Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 Mã đề 202
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút; Đề gm 04 trang
PHN I. TRC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Tìm công thc sai.
A.
cos cos 2sin sin .
22
a b a b
ab
+−
=
B.
sin sin 2sin cos .
22
a b a b
ab
+−
+=
C.
cos cos 2cos cos .
22
a b a b
ab
+−
+=
D.
sin sin 2cos sin .
22
a b a b
ab
++
−=
Câu 2: Cho phương trình tham s ca đường thng
13
:.
14
xt
yt
= +
=+
Viết phương trình tng quát ca
đường thng
A.
. B.
4 3 1 0xy + =
. C.
4 3 1 0xy+ + =
. D.
2 7 9 0xy + =
.
Câu 3: Cho
( ) ( )
2
1 2 7.f x x m x m= + + + +
Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để
bt phương trình
( )
0fx
vô nghim. S phn t tp S
A.
12
B.
11
C.
13
D.
10
Câu 4: Trên đường tròn ng giác gc A, cung ng giác
2
63
k

=+
;
k
được biu din bi
ba điểm M, N, P. Din tích
MNP
bng
A.
33
4
. B.
3
4
. C.
33
2
. D.
33
.
Câu 5: Đưng tròn nào sau đây tiếp xúc vi trc
?Ox
A.
22
10 1 0x y y+ + =
. B.
22
20x y y+ =
.
C.
22
6 5 1 0x y x y+ + + =
. D.
22
20x y x+ =
.
Câu 6: Cho
1
cos .
2
x =
Tính giá tr ca
( )
2
sin 2022 x
A.
( )
2
1
sin 2022
4
x
−=
B.
( )
2
3
sin 2022
4
x
−=
C.
( )
2
1
sin 2022
2
x
−=
D.
( )
2
3
sin 2022
2
x
−=
Câu 7: Rút gn biu thc
( )
22
22
1
cot tan
sin .cos
C x x
xx
= +
ta được kết qu
A.
1.C =
B.
1
.
2
C =
C.
2.C =
D.
1
2
C =−
.
Câu 8: Cho
( )
2
,0f x ax bx c a= + +
. Điều kin để
( )
0fx
,
x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 9: Góc gia hai đường thng
12
: 2 2021 0; : 3 2022 0d x y d x y+ + = + =
là:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 10: Cho biu thc
cot sin2A x x=+
. Khi
6
x
=
thì giá tr ca biu thc A bng
A.
2 3.A=
B.
3
.
2
A =
C.
3.A=
D.
33
.
2
A =
Mã đề 202
Trang 2/4 Mã đề 202
Câu 11: Bng xét du sau là ca biu thc nào
x
−
5
+
( )
fx
+
0
A.
( )
5.f x x=−
B.
( )
2
25.f x x=−
C.
5.x
D.
( )
2 10.f x x=−
Câu 12: Giá tr ln nht ca biu thc
( )
; 2 5 ,F x y x y=+
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

+
A. 20. B. 23. C. 24. D. 26.
Câu 13: Cho h bất phương trình
50
.
21
x
xm
−
−
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để
h bất phương trình có nghiệm?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 14: Cho elip
( )
22
:1
95
xy
E +=
. Tiêu c ca
( )
E
A. 2. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 15: Giá tr nh nht ca biu thc
cos2 sin 3A x x= + +
A. 3. B.
1.
C. 5. D. 1.
Câu 16: Khong các t
( )
1; 1M
đến đường thng
:3 4 5 0xy + =
là:
A. 12. B.
12
.
5
C.
5
.
2
D. 5.
Câu 17: Cho
( )
3sin 4cos 5f x x x= +
. Giá tr ln nht M ca
( )
fx
trên
A. 5. B.
2 5.
C.
5 2.
D. 10.
Câu 18: Đường tròn đi qua 3 điểm
( )
0;3A
,
( )
4;0B
,
( )
4;3C
có phương trình là
A.
22
2 2 2 0x y x y+ =
. B.
22
2 2 2 0x y x y+ + + =
.
C.
22
4 3 0x y x y+ =
. D.
22
4 3 0x y x y+ + =
.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
2 3 9
5 6 4 1
xx
xx
+ +
A.
)
5;6 .
B.
5;6 .
C.
(
5;6 .
D.
( )
5;6 .
Câu 20: Trong mt phng Oxy, đường thng
đi qua điểm
( )
3;0M
vectơ pháp tuyến
( )
2;1n
phương trình tổng quát là.
A.
2 3 0.xy =
B.
2 6 0.x + =
C.
2 6 0.xy + =
D.
2 6 0.xy =
Câu 21: Tìm công thc sai.
A.
( ) ( )
1
cos sin sin sin .
2
a b a b a b

= +

B.
( ) ( )
1
cos cos cos cos .
2
a b a b a b

= + +

C.
( ) ( )
1
sin cos sin sin .
2
a b a b a b

= + +

D.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b a b a b

= +

Câu 22: Đưng tròn tâm
( )
1;2A
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 16 0xy + =
có bán kính là
A.
1.
B. 1. C. 5. D.
1
.
5
Câu 23: Rút gn biu thc
( )
2sin cos cos3 cos5 cos7A x x x x x= + + +
được kết qu
A.
sin10 .Ax=
B.
sin8 .Ax=
C.
sin6 .Ax=
D.
sin4 .Ax=
Trang 3/4 Mã đề 202
Câu 24: Trên đường tròn lượng giác, s đo của các góc lượng giác có tia đầu OA, tia cui OB
A.
2 , .
2
kk
+
B.
,.
4
kk
+
C.
,.
2
kk
+
D.
2 , .
4
kk
+
Câu 25: Nếu biết
85
sin ,tan
17 12
ab==
0 0 0 0
90 180 ,180 270ab
thì
( )
cos ab+
là:
A.
220
.
221
B.
21
.
221
C.
140
.
221
D.
140
221
Câu 26: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25.C x y + + =
Tâm của đường tròn
( )
C
A.
( )
2;1 .K
B.
( )
2; 1 .I
C.
( )
2; 1 .M −−
D.
( )
2;1N
Câu 27: Cho đường thng
1
:.
2
xt
d
yt
=−
=
Điểm nào sau đây nằm trên đường thng
d
cách gc ta
độ mt khong bng
2 2 ?
A.
( )
1;4 .
B.
( )
2; 2 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
2;2
Câu 28: Cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
các tiêu đim
12
;.FF
Tìm tọa độ điểm M trên
( )
E
sao cho
12
MF MF=
.
A.
( )
0;5 .
B.
( )
5;0 .
C.
( )
0;3 .
D.
( )
3;0
Câu 29: Trên đường tròn lượng giác gc A, cho điểm
13
;.
22
M

−−



S đo cung lượng giác
AM
A.
2
,.
3
kk
+
B.
4
,.
3
kk
+
C.
4
2 , .
3
kk
+
D.
4
2 , .
3
kk
+
Trang 4/4 Mã đề 202
Câu 30: Tiến hành đo chiều cao ca các hc sinh t I lớp 10A thu được bng s liu sau
Tên hc sinh
Xuân
H
Thu
Đông
Tùng
Cúc
Trúc
Mai
Chiu cao
1,65
1,60
1,60
1,75
1,79
1,63
1,75
1,68
Chiu cao trung bình ca các học sinh trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 1,68. B. 1,69. C. 1,65. D. 1,67.
Câu 31: Phương trình đường thng d đi qua
( )
2;1A
và to vi hai trc tọa độ mt tam giác cân là
A.
10xy =
30xy+ =
. B.
3 1 0xy + =
2 3 1 0xy =
.
C.
2 3 0xy =
2 4 0xy+ =
. D.
2 3 1 0xy =
3 7 0xy+ =
.
Câu 32: Phương trình chình tắc elip có trc ln gấp đôi trục bé và đi qua
( )
2;2M
A.
22
1.
12 6
xy
+=
B.
22
1.
84
xy
+=
C.
22
1.
20 5
xy
+=
D.
22
1.
10 5
xy
+=
Câu 33: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
3 0?xy+
A.
( )
2;2 .M
B.
( )
1; 3 .Q −−
C.
( )
1;1N
. D.
( )
1;2P
.
Câu 34: Cho
( ) ( )
2
2 1 4 8.f x x m x m= + + +
S giá tr nguyên ca tham s m để
( )
0fx
vi mi
x
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 35: Cho
( )
( )
2
4 2.f x m x m= +
Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để
( )
0, ?f x x
A.
2.
B. 2. C. 3. D. 1.
PHN II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Rút gn biu thc sau:
( )
2sin cos cos3 cos5
cos3
x x x x
A
x
++
=
.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho
( )
( )
22
2 1 2f x x mx m x

= +

.
1. Gii bất phương trình
( )
0fx
khi
5m =
.
2. Tìm
m
để phương trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit.
Câu 3: (0,5 điểm)
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 1 , 5; 2 , 2; 5I M N
. Tìm to độ
các đỉnh ca hình vuông
ABCD
sao cho
I
là tâm hình vuông;
M
thuc cnh
AB
N
thuc cnh
BC
.
_______________ HT _______________
Trang 5/4 đ 202
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10
(Gm 03 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM (7 điểm).
Câu
Mã đề
201
Mã đề
202
Mã đề
203
Mã đề
204
Mã đề
205
Mã đề
206
Mã đề
207
Mã đề
208
1
D
D
C
C
B
C
A
D
2
C
B
B
A
D
A
C
D
3
B
B
C
D
C
D
B
A
4
B
A
B
A
D
D
D
C
5
C
B
D
D
C
D
B
A
6
D
B
B
B
D
A
D
A
7
C
C
C
B
A
C
C
D
8
A
D
A
C
B
D
C
C
9
A
C
D
D
A
C
A
D
10
C
D
D
B
C
A
D
C
11
A
C
C
D
C
D
A
D
12
D
C
A
A
D
A
B
B
13
C
D
B
A
B
D
A
A
14
C
B
B
B
C
D
A
B
15
B
D
A
A
B
B
A
C
16
D
B
C
C
C
D
D
D
17
C
D
D
D
A
A
C
B
18
B
D
A
C
A
B
B
C
19
C
A
C
C
C
B
A
D
20
A
D
D
B
A
C
B
A
21
D
A
B
B
B
B
A
B
22
A
B
A
D
B
C
B
B
23
A
B
D
B
A
B
C
A
24
D
A
A
C
C
C
A
B
25
B
A
B
D
B
A
D
D
26
B
B
A
D
D
D
D
D
27
D
B
C
D
A
A
A
B
28
B
C
C
A
D
B
C
B
29
B
C
A
A
C
C
D
D
30
B
A
A
C
D
B
B
D
31
D
A
D
D
A
C
D
A
32
A
C
A
C
C
D
A
A
33
C
A
D
D
D
A
C
C
34
A
C
A
A
C
B
C
C
35
B
D
B
B
B
D
B
C
Mỗi câu đúng: 0,2đ
1
Trang 6/4 đ 202
PHN II. T LUẬN (3 điểm).
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
Rút gn biu thc sau:
( )
2sin cos cos3 cos5
cos3
x x x x
A
x
++
=
.
Ta có
( )
2sin cos cos3 cos5 2sin .cos 2sin .cos3 2sin .cos5x x x x x x x x x x+ + = + +
0.25
( ) ( )
sin2 sin4 sin2 sin6 sin4x x x x x= + +
0.25
sin6 2sin3 .cos3x x x==
.
0.25
Suy ra
2sin3 cos3
2sin3
cos3
xx
Ax
x
==
0.25
2
Cho
( )
( )
22
2 1 2f x x mx m x

= +

.
1
Gii bất phương trình
( )
0fx
khi
5m =
.
Vi
5m =
ta có
( )
2
10 24 2f x x x x

= +

0.25
( )
2
2
0 10 24 2 0
2 0 2
2
2 0 2
46
10 24 0 4 6
f x x x x
xx
x
xx
x
x x x

+

= =

=






+


0.50
Vi
5m =
tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
4;6 2S =
0.25
2
Tìm
m
để phương trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit.
( )
( )
22
0 2 1 2 0f x x mx m x

= + =

( )
22
20
2
2 1 0
x
x
x mx m
−=
+ =
0.25
2
2
1
1
x
x
xm
xm
=
=−
=+
phương trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit
1 2 3mm
0.25
3
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 1 , 5; 2 , 2; 5I CAB N BM −−
. Tìm to độ các đỉnh ca hình vuông
ABCD
sao cho
I
là tâm hình vuông ;
M
thuc cnh
AB
N
thuc cnh
BC
.
2
Trang 7/4 đ 202
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Gi P là điểm đối xng ca M qua I thì
( )
3;0P
là giao điểm ca
MI
CD
Gi
Q
là điểm đối xng ca
N
qua
I
thì
( )
0;3Q
là giao điểm ca
NI
AD
Đưng thng k t
N
vuông góc vi
MP
ct
MP
ti
H
ct
AD
ti
R
. Da
vào tính cht
NR
vuông góc vi
MP
suy ra
NR MP=
các véctơ
NH
NR
cùng chiều tìm được
( )
4;3R
. Đường thng
AD
đi qua
Q
R
phương trình
3y =
0.25
K
KI
vuông góc
AD
thì
( )
1;3K
4IK =
. Vì
KA KD KI==
nên
A
D
nằm trên đường tròn
( )
C
tâm
K
bán kính bng
4
suy ra to độ
,AD
nghim h phương trình
22
( 1) ( 3) 16
3
xy
y
+ =
=
Gii h tìm được
( ) ( ) ( ) ( )
5;3 , 5; 5 , 3; 5 , 3;3A B C D
0.25
ng dn chung:
+ Trên đây chỉ bước giải khung điểm bt buc cho từng bước, yêu cu thí sinh phi trình bày, lp
lun và biến đổi hp lý mới được công nhận cho điểm;
+ Nhng cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
+ Chm tng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phn không làm tròn.
_____________________
3
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 10 Mã đề 202
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1:
Tìm công thức sai. a + b a b a + b a b
A. cos a − cos b = 2 − sin sin .
B. sin a + sin b = 2 sin cos . 2 2 2 2 a + b a b a + b a + b
C. cos a + cos b = 2 cos cos .
D. sin a − sin b = 2 cos sin . 2 2 2 2 x = 1 − + 3t
Câu 2: Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Viết phương trình tổng quát của y =1+ 4t đường thẳng 
A. 3x + 4 y −1 = 0 .
B. 4x − 3y +1 = 0 .
C. 4x + 3y +1 = 0 .
D. 2x − 7 y + 9 = 0 .
Câu 3: Cho f ( x) 2 = x +(m+ )
1 x + 2m + 7. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để
bất phương trình f ( x)  0 vô nghiệm. Số phần tử tập S A. 12 B. 11 C. 13 D. 10  2
Câu 4: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác  = + k ; k  được biểu diễn bởi 6 3
ba điểm M, N, P. Diện tích MNP bằng 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. 3 3 . 4 4 2
Câu 5: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. 2 2
x + y −10y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 2y = 0. C. 2 2
x + y + 6x + 5y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x = 0 . 1
Câu 6: Cho cos x = . Tính giá trị của 2 sin (2022 − x) 2 1 3 A. 2 sin (2022 − x) = B. 2 sin (2022 − x) = 4 4 1 3 C. 2 sin (2022 − x) = D. 2 sin (2022 − x) = 2 2 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức C = − ( 2 2
cot x + tan x ta được kết quả là 2 2 ) sin . x cos x 1 1 A. C = 1. B. C = . C. C = 2. D. C = − . 2 2
Câu 8: Cho f ( x) 2 = ax +bx + ,
c a  0 . Điều kiện để f ( x)  0 , x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 9: Góc giữa hai đường thẳng d : x + 2y + 2021 = 0; d : x −3y + 2022 = 0 là: 1 2 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . 
Câu 10: Cho biểu thức A = cot x + sin 2x . Khi x =
thì giá trị của biểu thức A bằng 6 3 3 3 A. A = 2 3. B. A = . C. A = 3. D. A = . 2 2
Trang 1/4 – Mã đề 202
Câu 11: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào x − 5 + f ( x) + 0 −
A. f ( x) = x − 5. B. f ( x) 2 = x − 25. C. 5 − . x
D. f ( x) = 2x −10. 0  y  4  x  0
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ; x y) = 2x + 5 ,
y với điều kiện  là
x y −1  0 
x + 2y −10  0 A. 20. B. 23. C. 24. D. 26. x − 5  0
Câu 13: Cho hệ bất phương trình 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để 2x m 1
hệ bất phương trình có nghiệm? A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. x y
Câu 14: Cho elip (E) 2 2 : +
=1. Tiêu cự của (E) là 9 5 A. 2. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = cos 2x + sin x + 3 là A. 3. B. 1. − C. 5. D. 1.
Câu 16: Khoảng các từ M (1;− )
1 đến đường thẳng  : 3x − 4 y + 5 = 0 là: 12 5 A. 12. B. . C. . D. 5. 5 2
Câu 17: Cho f ( x) = 3sin x − 4cos x + 5. Giá trị lớn nhất M của f ( x) trên là A. 5. B. 2 5. C. 5 2. D. 10.
Câu 18: Đường tròn đi qua 3 điểm A(0;3) , B( 4 − ;0), C( 4 − ; ) 3 có phương trình là A. 2 2
x + y − 2x − 2y − 2 = 0. B. 2 2
x + y + 2x − 2y + 2 = 0 . C. 2 2
x + y − 4x − 3y = 0 . D. 2 2
x + y + 4x − 3y = 0 .
2x + 3  9 + x
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  là 5
x − 6  4x −1 A. 5;6). B. 5;6. C. (5;6. D. (5;6).
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng  đi qua điểm M (3;0) và có vectơ pháp tuyến n( 2 − ; ) 1 có
phương trình tổng quát là.
A. x − 2 y − 3 = 0. B. 2 − x + 6 = 0.
C. 2x y + 6 = 0.
D. 2x y − 6 = 0.
Câu 21: Tìm công thức sai. 1 1
A. cos a sin b = sin 
(a b)−sin(a +b).
B. cos a cos b = cos 
(a b)+ cos(a +b). 2 2 1 1
C. sin a cos b = sin 
(a b)+sin(a +b).
D. sin a sin b = cos 
(a b)−cos(a +b). 2 2
Câu 22: Đường tròn tâm A(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x + 4y −16 = 0 có bán kính là 1 A. 1. − B. 1. C. 5. D. . 5
Câu 23: Rút gọn biểu thức A = 2sin x(cos x + cos3x + cos5x + cos7x) được kết quả là A. A = sin10 . x B. A = sin 8 . x C. A = sin 6 . x D. A = sin 4 . x
Trang 2/4 – Mã đề 202
Câu 24: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OB là     A.
+ k2 , k  . B.
+ k , k  . C.
+ k , k  . D.
+ k2 , k  . 2 4 2 4 8 5
Câu 25: Nếu biết sin a = , tan b = và 0 0 0 0
90  a 180 ,180  b  270 thì cos (a + b) là: 17 12 220 21 140 140 A. . B. . C. . D. 221 221 221 221 2 2
Câu 26: Cho đường tròn (C) : ( x − 2) + ( y + ) 1
= 25. Tâm của đường tròn (C) là A. K ( 2 − ; ) 1 . B. I (2;− ) 1 . C. M ( 2 − ;− ) 1 . D. N (2; ) 1 x =1−t
Câu 27: Cho đường thẳng d : 
. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d và cách gốc tọa y = 2t
độ một khoảng bằng 2 2 ? A. ( 1 − ;4). B. (2; 2 − ). C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (2; 2) x y
Câu 28: Cho Elip (E) 2 2 : +
=1 có các tiêu điểm F ;F . Tìm tọa độ điểm M trên (E) sao cho 25 9 1 2 MF = MF . 1 2 A. (0;5). B. (5;0). C. (0;3). D. (3;0)  1 3 
Câu 29: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M  − ;− .  2 2   
Số đo cung lượng giác AM là 2 4 4 4 A.
+ k , k  . B.
+ k , k  . C.
+ k2 , k  . D.
+ k2 , k  . 3 3 3 3
Trang 3/4 – Mã đề 202
Câu 30: Tiến hành đo chiều cao của các học sinh tổ I lớp 10A thu được bảng số liệu sau Tên học sinh Xuân Hạ Thu Đông Tùng Cúc Trúc Mai Chiều cao 1,65 1,60 1,60 1,75 1,79 1,63 1,75 1,68
Chiều cao trung bình của các học sinh trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 1,68. B. 1,69. C. 1,65. D. 1,67.
Câu 31: Phương trình đường thẳng d đi qua A(2; )
1 và tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân là
A. x y −1 = 0 và x + y − 3 = 0 .
B. x − 3y +1 = 0 và 2x − 3y −1 = 0 .
C. 2x y − 3 = 0 và x + 2 y − 4 = 0 .
D. 2x − 3y −1 = 0 và 3x + y − 7 = 0 .
Câu 32: Phương trình chình tắc elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua M ( 2 − ;2) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 12 6 8 4 20 5 10 5
Câu 33: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y − 3  0? A. M (2;2). B. Q( 1 − ;− ) 3 . C. N (1; ) 1 . D. P ( 1 − ;2).
Câu 34: Cho f ( x) 2 = x + 2(m− )
1 x + 4m + 8. Số giá trị nguyên của tham số m để f ( x)  0 với mọi x  là A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 35: Cho f ( x) = ( 2
m − 4) x + m − 2. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để f (x)  0, x   ? A. 2. − B. 2. C. 3. D. 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
2sin x(cos x + cos3x + cos5x) A = . cos3x
Câu 2: (1,5 điểm) Cho f ( x) 2 = x mx +  ( 2 2 m − ) 1  x − 2  .
1. Giải bất phương trình f ( x)  0 khi m = 5 .
2. Tìm m để phương trình f ( x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 3: (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho các điểm I (1;− ) 1 , M (5; 2 − ), N (2; 5 − ). Tìm toạ độ
các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông; M thuộc cạnh AB N thuộc cạnh BC .
_______________ HẾT _______________
Trang 4/4 – Mã đề 202
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 THÁI BÌNH
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− −−−−−−−−−
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10 (Gồm 03 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 1 D D C C B C A D 2 C B B A D A C D 3 B B C D C D B A 4 B A B A D D D C 5 C B D D C D B A 6 D B B B D A D A 7 C C C B A C C D 8 A D A C B D C C 9 A C D D A C A D 10 C D D B C A D C 11 A C C D C D A D 12 D C A A D A B B 13 C D B A B D A A 14 C B B B C D A B 15 B D A A B B A C 16 D B C C C D D D 17 C D D D A A C B 18 B D A C A B B C 19 C A C C C B A D 20 A D D B A C B A 21 D A B B B B A B 22 A B A D B C B B 23 A B D B A B C A 24 D A A C C C A B 25 B A B D B A D D 26 B B A D D D D D 27 D B C D A A A B 28 B C C A D B C B 29 B C A A C C D D 30 B A A C D B B D 31 D A D D A C D A 32 A C A C C D A A 33 C A D D D A C C 34 A C A A C B C C 35 B D B B B D B C
Mỗi câu đúng: 0,2đ
Trang 5/4 – Mã đề 202 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm
2sin x(cos x + cos3x + cos5x)
Rút gọn biểu thức sau: A = . cos3x Ta có 0.25
2sin x(cos x + cos3x + cos5x) = 2sin . x cos x + 2sin . x cos3x + 2sin . x cos 5x 1
= sin 2x +(sin4x −sin2x)+(sin6x −sin4x) 0.25 = sin6x = 2sin3 . x cos3x . 0.25 2sin 3x cos 3x Suy ra A = = 2sin 3x 0.25 cos 3x Cho f ( x) 2 = x mx +  ( 2 2 m − ) 1  x − 2  . 1
Giải bất phương trình f ( x)  0 khi m = 5 .
Với m = 5 ta có f ( x) 2
= x −10x + 24 x − 2   0.25 f ( x) 2
 0  x −10x + 24 x − 2  0    x − 2 = 0  x = 2    x = 2 0.50   x − 2  0   x  2       4  x  6 2
x −10x + 24  0 4  x  6
Với m = 5 tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là S = 4;  6   2 0.25 2 2
Tìm m để phương trình f ( x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.  x − 2 = 0  f ( x) 2
=  x mx +     ( 2 0 2 m − ) 1  x − 2 = 0  x 2   2 x − 2mx +  ( 2 m − ) 1 = 0  = 0.25 x 2  x  2     x = m −1 
x = m +1
phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt  m−1 2  m  3 0.25 Trong mặt phẳng với hệ toạ
độ vuông góc Oxy cho các điểm I (1;− ) 1 , M (5; 2 − ) A , B N (2; 5 − ) C
B . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho
I là tâm hình vuông ; M thuộc cạnh AB N thuộc cạnh BC . 3
Trang 6/4 – Mã đề 202 2 Câu Ý Nội dung Điểm
Gọi P là điểm đối xứng của M qua I thì P ( 3
− ;0) là giao điểm của MI CD
Gọi Q là điểm đối xứng của N qua I thì Q(0; )
3 là giao điểm của NI AD
Đường thẳng kẻ từ N vuông góc với MP cắt MP tại H cắt AD tại R . Dựa 0.25
vào tính chất NR vuông góc với MP suy ra NR = MP và các véctơ NH NR
cùng chiều tìm được R (4;3) . Đường thẳng AD đi qua Q R có phương trình y = 3
Kẻ KI vuông góc AD thì K (1;3) và IK = 4. Vì KA = KD = KI nên A D
nằm trên đường tròn (C ) tâm K và bán kính bằng 4 suy ra toạ độ , A D là 2 2
(x −1) + (y − 3) =16 0.25
nghiệm hệ phương trình   y = 3
Giải hệ tìm được A(5; ) 3 , B(5; 5 − ),C( 3 − ; 5 − ), D( 3 − ; ) 3 Hướng dẫn chung:
+ Trên đây chỉ là bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày, lập
luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm;
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn. _____________________
Trang 7/4 – Mã đề 202 3