Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 trường Tiểu học Trần Quang Khải năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 trường Tiểu học Trần Quang Khải năm học 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: ....................................................
Lớp: .........................................................
SỐ
BÁO
DANH
………
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4
Ngy: ……/5/2017
(Thời gian: 55 phút)
Giám thị
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian : 1 phút)
Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ thuộc một trong các bài sau trả lời 2
câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
1. Hơn mt nghn ngy vng quanh tri đt.
(Đon Ngày 20 tháng 9 Thái Bnh Dương.”, sách TV4, tập 2 Trang 114)
2. Ăng-co Vát.
(Đoạn “Ăng-co Vát … kiến trúc cổ đại.”, sách TV4, tập 2 Trang 123)
3. Tiếng cười l liều thuốc bổ
(Đon Tiếng cười là bnh nhân.”, sách TV4, tập 2 – Trang 153)
4. Con chun chun nước
(Đọc từ “Ri đt nhiên … đến… ngưc xuôi.”, sách TV4, tập 2 Trang 127)
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc)
3. Đọc diễm cảm
4. Cường độ, tốc độ đọc
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
Cng
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 đim , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 đim.
2/ - Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 đim.
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 đim.
3/ - Giọng đọc chưa th hin rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 đim.
- Giọng đọc không th hin tính diễn cảm : trừ 1 đim.
4/ - Đọc nhỏ, vưt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 đim.
- Đọc quá 2 phút : trừ 1 đim
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 đim
- Trả lời sai hoặc không trả lời đưc : trừ 1 đim.
BÀI ĐỌC :
NGÀY LÀM VIỆC CỦA
Trời tờ mờ sáng, trong nhà còn tối om. Bố đã thức giấc. Tí cũng thức giấc, cựa
mnh. Bố bảo :
- Hôm nay, Tí đi chăn nghé nhá !
Năm nay, bảy tuổi. Từ trước đến nay, nhà, chưa phải tay làm công
vic g. Thỉnh thoảng, bố sai đi lấy cái điếu cày hoặc u giao phải đuổi đàn gà đừng đ
nó vào bung mổ thóc. Tí chưa chăn nghé bao giờ.
U lại nói tiếp :
-Con chăn cho giỏi, ri hôm nào u đi ch, u mua giấy về đ bố đóng vở cho mà
đi học.
Bố mở gióng dắt nghé ra . Bố dặn :
-Nhớ trông, đừng đ nghé ăn mạ đấy.
-Vâng.
cầm dây kéo, con nghé cứ chúi mũi xuống. thót bụng lôi, quần tụt xuống
hở cả rún. vừa kéo quần vừa dắt nghé ra khỏi cổng. Ra đến ngã ba, dừng lại.
Phía cổng làng, các cô chú xã viên kéo ra ùn ùn. Có người nhận ra Tí cất tiếng gọi:
-Đi nhanh lên, Tí ơi !
Mọi người quay nhn, cười vang, đua nhau gọi Tí.
chúm ming cười lỏn lẻn. Phải đi cho kịp người ta chứ ! dắt nghé men
theo bờ ruộng. Con nghé ngoan ngoãn theo sau, bước đi lon ton trên bờ ruộng mấp
mô. Cái bóng dáng lũn cũn thấp tròn, đội cái nón quá to đối với người, trông như
cây nấm đang di động.
Theo Bùi Hin
249 chữ
Chú thích :- U : mẹ ( gọi theo nông thôn miền Bắc )
-Xã viên : nông dân làm vic trong hp tác xã nông nghip.
- nghé : con trâu còn nhỏ
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: ....................................................
Lớp: .........................................................
SỐ
BÁO
DANH
………
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4
Ngy: ……/5/2017
(Thời gian: 55 phút)
Giám thị
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
(5 điểm)
Câu 1:.../0,5đ
Câu 2:.../0,5đ
Câu 3:.../0,5đ
Câu 4:.../0,5đ
II. ĐỌC THẦM :
Em đọc thầm bài “Ngy lm việc của Tí ri làm các bài tập sau :
(Em hãy đánh dấu vào ô trước ý đúng nhất câu 1 và câu 2)
1. Sng nay, bố giao cho Tí công việc g ?
a. Lấy điếu cày cho bố.
b. dắt nghé ra khỏi cổng.
c. Đi chăn nghé.
d. Đuổi gà ăn vụng thóc.
2. Mẹ bảo phần thưởng dnh cho Tí sẽ l g ?
a. Mẹ mua cho Tí nhiều quà bánh.
b. Bố mua cho Tí nhiều sách truyn.
c. Mẹ mua giấy cho Tí đi học.
d. Mẹ mua giấy,bố đóng vở cho Tí.
3. V sao mọi người nhn Tý dắt nghé lại cười vang?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. Câu văn no cho thy bé Tý điều khiển được con nghé ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Câu 5:.../0,5đ
Câu 6:.../0,5đ
Câu 7:.../0,5đ
Câu 8:.../0,5đ
Câu 9:.../0,5đ
Câu 10:../0,5đ
5. Em hãy viết 2 câu by tỏ ý kiến của mnh về cch ứng xử của người
con đối với bố mẹ trong công viêc thường ngy tại nh?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Câu “Nhớ trông đừng để nghé ăn mạ đy!” là:
a. Câu k.
b. Câu hi.
c. Câu cm.
d. Câu khiến.
7. Tm trong bi đọc thầm v ghi lại câu văn có hnh ảnh được so snh.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
8. Thêm trng ng cho câu sau :
………………………,Tý dắt nghé men theo bờ ruộng.
9. Tm trong đoạn văn Tí chúm miệng cười…………….đang di động :
Các từ láy là:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
10. Em đt mt câu cảm biểu l sự thn phục bạnTý.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: ....................................................
Lớp: .........................................................
SỐ
BÁO
DANH
………
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4
Ngy: ……/5/2017
(Thời gian: 55 phút)
Giám thị
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
……/5 đim
Phần ghi lỗi
I. CHÍNH T : (Nghe đọc) Thời gian : 15 phút
Bài : “Vương quốc vắng nụ cười” (Sách Tiếng Vit 4, tập 2, trang 118)
Viết đầu bi và đoạn Cả triều đình ta trọng thưởng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
……/5 đim
Phần ghi lỗi
II. TẬP LÀM VĂN : Thời gian : 40 phút
Đề bi: Quanh ta có nhiu con vt xinh xn, d thương v có ích cho
con người. Em hãy t mt con vt m em thích nht.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 4
KTĐK CUỐI NĂM HỌC – 2016 2017
I. ĐỌC THẦM : (5 điểm)
1. c
2. d
3. Gi ý : V Tí còn bé lại lần đầu chăn nghé …
hoặc V tí bé nhỏ mà con nghé to hơn Tí
hoặc V Tí lúng túng khi dắt nghé…
4. Gi ý : Con nghé ngoan ngoãn theo sau, bước đi lon ton trên bờ ruộng mấp mô..
5. Gi ý : Em vui vẻ vâng lời. Em cố gắng hoàn thành công viêc
Học sinh tự do diễn đạt .
6. d
7. Cái bóng dáng n cũn thấp tròn, đội cái nón quá to đối với người, trông như
cây nấm.
8. Sáng nay,............
9. Các từ láy là: lỏn lẻn, ngoan ngoãn, lon ton, mấp mô, lũn cũn.
Học sinh tm đưc 4 đến 5 từ láy đưc 0.5đ
10. Gi ý : Tí ngoan quá ! hoặc Bạn Tí giỏi ghê !
II. CHÍNH TẢ : (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng : 5 đim.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng qui định), trừ 0,5 đim.
Lưu ý: Nếu chữ viết không ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn , ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
III. TẬP LÀM VĂN : (5 điểm)
A Yêu cầu :
1. Th loại: văn miêu t
2. Nội dung:
Học sinh viết đưc một bài văn tả một con vật có dịp quan sát, các chi tiết học sinh chọn lọc
đ miêu tả phải phù hp với đặc đim của con vật đưc chọn, th hin rõ kỹ năng quan sát,
miêu tả, và nói được lợi ích của con vật đó đối với đời sống con người.
3.Hnh thức:
- Bố cục rõ ràng, cân đối, đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết luận.
- Dùng từ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, biết dùng từ gi tả, lời văn sinh động, tự
nhiên
- Diễn đạt thành câu lưu loát, biết liên kết các câu cho ý mạch lạc.
- Viết đúng chính tả
- Trnh bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ.
B - Biu đim :
* Đim 4,5 – 5 : bài làm hay, lời văn sinh động
* Đim 3,5 4 : thực hin đầy đủ các yêu cầu ở mức độ khá, đôi chỗ còn thiếu tự nhiên,
không quá 2 lỗi chung.
* Đim 2,5 – 3 : các yêu cầu th hin ở mức trung bnh, không quá 4 lỗi chung.
* Đim 1,5 – 2 : bài làm bộc lộ nhiều sai sót, diễn đạt lủng củng, lặp từ …
* Đim 0,5 – 1 : bài làm lạc đề, sai th loại, viết dở dang
Giáo viên chấm đim phù hp với mức độ th hin trong bài làm của học sinh, khuyến
khích những bài làm có sự sáng tạo.
Lưu ý: Trong quá trình chấm, GV ghi nhận sữa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết
những lỗi mình mắc phải và biết cách sữa các lỗi đó để có thể tự rút ra kinh nghiệm cho các
bài làm tiếp theo.
| 1/8

Preview text:

KTĐK –
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 SỐ Môn: TIẾNG VIỆT BÁO - Lớp 4
Họ tên: .................................................... DANH
Ngày: ……/5/2017 Lớp:
(Thời gian: 55 phút)
......................................................... ……… Giám thị
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian : 1 phút)

Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ thuộc một trong các bài sau và trả lời 2
câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
1. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
(Đoạn “Ngày 20 tháng 9 … Thái Bình Dương.”, sách TV4, tập 2 – Trang 114) 2. Ăng-co Vát.
(Đoạn “Ăng-co Vát … kiến trúc cổ đại.”, sách TV4, tập 2 – Trang 123)
3. Tiếng cười là liều thuốc bổ
(Đoạn “Tiếng cười là … bệnh nhân.”, sách TV4, tập 2 – Trang 153)
4. Con chuồn chuồn nước
(Đọc từ “Rồi đột nhiên … đến… ngược xuôi.”, sách TV4, tập 2 – Trang 127)
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng ………… /1 điểm
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) ………… / 1 điểm 3. Đọc diễm cảm ………… / 1 điểm
4. Cường độ, tốc độ đọc ………… / 1 điểm
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ………… / 1 điểm Cộng
………… / 5 điểm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 1/
- Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 điểm , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm. 2/
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 điểm.
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 điểm. 3/
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm : trừ 1 điểm. 4/
- Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 điểm.
- Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm 5/
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 điểm
- Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm. BÀI ĐỌC :
NGÀY LÀM VIỆC CỦA TÍ
Trời tờ mờ sáng, trong nhà còn tối om. Bố đã thức giấc. Tí cũng thức giấc, cựa mình. Bố bảo :
- Hôm nay, Tí đi chăn nghé nhá !
Năm nay, Tí bảy tuổi. Từ trước đến nay, ở nhà, Tí chưa phải mó tay làm công
việc gì. Thỉnh thoảng, bố sai đi lấy cái điếu cày hoặc u giao phải đuổi đàn gà đừng để
nó vào buồng mổ thóc. Tí chưa chăn nghé bao giờ. U lại nói tiếp :
-Con chăn cho giỏi, rồi hôm nào u đi chợ, u mua giấy về để bố đóng vở cho mà đi học.
Bố mở gióng dắt nghé ra . Bố dặn :
-Nhớ trông, đừng để nghé ăn mạ đấy. -Vâng.
Tí cầm dây kéo, con nghé cứ chúi mũi xuống. Tí thót bụng lôi, quần tụt xuống
hở cả rún. Tí vừa kéo quần vừa dắt nghé ra khỏi cổng. Ra đến ngã ba, Tí dừng lại.
Phía cổng làng, các cô chú xã viên kéo ra ùn ùn. Có người nhận ra Tí cất tiếng gọi: -Đi nhanh lên, Tí ơi !
Mọi người quay nhìn, cười vang, đua nhau gọi Tí.
Tí chúm miệng cười lỏn lẻn. Phải đi cho kịp người ta chứ ! Tí dắt nghé men
theo bờ ruộng. Con nghé ngoan ngoãn theo sau, bước đi lon ton trên bờ ruộng mấp
mô. Cái bóng dáng Tí lũn cũn thấp tròn, đội cái nón quá to đối với người, trông như cây nấm đang di động. Theo Bùi Hiển 249 chữ
Chú thích :- U : mẹ ( gọi theo nông thôn miền Bắc )
-Xã viên : nông dân làm việc trong hợp tác xã nông nghiệp.
- nghé : con trâu còn nhỏ KTĐK –
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 SỐ Môn: TIẾNG VIỆT BÁO - Lớp 4
Họ tên: .................................................... DANH
Ngày: ……/5/2017 Lớp:
(Thời gian: 55 phút)
......................................................... ……… Giám thị
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo (5 điểm) II. ĐỌC THẦM :
Em đọc thầm bài “Ngày làm việc của Tí” rồi làm các bài tập sau :
(Em hãy đánh dấuvào ôtrước ý đúng nhất câu 1 và câu 2) Câu 1:.../0,5đ
1. Sáng nay, bố giao cho Tí công việc gì ?
 a. Lấy điếu cày cho bố.
 b. dắt nghé ra khỏi cổng.  c. Đi chăn nghé.
 d. Đuổi gà ăn vụng thóc. Câu 2:.../0,5đ
2. Mẹ bảo phần thưởng dành cho Tí sẽ là gì ?
 a. Mẹ mua cho Tí nhiều quà bánh.
 b. Bố mua cho Tí nhiều sách truyện.
 c. Mẹ mua giấy cho Tí đi học.
 d. Mẹ mua giấy,bố đóng vở cho Tí. Câu 3:.../0,5đ
3. Vì sao mọi người nhìn Tý dắt nghé lại cười vang?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu 4:.../0,5đ
4. Câu văn nào cho thấy bé Tý điều khiển được con nghé ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - Câu 5:.../0,5đ
5. Em hãy viết 2 câu bày tỏ ý kiến của mình về cách ứng xử của người
con đối với bố mẹ trong công viêc thường ngày tại nhà?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 6:.../0,5đ
6. Câu “Nhớ trông đừng để nghé ăn mạ đấy!” là:  a. Câu kể.  b. Câu hỏi.  c. Câu cảm.  d. Câu khiến. Câu 7:.../0,5đ
7. Tìm trong bài đọc thầm và ghi lại câu văn có hình ảnh được so sánh.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 8:.../0,5đ
8. Thêm trạng ngữ cho câu sau : …………………………
,Tý dắt nghé men theo bờ ruộng. Câu 9:.../0,5đ
9. Tìm trong đoạn vănTí chúm miệng cười…………….đang di động : Các từ láy là:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10:../0,5đ 10. Em đặt một câu cảm biểu lộ sự thán phục bạnTý.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… KTĐK –
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 SỐ Môn: TIẾNG VIỆT BÁO - Lớp 4
Họ tên: .................................................... DANH
Ngày: ……/5/2017 Lớp:
(Thời gian: 55 phút)
......................................................... ……… Giám thị
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo
……/5 điểm I. CHÍNH TẢ : (Nghe đọc) Thời gian : 15 phút Phần ghi lỗi
Bài : “Vương quốc vắng nụ cười” (Sách Tiếng Việt 4, tập 2, trang 118)
Viết đầu bài và đoạn Cả triều đình ta trọng thưởng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -----
……/5 điểm II. TẬP LÀM VĂN : Thời gian : 40 phút
Đề bài: Quanh ta có nhiều con vật xinh xắn, dễ thương và có ích cho
con người. Em hãy tả một con vật mà em thích nhất. Bài làm
Phần ghi lỗi ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 4
KTĐK CUỐI NĂM HỌC – 2016 – 2017
I. ĐỌC THẦM : (5 điểm) 1. c 2. d
3. Gợi ý : Vì Tí còn bé lại lần đầu chăn nghé …
hoặc Vì tí bé nhỏ mà con nghé to hơn Tí…
hoặc Vì Tí lúng túng khi dắt nghé…
4. Gợi ý : Con nghé ngoan ngoãn theo sau, bước đi lon ton trên bờ ruộng mấp mô..
5. Gợi ý : Em vui vẻ vâng lời. Em cố gắng hoàn thành công viêc…
Học sinh tự do diễn đạt .
6. d
7. Cái bóng dáng Tí lũn cũn thấp tròn, đội cái nón quá to đối với người, trông như cây nấm. 8. Sáng nay,............
9. Các từ láy là: lỏn lẻn, ngoan ngoãn, lon ton, mấp mô, lũn cũn.
Học sinh tìm được 4 đến 5 từ láy được 0.5đ
10. Gợi ý : Tí ngoan quá ! hoặc Bạn Tí giỏi ghê !
II. CHÍNH TẢ : (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng qui định), trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn , ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
III. TẬP LÀM VĂN : (5 điểm) A – Yêu cầu :
1. Thể loại: văn miêu tả 2. Nội dung:
Học sinh viết được một bài văn tả một con vật có dịp quan sát, các chi tiết học sinh chọn lọc
để miêu tả phải phù hợp với đặc điểm của con vật được chọn, thể hiện rõ kỹ năng quan sát,
miêu tả, và nói được lợi ích của con vật đó đối với đời sống con người. 3.Hình thức:
- Bố cục rõ ràng, cân đối, đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết luận.
- Dùng từ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, biết dùng từ gợi tả, lời văn sinh động, tự nhiên
- Diễn đạt thành câu lưu loát, biết liên kết các câu cho ý mạch lạc. - Viết đúng chính tả
- Trình bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ. B - Biểu điểm :
* Điểm 4,5 – 5 : bài làm hay, lời văn sinh động
* Điểm 3,5 – 4 : thực hiện đầy đủ các yêu cầu ở mức độ khá, đôi chỗ còn thiếu tự nhiên, không quá 2 lỗi chung.
* Điểm 2,5 – 3 : các yêu cầu thể hiện ở mức trung bình, không quá 4 lỗi chung.
* Điểm 1,5 – 2 : bài làm bộc lộ nhiều sai sót, diễn đạt lủng củng, lặp từ …
* Điểm 0,5 – 1 : bài làm lạc đề, sai thể loại, viết dở dang
Giáo viên chấm điểm phù hợp với mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh, khuyến
khích những bài làm có sự sáng tạo.
Lưu ý
: Trong quá trình chấm, GV ghi nhận và sữa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết
những lỗi mình mắc phải và biết cách sữa các lỗi đó để có thể tự rút ra kinh nghiệm cho các bài làm tiếp theo.