Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

85 43 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN Đ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HC 6 (Cánh Diu)
Đề thi kết hp TNKQ và t lun. (70% TNKQ 30% TL)
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tìm
kiếm
thay
thế
trong
son
tho
văn
bn
- Biết được
cách s dng
công c tìm
kiếm thay
thế.
- Trình bày
đưc tác
dng ca
công c tìm
kiếm thay
thế
S câu
1
2
S
đim
0,5
1,0
T l
(%)
5
10
2.
Trình
bày
thông
tin
dng
bng
- HS biết
đưc khái
nim trình
bày thông tin
dng bng.
HS hiu
đưc các
lnh trong
điu chnh
hàng, ct
trong trình
bày thông tin
dng bng.
S câu
1
2
S
đim
0,5
1,0
T l
(%)
5
10
3.
đồ
duy
Hs biết được
các chc
năng bản
chung ca
phn mm
sơ đồ tư duy.
HS hiu
được ưu,
nhược điểm
của đồ
duy.
S câu
2
3
S
đim
1,0
1,5
T l
(%)
10
15
4. Khái
nim
thut
toán
- Biết thut
toán rt
thông dng,
có nhiu vic
thưng ngày
ta vn thc
hin theo
thut toán.
Din t đưc
lược thut
toán gì,
nêu được
d minh ha.
S câu
1
2
S
đim
0,5
1,5
T l
(%)
5
15
5.
t
thut
toán.
Cu
trúc
tun
t
trong
thut
toán
- Biết được
chương trình
máy tính
quan
h ca
chương trình
máy nh vi
thut toán.
Hiểu được
ti sao cn
t thut
toán cho tt.
t đưc
cu trúc tun
t trong
thut toán
S câu
1
1
3
S
đim
0,5
1,0
2,0
T l
(%)
5
10
20
6. Cu
trúc r
nhánh
trong
thut
toán
Biết được
cu trúc r
nhánh trong
thut toán
khi nào
trong trong
thut toán
cu trúc r
nhánh
Th hin
đưc cu
trúc r nhánh
thông qua
các bài toán
c th.
S câu
2
1
3
T l
(%)
10
10
20
S
đim
1,0
1,0
2,0
7. Cu
trúc
lp
trong
thut
toán
- Biết được
cu trúc lp
trong thut
toán
khi nào trong
trong thut
toán cu
Th hin
đưc cu
trúc lp khi
biết khi
không biết
trước s ln
lp cn làm.
trúc lp
S câu
1
1
2
S
đim
0,5
1,0
1,0
T l
(%)
5
10
10
Tng
s câu
9
1
2
17
Tng
s
đim
4,5
1,0
2,0
10
T l
(%)
45
25
30
100
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Hc kì 2 - Cánh diu
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin hc lp 6
Thi gian làm bài: phút
(không k thời gian phát đề)
A. TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng một trong các ch cái A, B, C,
D tương ng vi các câu hi t câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5
đim)
Câu 1: Để tìm kiếm t “Hc tập” trong văn bn ta cn thc hin:
A. Chn th home -> Editing -> Find
B. Nhn t hp CTRL + F
C. Tt c 2 đáp án đều đúng
D. Tt c 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sp xếp lại các bước theo đúng trật t:
a. Nháy chut vào th Home.
b. Gõ t, cm t cn tìm ri nhn phím Enter.
c. Trong nhóm lnh Editing \ Find.
Trt t sp xếp:
A. a b c
B. a c b
C. c a b
D. b a c
Câu 3: Phát biu nào trong các phát biu sau là sai?
A. Bng có th được dùng để ghi li d liu ca công vic thng kê, điu
tra, kho sát,...
B. Bng giúp tìm kiếm, so sánh và tng hp thông tin mt cách d dàng
hơn.
C. Bng ch có th biu din d liu là nhng con s.
D. Bng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm mt hàng trong Table, ta thc hiện như sau:
A. Đặt con tr tại nơi cn chèn hàng trong Table, chn Table - Insert -
Rows Above hoc Rows Below.
B. Chn ô tại nơi cần chèn hàng, chn Table - Insert - Cells - Insert
Entire Row.
C. Đặt con tr ti ô cui cùng bên phi ca Table, bm phím Tab.
D. Tt c các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em s dng các lnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông ch cho h điều hành WINDOWS dưới đây,
phông ch nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. C B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sp xếp các bước s dng phn mm MindMaple Lite v
đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mi
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. To ch đề chính
4. To ch đề nhánh
5. To ch đề nhánh nh hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý vi ý kiến nào sau đây?
A. Có th dùng sơ đ tư duy để ghi chép nhng ý chính ca mt bài hc.
B. Trong đồ duy chỉ hai loi ch đề: ch đề trung tâm và ch đề
chính xung quanh ch đề trung tâm.
C. Các nhanh ni cho biết mi ch đề đưc trin khai thành nhng chi
tiết nào.
D. Có th dùng sơ đ tư duy để trình chiếu trong mt cuc hp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có th chnh sa tên ca mt ch đề.
B. Phi to ra hết các ch đề con ch đề ri mi th trin khai chi tiết
đưc cho mt ch đề con.
C. Không th di chuyển được v trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được ch đề phi lần lượt xóa tt c các ch đề con ca nó
trước.
Câu 10: Để to mt ch đề mi, ta thc hin?
A. File New
B. File→ Open
C. File→ Save
D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề m thì ch đề con là:
A. B
B. M
C. Anh
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thut toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cp đến vấn đềo?
A. Mã nh phân, điều khin bằng chương trình, truy cập theo địa ch.
B. nh phân, điều khin bằng chương trình lưu tr chương trình,
truy cp bt k.
C. hoá nh phân, điu khin bằng chương trình lưu tr chương
trình, truy cập theo địa ch.
D. Điều khin bằng chương trình lưu tr chương trình, truy cp theo
địa ch.
Câu 14: Vi mi phát bi sau đây, hãy cho biết phát biu đó là sai:
A. Ch có mt thuật toán để gii mt bài toán.
B. Có th có nhiu thuật toán để gii mt bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào ca thut toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra ca thut toán.
E. Đáp án A, D đều sai.
B. T LUN: (3,0 đim)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lnh lp vi s lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lnh sau Do thc hin my ln? Kết qu
của đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i - 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 đim) Cho sơ đồ khi t thuật toán đếm s s hng
dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dng lit kê.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HC 6
A. TRC NGHIM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
Đáp
án
C
B
C
D
C
A
A
B
A
A
D
A
C
E
B. T lun: (3,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0đ)
Cú pháp lnh lp vi s lần chưa biết trước:
while <điều kin> do ; trong đó:
+ Điều kin: thường là 1 phép so sánh
+ Câu lnh: th câu lệnh đơn giản hay câu lnh
ghép.
0,5
0,25
0,25
2
(1,0đ)
- Cho biết câu lnh sau Do thc hin 5 ln i = 5 mi
ln kim tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn v qua câu lnh i := i
- 1; Thông qua biến Dem ta biết s ln lp 5. Vy câu
lệnh được thc hin 5 ln.
- Kết qu của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
0,5
0,5
3
(1,0đ)
Thuật toán đếm s s hạng dương trong dãy i dng
lit kê là:
c 1. Nhp N, các s hng a1, a2..., aN
c 2. i = 0, k= 0,
c 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;
c 4. i = i + 1
c 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, ri kết thúc;
c 6. Quay lại bước 3.
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Cánh Diều)
Đề thi kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tìm
- Biết được - Trình bày kiếm cách sử dụng được tác công cụ tìm dụng của thay
kiếm và thay công cụ tìm thế thế. kiếm và thay trong thế soạn thảo văn bản Số câu 1 1 2 Số 0,5 0,5 1,0 điểm Tỉ lệ 5 5 10 (%) 2. HS hiểu Trình được các bày - HS biết lệnh trong thông được khái điều chỉnh tin niệm trình hàng, cột dạng bày thông tin trong trình bảng ở dạng bảng. bày thông tin ở dạng bảng. Số câu 1 1 2 Số 0,5 0,5 1,0 điểm Tỉ lệ 5 5 10 (%) Hs biết được HS hiểu các chức 3. Sơ được ưu, năng cơ bản đồ tư nhược điểm chung của duy của sơ đồ tư phần mềm duy. sơ đồ tư duy. Số câu 2 1 3 Số 1,0 0,5 1,5 điểm Tỉ lệ 10 5 15 (%) - Biết thuật toán rất Diễn tả được 4. Khái sơ lượ thông dụng, c thuật niệm
có nhiều việc toán là gì, thuật thườ nêu đượ ng ngày c ví toán
ta vẫn thực dụ minh họa. hiện theo thuật toán. Số câu 1 1 2 Số 0,5 0,5 1,5 điểm Tỉ lệ 5 5 15 (%) 5. Mô tả - Biết được thuật chương trình toán. máy tính là Hiểu được Mô tả được Cấu gì và quan tại sao cần cấu trúc tuần trúc hệ của mô tả thuật tự trong tuần
chương trình toán cho tốt. thuật toán tự máy tính với trong thuật toán. thuật toán Số câu 1 1 1 3 Số 0,5 0,5 1,0 2,0 điểm Tỉ lệ 5 5 10 20 (%) Biết được cấu trúc rẽ 6. Cấu Thể hiện nhánh trong trúc rẽ được cấu thuật toán là nhánh trúc rẽ nhánh gì và khi nào trong thông qua trong trong thuật các bài toán thuật toán có toán cụ thể. cấu trúc rẽ nhánh Số câu 2 1 3 Tỉ lệ 10 10 20 (%) Số 1,0 1,0 2,0 điểm
7. Cấu - Biết được Thể hiện trúc cấu trúc lặp được cấu lặp trong thuật trúc lặp khi trong toán là gì và biết và khi thuật khi nào trong không biết toán trong thuật trước số lần toán có cấu lặp cần làm. trúc lặp Số câu 1 1 2 Số 0,5 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ 5 10 10 (%) Tổng 9 5 1 2 17 số câu Tổng số 4,5 2,5 1,0 2,0 10 điểm Tỉ lệ 45 25 30 100 (%)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C,
D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây,
phông chữ nào không dùng mã VNI? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề
chính xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết
được cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện? A. File New B. File→ Open C. File→ Save D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là: A. Bố B. Mẹ C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương
trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán. E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả
của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem:=0; Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i - 1; Dem:=Dem+1; Tong:=Tong+1; End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng
dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 hỏi 0 1 2 3 4 Đáp C B C D C A A B A A D A C E án
B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: 0,5
while <điều kiện> do ; trong đó: 1
+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh 0,25 (1,0đ)
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh 0,25 ghép.
- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi 0,5 2
lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i
(1,0đ) - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu
lệnh được thực hiện 5 lần. 0,5
- Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: 0,125 3 Bướ
c 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN 0,125 (1,0đ) Bướ c 2. i = 0, k= 0, 0,125 Bướ
c 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; 0,125 Bướ c 4. i = i + 1 0,25
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; 0,25
Bước 6. Quay lại bước 3.