đt mt câu cảm để bc l cảm xúc của em trưc cảnh vật hay con
người m em gp.
…………………………………………………………………………………………..
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
NĂM HỌC 2017 - 2018
I. ĐỌC THẦM (5 điểm)
1. mát mẻ và yên tĩnh. 2. Thứ tự đin là: S- Đ - S - Đ
3. Tc giả ngửi được mùi hương của buổi chiều hè ở ngoại ô:
- Hương lúa, hương sen, hơi đt.
4. Điều g lm tc giả thú vị nht trong buổi chiều hè ngoại ô?
- đưc thả diu cùng lũ bạn.
5. Học sinh tự viết theo cảm nhận của mnh.(0,5 điểm)
V dụ. Tiếng sáo diu vi vu trầm bỗng. Em th ch âm thanh tiếng sáo diu v n rt hay.
6. Các từ láy là: vi vu, lâng lâng.
. (0,5 điểm)
7. Ý đúng là:
b.
Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao .
c.
Đây là câu kể Ai thế nào?
(0,5 điểm)
8. Tham khảo: Trên cánh hng, những giọt sương lp lánh.
9. Học sinh nối đúng 3 ý đưc 0,5 điểm.
A
B
Buổi chiu hè ngoại ô đáng yêu quá!.
Câu khiến.
Con chim sơn ca ct tiếng ht lu lo.
Câu cảm
Cánh diu ơi, hy bay cao!
Câu kể
10. Tham khảo: Ồ, Vịnh Hạ Long đẹp quá ! (0,5 điểm)
II. CHÍNH TẢ (5 điểm)
Bài viết không mc lỗi chnh tả, chữ viết rõ ràng, trnh bày sạch đẹp: 5 điểm.
Mỗi lỗi chnh tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định) bị trừ 0,5 điểm.
III. TẬP LÀM VĂN (5 điểm)
1. YÊU CẦU:
a. Thể loại: Tả con vật
b. Ni dung:
- Trnh bày đầy đủ ý miêu tả con vật yêu cầu của đ bài.
c. Hnh thức:
- Trnh bày đưc bài văn gm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.
- Dùng từ chnh xác, hp l, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chnh tả.
2. BIỂU ĐIỂM:
- Điểm 4,5 - 5: Bài làm thể hiện kĩ năng quan sát, c sự sáng tạo, y đưc cảm xúc cho
người đọc, lỗi chung không đáng kể.
- Điểm 3,5 - 4: Học sinh thực hiện các yêu cầu ở mức đ khá; đôi chỗ cn thiếu tự nhiên, không
quá 6 lỗi chung.
- Điểm 2,5 - 3: Các yêu cầu thể hiện mức trung bnh, ni dung chưa đầy đủ hoặc dàn tri, đơn
điệu, không quá 8 lỗi chung.
- Điểm 1,5 - 2: Bài làm bc l nhiu sai st, din đạt lủng củng, quá nhiu lỗi chung.
- Điểm 0,5 - 1: Viết lan man, lạc đ hoặc dở dang.
Lưu ý:
Giáo viên chấm điểm phù hợp với mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh; khuyến khích
những bài làm thể hiện sự sáng tạo, có kĩ năng làm bài văn tả con vật.
Trong quá trình chấm, GV ghi nhận sửa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết những lỗi mình mắc
phải và biết cách sửa các lỗi đó để có thể tự rút ra kinh nghiệm cho các bài làm tiếp theo.
| 1/8

Preview text:


KTĐK CUỐI HỌC KÌ II – 2017 - 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ
Môn: TIẾNG VIỆT (Viết) - LỚP 4 TRẦN QUANG KHẢI BÁO DANH
Ngày: /5/2018
(Thời gian: 55 phút) Họ tên: Giám thị
..........................................................
Lớp: ............................................................. ………….
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo ……/5 điểm
I. CHÍNH TẢ (Nghe đọc) Thời gian:15 phút Bài “
Con tê tê” (Sách Tiếng Việt 4 tập 2, trang 139) Phần ghi lỗi
Viết đầu bài và đoạn và đoạn Tê tê săn mồi … xấu số.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
……/5 điểm II. TẬP LÀM VĂN Thời gian: 40 phút
Đề bài: Quanh ta có nhiều con vật xinh xắn, dễ thương và có ích cho con người. Em
hãy tả một con vật mà em thích nhất. Bài làm Phần ghi lỗi
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II – 2017 - 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐTT) - LỚP 4 TRẦN QUANG KHẢI BÁO DANH
Ngày: /5/2018
(Thời gian: 1 phút) Giám thị Họ tên:
.....................................................
Lớp: .......................................................... …………….
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Thời gian: 1 phút
Học sinh đọc một đoạn văn thuộc một trong các bài sau và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
1. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
(Đoạn “Ngày 20 tháng 9 … Thái Bình Dương.”, sách TV4, tập 2 – Trang 114)
2. Dòng sông mặc áo.
(Đoạn “Dòng sông … áo hoa.”, sách TV4, tập 2 – Trang 118)
3. Tiếng cười là liều thuốc bổ
(Đoạn “Tiếng cười là … bệnh nhân.”, sách TV4, tập 2 – Trang 153)
4. Con chuồn chuồn nước
(Đọc từ “Rồi đột nhiên … đến… ngược xuôi.”, sách TV4, tập 2 – Trang 127)
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng …… /1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) ……/ 1 đ 3. Đọc diễm cảm …… / 1 đ
4. Cường độ, tốc độ đọc …… / 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu …… / 1 đ Cộng …… / 5 đ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 1/
- Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm. 2/
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: trừ 0,5 điểm.
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi: trừ 1 điểm. 3/
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm: trừ 1 điểm. 4/
- Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút: trừ 0,5 điểm.
- Đọc quá 2 phút: trừ 1 điểm. 5/
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: trừ 0,5 điểm.
- Trả lời sai hoặc không trả lời được: trừ 1 điểm. BÀI ĐỌC THẦM Chiều ngoại ô
Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và yên tĩnh. Khi những tia nắng cuối
cùng nhạt dần cũng là lúc gió bắt đầu lộng lên. Không khí dịu lại rất
nhanh và chỉ một lát, ngoại ô đã chìm vào nắng chiều.
Những buổi chiều hè êm dịu, tôi thường cùng lũ bạn đi dọc con kênh
nước trong vắt. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón
bước chân người. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. Mùa
hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. Rồi những
rặng tre xanh đang thì thầm trong gió. Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt
là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám
mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca cất tiếng hót líu
lo.Trải khắp cánh đồng là ráng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa
thoang thoảng hương lúa chín và hương sen. Ở ngoại ô, buổi chiều hè đáng yêu quá!
Nhưng có lẽ thú vị nhất trong chiều hè ngoại ô là được thả diều cùng
lũ bạn. Khoảng không gian vắng lặng nơi bãi cỏ gần nhà tự nhiên chen
chúc những cánh diều. Diều cốc, diều tu, diều sáo đua nhau bay lên cao.
Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Nhìn cánh diều bay cao, lòng tôi lâng
lâng, tôi muốn gửi ước mơ của mình theo những cánh diều lên tận mây xanh.
Theo NGUYỄN THỤY KHA
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II– 2017 - 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐT) - LỚP 4 TRẦN QUANG KHẢI BÁO DANH
Ngày: /5/2018
(Thời gian: 25 phút) Họ tên: Giám thị
.................................................... …………. Lớp:
........................................................
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo
……/5 điểm II. ĐỌC THẦM Thời gian: 25 phút Em đọc thầm bài
Chiều ngoại ô rồi làm các bài tập sau: Câu 1:../0,5đ
1.Cảnh buổi chiều hè ở ngoại ô có đặc điểm là:
(Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất)
ngột ngạt và nóng bức. mát mẻ và yên tĩnh.
nắng gắt và náo nhiêt.
vắng vẻ, không có nắng. Câu 2:../0,5đ
2. Trong đoan 2, tác giả nghe được những âm thanh là:
(Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
Ruộng rau muống lên xanh mơn mởn.
Rặng tre xanh rì rào trong gió.
Đồng lúa chín mênh mông.
Con chim sơn ca hót líu lo.
Câu 3:.../0,5đ 3. Tác giả ngửi được mùi hương nào của buổi chiều hè ở ngoại ô.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 4:../0,5đ 4. Điều gì làm tác giả thú vị nhất trong buổi chiều hè ngoại ô?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 5:../ 0,5đ 5. Hãy ghi lại câu văn có trong bài mà em thích vào dưới đây. Giải thích vì sao em thích?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 6:../ 0,5đ 6. Hai câu cuối bài: “Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Nhìn cánh diều bay cao, lòng
tôi lâng lâng, tôi muốn gửi ước mơ của mình theo những cánh diều lên tận mây xanh.
Các từ láy có trong câu là…………………………………………………
Câu 7:../0,5đ 7. Cho câu: “Những đám mây trắng vui đùa xô đuổi nhau trên cao.”
(Đánh dấu X vào trước những ý đúng)
a. Đây là câu kể Ai làm gì?.
b. Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao .
c. Đây là câu kể Ai thế nào?
d. Vị ngữ của câu là : xô đuổi nhau trên cao.
Câu 8:../ 0.5đ 8. Đặt một câu có bộ phận trạng ngữ với một tính từ có trong bài.
………………………………………………………………………………………..
Câu 9:../ 0,5đ 9. Nối câu ở cột A với đúng kiểu câu ở cột B. A B
Buổi chiều hè ngoại ô đáng yêu quá!.   Câu khiến.
Con chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.   Câu cảm
Cánh diều ơi, hãy bay cao!   Câu kể Câu 10:../
10. Em hãy đặt một câu cảm để bộc lộ cảm xúc của em trước cảnh vật hay con 0,5đ
người mà em gặp.
………………………………………………………………………………………….. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018
I. ĐỌC THẦM (5 điểm)
1. mát mẻ và yên tĩnh. 2. Thứ tự điền là: S- Đ - S - Đ
3. Tác giả ngửi được mùi hương của buổi chiều hè ở ngoại ô:
- Hương lúa, hương sen, hơi đất.
4. Điều gì làm tác giả thú vị nhất trong buổi chiều hè ngoại ô?
- được thả diều cùng lũ bạn.
5. Học sinh tự viết theo cảm nhận của mình.(0,5 điểm)
Ví dụ. Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng. Em thí ch âm thanh tiếng sáo diều vì nó rất hay.
6. Các từ láy là: vi vu, lâng lâng. . (0,5 điểm) 7. Ý đúng là: b.
Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao . c.
Đây là câu kể Ai thế nào? (0,5 điểm)
8. Tham khảo: Trên cánh hồng, những giọt sương lấp lánh.
9. Học sinh nối đúng 3 ý được 0,5 điểm. A B
Buổi chiều hè ngoại ô đáng yêu quá!.   Câu khiến.
Con chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.   Câu cảm
Cánh diều ơi, hãy bay cao!   Câu kể
10. Tham khảo: Ồ, Vịnh Hạ Long đẹp quá ! (0,5 điểm)
II. CHÍNH TẢ (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định) bị trừ 0,5 điểm.
III. TẬP LÀM VĂN (5 điểm) 1. YÊU CẦU:
a. Thể loại: Tả con vật b. Nội dung:
- Trình bày đầy đủ ý miêu tả con vật yêu cầu của đề bài. c. Hình thức:
- Trình bày được bài văn gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.
- Dùng từ chính xác, hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả. 2. BIỂU ĐIỂM:
- Điểm 4,5 - 5: Bài làm thể hiện rõ kĩ năng quan sát, có sự sáng tạo, gây được cảm xúc cho
người đọc, lỗi chung không đáng kể.
- Điểm 3,5 - 4: Học sinh thực hiện các yêu cầu ở mức độ khá; đôi chỗ còn thiếu tự nhiên, không quá 6 lỗi chung.
- Điểm 2,5 - 3: Các yêu cầu thể hiện ở mức trung bình, nội dung chưa đầy đủ hoặc dàn trãi, đơn
điệu, không quá 8 lỗi chung.
- Điểm 1,5 - 2: Bài làm bộc lộ nhiều sai sót, diễn đạt lủng củng, quá nhiều lỗi chung.
- Điểm 0,5 - 1: Viết lan man, lạc đề hoặc dở dang. Lưu ý:
Giáo viên chấm điểm phù hợp với mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh; khuyến khích
những bài làm thể hiện sự sáng tạo, có kĩ năng làm bài văn tả con vật.
Trong quá trình chấm, GV ghi nhận và sửa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết những lỗi mình mắc
phải và biết cách sửa các lỗi đó để có thể tự rút ra kinh nghiệm cho các bài làm tiếp theo.