Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 5

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

MA TRẬN Đ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HC 2022-2023
MÔN: TIN HC 6 (Kết ni tri thc)
Đề thi kết hp TNKQ và t lun. (70% TNKQ 30% TL)
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ
thp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
1. An
toàn
thông tin
trên
Intenet
Biết mt s
tác hi
nguy khi
s dng
Internet.
Nêu thc
hiện được
mt s bin
pháp phòng
nga
-Bo v
đưc thông
tin tài
khon
nhân
-Trình bày
đưc tm
quan trng
ca s an
toàn hp
pháp thông
tin nhân
và tp th
S câu
1
1
2
S đim
0,5
0,5
1,0
T l (%)
5
5
10
2. đồ
tư duy
- Hs biết
đưc các
thành phn
của đồ
duy.
- HS hiu
được ưu,
nhược điểm
của đồ
duy.
S câu
1
1
2
S đim
0,5
0,5
1,0
T l (%)
5
5
10
3. Trình
bày
thông tin
dng
bng
- Nhn biết ý
nghĩa các
nút lnh.
- HS biết
đưc khái
nim trình
bày thông
tin dng
bng.
HS hiu
đưc các
lnh trong
điu chnh
hàng, ct
trong trình
bày thông
tin dng
bng.
S câu
1
1
2
S đim
0,5
0,5
1,0
T l (%)
5
5
10
4. Tìm
kiếm
thay thế
Nhn biết ý
nghĩa các
nút lnh.
Các lnh khi
thc hin
tìm kiếm
thay thế.
S câu
2
1
3
S đim
1,0
0,5
1,5
T l (%)
10
5
15
5. Thut
toán
- Din t
đưc khái
nim thut
toán
- Biết thut
toán được
t i
dng lit
hoặc đồ
khi.
t đưc
thut toán
theo hai
cách: đ
khi, lit kê.
S câu
1
1
2
S đim
0,5
1,0
1,5
T l (%)
5
10
15
6. Các
cu trúc
điu
khin
- Biết các
cu trúc:
tun t, r
nhánh
lp.
t đưc
thut toán
đơn giản có
cu trúc tun
t, r nhánh
lặp dưới
dng lit
hoặc đồ
khi.
S câu
2
3
S đim
1,0
2,0
T l (%)
10
20
7.Chương
trình
máy tính
- Biết được
chương trình
t mt
thuật toán đ
máy tính
hiu thc
hiện được
Viết
chuyển được
chương trình
đơn gin t
sơ đồ khi
hoc lit
thut toán.
S câu
2
3
S đim
1,0
2,0
T l (%)
10
20
Tng s
câu
10
4
1
17
Tng s
đim
5,0
2,0
1,0
10
T l (%)
50
20
30
100
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Hc kì 2 - Kết ni tri thc
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin hc lp 6
Thi gian làm bài: phút
(không k thời gian phát đề)
A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng một trong các ch cái A, B, C,
D tương ng vi các câu hi t câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5
đim).
Câu 1: Bn Tuấn nghĩ về nhng công vic s thc hin sau khi thc dy
vào bui sáng. Bn y viết mt thut toán bng cách ghi ra từng c,
từng bước một. Bước đầu tiên bn y viết ra là: "Thc dy". Em hãy cho
biết bước tiếp theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay qun áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy sp xếp các bướcRô-bt cần tìm đường đi t v trí bắt đầu
đến v trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bt ch thc hiện được các
hành động quay trái, quay phi tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đu Rô-
bốt đứng ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.
1. Bắt đầu.
2. Tiến 1 bước.
3. Quay phi.
4. Kết thúc.
5. Tiến 1 bước.
A. 1- 2-3-4-5 B. 1-3-2-5-4
C. 5-4-3-2-1 D. 1-5-2-3-4
Câu 3: Trong các ví d sau, ví d nào là thut toán?
A. Mt bn nhc hay.
B. Mt bức tranh đầy màu sc.
C. Mt bản hướng dn v cách nướng bánh với các bước cn làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 4: Sơ đồ khi là gì?
A. Một đồ gm các hình khối, đường mũi tên ch ng thc hin
theo từng bước ca thut toán.
B Mt ngôn ng lp trình.
C. Cách mô t thut toán bng ngôn ng t nhiên.
D. Mt biểu đồnh ct.
Câu 5: Đin t hoc cm t thích hp vào ch chấm để hoàn thin câu
sau:
Để ……… mt t hoc cm t tìm kiếm được bng mt t hoc cm t
khác em dùng lệnh Replace.”
A. Tìm kiếm.
B. Thay thế.
C. Tìm kiếm và thay thế.
D. Tt c đều đúng.
Câu 6: Mun chn phần văn bản, ta có th thc hin:
A. Đặt con tr son tho vào v trí đầu phần văn bản cn chn, nhn gi
phím Shift và nháy chut ti v trí cui phần văn bản cn chn.
B. Kéo th chut t v trí cuối đến v trí bắt đầu phần văn bản cn chn.
C. Đặt con tr son tho vào v tđu phần văn bn cn chn, nhn gi
phím Shift và s dụng các phím mũi tên đến v trí cui phần văn bn cn
chn.
D. Tt c đều đúng.
Câu 7: Để chn trang ngang hay trang dc, ta chn các lnh trong
nhóm:
A. Page Setup (trên di Home).
B. Page Setup (trên di Page Layout).
C. Cover Page (trên di Insert).
D. Page Break (trên di Insert).
Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:
Tên ch đề chính là:
A. Trái đất.
B. Các mùa trong năm.
C. Chuyển động quay.
D. Tt c đều đúng.
Câu 9: Để tìm nhanh 1 t hay 1 dãy các kí t, ta thc hiện như sau:
1. Nháy chut vào bng chọn Edit Find xuất hin hp thoi Find
and Replace.
2. Nhp t cn tìm vào hp [........].
3. Nhn chn nút Find Next trên hp thoại để thc hin tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 10: Sau khi s dng lnh Find trong bng chọn Edit để tìm được
mt t, mun tìm cm tiếp theo, em thc hiện ngay thao tác nào dưới
đây?
A. Nhn phím Delete.
B. Nhn nút Next.
C. Nháy nút Find Next.
D. Tt c ý trên.
TR LI: Sau khi s dng lnh Find trong bng chọn Edit để tìm được
mt t, mun tìm cm tiếp theo, em thc hin ngay thao tác nháy nút
Find Next.
Đáp án: C.
Câu 11: Bạn An đang viết v đặc sn cm Làng Vồng đ gii thiu m
thc Ni cho các bn Tuyên Quang. Tuy nhiên, bn mun sa li
văn bản, thay thế tt c các t “món ngon” bằng t “đc sản”. Bn s s
dng lnh nào trong hp thoại “Find and Replace"?
A. Replace.
B. Find Next.
C. Replace All.
D. Cancel.
Câu 12: Trong bng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm mt ct vào
bên phi ct Tên, em nháy chn cột Tên, sau đó nháy nút phi chut
chn Insert và chn tiếp lnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 13: Để chun b lên kế hoch cho bui ngoi ca lp, giáo
giao cho hai bn Minh An thu thp thông tin cho bui ngoi. Theo
em, nhng thông tin nào không nên trình bày dưới dng bng?
A. Một đoạn văn mô tả ngn gn v địa điểm dã ngoi.
B. Phân công chun b.
C. Các đồ dùng cn mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 14: S dng lnh Insert/Table ri dùng chut kéo th để chn s
ct và s hàng thì s ct, s hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 ct, 10 hàng.
B. 10 ct, 8 hàng.
C. 10 ct, 9 hàng.
D. 8 ct, 10 hàng.
B. T LUN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):Ghép mi lnh ct bên trái với ý nghĩa ca chúng ct
bên phi cho phù hp
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã
chn
2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía ới hàng đã
chn
3) Insert Above
c) Chèn thêm ct vào phía bên trái cột đã
chn
4) Insert Below
d) Chèn thêm ct vào phía bên phi cột đã
chn
Câu 2 (1,0 đ):Sau khi đọc li, bn An nhn thy không nên thay thế tt
c các t “đc sản” trong văn bản thành t “món ngon”, mà ch thay mt
s t:
Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:
1) Nháy chut chn th Home
2) Trong nhóm lnh Editing chn Find
3) Trong ca s Navigation, gõ t “đc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó
các t tìm thấy được đánh dấu
4) Vi mi t tìm thy, t nào cn thay thì bn An xóa t đó và t
“món ngon” thay vào vị trí ca t va xóa
Cách làm trên ca bn An có gii quyết được yêu cu không? Gii thích.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên i hãy v cho
sơ đồ khối cho chương trình?
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề thi kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL) Cấp độ Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ cao thấp
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. An Biết một số -Bảo vệ toàn
tác hại và được thông
thông tin nguy cơ khi tin và tài trên sử dụng khoản cá Intenet Internet. nhân Nêu và thực -Trình bày hiện được được tầm
một số biện quan trọng pháp phòng của sự an ngừa toàn và hợp pháp thông tin cá nhân và tập thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10
2. Sơ đồ - Hs biết - HS hiểu tư duy được các được ưu,
thành phần nhược điểm
của sơ đồ tư của sơ đồ tư duy. duy. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10
3. Trình - Nhận biết ý HS hiểu bày nghĩa các được các
thông tin nút lệnh. lệnh trong ở dạng điều chỉnh - HS biết bảng đượ hàng, cột c khái trong trình niệm trình bày thông bày thông tin ở dạng tin ở dạng bảng. bảng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 4. Tìm
Nhận biết ý Các lệnh khi kiếm và nghĩa các thực hiện thay thế nút lệnh. tìm kiếm và thay thế. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5
Tỉ lệ (%) 10 5 15 5. Thuật - Diễn tả Mô tả được toán được khái thuật toán niệm thuật theo hai toán cách: Sơ đồ khối, liệt kê. - Biết thuật toán được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ (%) 5 10 15 6. Các - Biết các Mô tả được cấu trúc cấu trúc: thuật toán điều tuần tự, rẽ đơn giản có khiển nhánh và cấu trúc tuần lặp. tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tỉ lệ (%) 10 10 20
7.Chương - Biết được Viết và trình chương trình chuyển được máy tính là mô tả một chương trình thuật toán để đơn giản từ máy tính sơ đồ khối hiểu và thực hoặc liệt kê hiện được thuật toán. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tỉ lệ (%) 10 10 20 Tổng số 10 4 1 2 17 câu Tổng số 5,0 2,0 1,0 2,0 10 điểm
Tỉ lệ (%) 50 20 30 100
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C,
D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy
vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước,
từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho
biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy sắp xếp các bướcRô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu
đến vị trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các
hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-
bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên. 1. Bắt đầu. 2. Tiến 1 bước. 3. Quay phải. 4. Kết thúc. 5. Tiến 1 bước. A. 1- 2-3-4-5 B. 1-3-2-5-4 C. 5-4-3-2-1 D. 1-5-2-3-4
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 4: Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện
theo từng bước của thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:
Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ
khác em dùng lệnh Replace.” A. Tìm kiếm. B. Thay thế.
C. Tìm kiếm và thay thế. D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ
phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ
phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên dải Home).
B. Page Setup (trên dải Page Layout).
C. Cover Page (trên dải Insert).
D. Page Break (trên dải Insert).
Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây: Tên chủ đề chính là: A. Trái đất. B. Các mùa trong năm. C. Chuyển động quay. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm. A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit.
Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được
một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next. C. Nháy nút Find Next. D. Tất cả ý trên.
TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được
một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next. Đáp án: C.
Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm
thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại
văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử
dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel.
Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào
bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột
chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left. B. Insert Rows Below. C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo
giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo
em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số
cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
Câu 2 (1,0 đ):Sau khi đọc lại, bạn An nhận thấy không nên thay thế tất
cả các từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”, mà chỉ thay một số từ:
Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:
1) Nháy chuột chọn thẻ Home
2) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find
3) Trong cửa sổ Navigation, gõ từ “đặc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó
các từ tìm thấy được đánh dấu
4) Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ
“món ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa
Cách làm trên của bạn An có giải quyết được yêu cầu không? Giải thích.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho
sơ đồ khối cho chương trình?