Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | Đề 3

Đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kèm theo tự luận và đề 100% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới.

x km
(9 - x)km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
C
S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 10 Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian giao
đề
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 2 3x x x x = + +
;
b)
( )
22
2 2 4 4x x x + =
Câu 2. (1,0 điểm) Gii bất phương trình
11
10
1xx
+
.
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất c tham s m để
( )
22
2f x x mx m m= +
luôn dương
vi mi x thuc
.
Câu 4. (1,5 điểm) 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu:
a) Sp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cnh nhau ?
Câu 5. (1, 5 điểm) Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x

= + + + + +


.
a) Tìm hệ s ln nht trong tt c h s
0 1 5
, , ...,a a a
.
b) Tính tổng
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
.
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho h đường tròn
( ) ( )
22
: 4 2 1 1 0
m
C x y mx m y+ + + + =
.
a) Tìm m để
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Chng minh rng
( )
m
C
luôn là đường tròn với mi s thc m. Tìm bán kính
bé nhất của đường tròn
( )
m
C
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
12
: , : 3 0
22
xt
d d x y
yt
=
+ + =
= +
. Viết
phương trình tham số đưng thng d qua điểm
( )
3;0M
, đồng thi ct hai
đường thng
12
,dd
tại hai điểm A, B sao cho M trung điểm của đoạn
AB.
Câu 8. (1,0 đim) Một công ty muốn làm một đường ng dn t
một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo
theo l trình từ A đến C (đường b bin) ri t C đến B
(dưới nước) như hình vẽ. Hòn đảo cách bờ bin 6 km.
Giá để xây đường ống trên bờ
50000
USD mi km,
giá để xây đường ống dưới nước
130000
USD mi
km;
B
điểm trên bờ bin sao cho
BB
vuông góc
vi b bin. Khoảng cách t A đến
B
9 km. Biết
rằng chi phí làm đường ống này
1170000
USD. Hi v trí C cách vị trí A
bao nhiêu km?
NG DẪN ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 2 3x x x x = + +
;
b)
( )
22
2 2 4 4x x x + =
ng dn gii:
a) Bình phương hai vế phương trình:
2 2 2
5
2 2 3 2 3 5 0 1
2
x x x x x x x x = + + = = =
.
Thay các giá trị
5
1,
2
xx= =
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều tha
mãn.
Vy tp nghiệm phương trình là:
5
1;
2
S

=−


.
b) Ta có:
( )
22
2 2 4 4 + = x x x
( ) ( )( )
2
22
2 0 2
2 2 4 2 2
2 4 2 2 4 2
xx
x x x x
x x x x
= =

+ = +

+ = + + = +


.
Xét phương trình
2
2 4 2xx+ = +
(1).
Bình phương hai vế (1), ta được:
2 2 2
0
2 4 4 4 4 0
4
x
x x x x x
x
=
+ = + + =
=
.
Thay lần lượt
0, 4xx==
vào phương trình (1), ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vy tp nghiệm phương trình là:
0;2;4S =
.
Câu 2. (1,0 điểm) Gii bất phương trình
11
10
1xx
+
.
ng dn gii:
Điu kin:
0
1
x
x
. Ta có:
( ) ( )
( )
2
2
11
1 1 1
1 0 0 0
11
x x x x
xx
x x x x x x
+
−+
+
.
D thy
2
1 0,x x x +
( )
1
2
10
1 4.1.1 0
a =
=
.
Vì vậy bất phương trình trở thành
2
0xx−
.
Tam thc bc hai
2
xx
hai nghiệm
12
0, 1xx==
2
10a =
nên
2
0
0
1
x
xx
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
( ) ( )
;0 1;S = − +
.
(luôn đúng)
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất c tham s m đ
( )
22
2f x x mx m m= +
luôn dương với
mi x thuc
.
ng dn gii:
Ta có:
2
1, 2 ,a b m c m m= = =
.
Theo gi thiết:
( )
( )
( )
2
2
10
0
0, .
0
2 4 0
a
f x x
m m m

22
4 4 4 0 0m m m m +
. Vy vi
0m
thì
( )
0,f x x
.
Câu 4. (1,5 điểm) 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu:
a) Sp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cnh nhau ?
ng dn gii:
a) S cách xếp tùy ý 12 cuốn sách lên giá là 12! (cách).
b) Gọi L là nhóm 3 sách lý, S là nhóm 4 sách sinh, Đ là nhóm 5 sách địa.
S cách xếp trong L
3!
; s cách xếp trong S
4!
; s cách xếp trong Đ
5!
; s cách xếp L, S, Đ với nhau:
3!
.
Vy s cách xếp thỏa mãn đề bài là:
3!4!5!3! 103680=
(cách).
Câu 5. (1, 5 điểm) Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x

= + + + + +


.
a) Tìm hệ s ln nht trong tt c h s
0 1 5
, , ...,a a a
.
b) Tính tổng
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
.
ng dn gii:
a) Ta có:
5 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1
1
2 2 2 2 2 2
x C C x C x C x C x C x
= + + + + +
2 3 4 5
5 5 5 5 1
1
2 2 4 16 32
x x x x x= + +
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
a a x a x a x a x a x= + + + + +
(*).
Suy ra:
0 1 2 3
5 5 5
1, , , ,
2 2 4
a a a a= = = =
45
51
,
16 32
aa= =
.
Ta thy h s ln nhất tìm được là
2
5
2
a =
.
b) Thay
1x =
vào (*), ta được:
5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
a a a a a a

= + + + + +


.
Vy
0 1 2 3 4 5
1
32
a a a a a a+ + + + + =
.
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho h đường tròn
( ) ( )
22
: 4 2 1 1 0
m
C x y mx m y+ + + + =
.
a) Tìm m để
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
.
x km
(9 - x)km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
C
b) Chng minh rng
( )
m
C
luôn là đường tròn với mi s thc m. Tìm bán kính
bé nhất của đường tròn
( )
m
C
.
ng dn gii:
a)
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
nên
( )
22
1 0 4 .1 2 1 .0 1 0 0m m m+ + + + = =
.
Vy
0m =
thỏa mãn đề bài.
b) Đặt
( )
( )
21
4
2 , 1 , 1
22
m
m
a m b m c
+
= = = = + =
−−
.
Ta có :
( )
2
2 2 2
4 1 1 0,a b c m m m+ = + + +
nên
( )
m
C
luôn đường
tròn với mi m.
Bán kính đường tròn :
2
2 2 2
1 9 9
5 2 2 5
5 5 5
R a b c m m m

= + = + + = + +


.
Vậy bán kính nhỏ nht của đườn tròn
min
9
5
R =
; khi đó
1
5
m =−
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
12
: , : 3 0
22
xt
d d x y
yt
=
+ + =
= +
. Viết phương
trình tham số đường thng d qua điểm
( )
3;0M
, đồng thi cắt hai đường thng
12
,dd
tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của đoạn AB.
ng dn gii:
Xét đường thng
2
: 3 0d x y+ + =
; thay
3x t y t

= =
, ta có phương trình
tham s
2
:
3
xt
d
yt
=
=
.
Gi
( )
1
; 2 2A d d A t t= +
; gi
( )
2
;3B d d B t t

=
.
( )
3;0M
là trung điểm của đoạn AB nên
3
2
2 2 3
0
2
tt
tt
+
=
+
=
11
6
3
2 5 7
3
t
tt
tt
t
=
+=


−=
=
. Ta có
11 16 2 16 2
;;
3 3 3 3 3
A AM u
= =
vi
( )
1;8u =
là một vectơ chỉ phương
ca d.
Phương trình tham số ca d
3
8
xt
yt
=+
=
.
Câu 8. (1,0 điểm) Một công ty muốn làm một đường ng dn t
một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đo theo l
trình từ A đến C (đường b bin) ri t C đến B (dưới nước)
như hình vẽ. Hòn đảo ch bờ biển 6 km. Giá để xây đường
ống trên bờ
50000
USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới nước
130000
USD mi km;
B
điểm trên bờ bin sao cho
BB
vuông góc với b bin.
Khoảng cách từ A đến
B
9 km. Biết rằng chi phí làm đường ống này
1170000
USD. Hi v trí C cách vị trí A bao nhiêu km?
ng dn gii:
Gi
x B C
=
(
09x
), khi đó:
2
36BC x=+
.
S tiền xây đường ống trên bờ:
( )
9 50000x−
; s tiền xây đường ống dưới bin:
2
130000 36x+
.
Tổng chi phí bỏ ra để làm đường ống là:
( )
2
9 50000 130000 36xx + +
.
Theo gi thiết:
( )
2
9 .50000 130000 36 1170000 + + =xx
( )
2
5 9 13 36 117 + + =xx
2
13 36 5 72 + = +xx
( )
22
2
72
5 72 0
5
5
169 36 25 720 5184
2
144 720 900 0
+
−

=

+ = + +
+ =
x
x
x
x x x
xx
.
Ta
2,5 km 9 2,5 6,5 kmB C AC
= = =
. Vậy, trí C cách v trí A mt
khong bng 6,5 km.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT…………….. NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi gồm có 03 trang)
Môn: Toán 10 Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2
x x − 2 = −x + 2x + 3 ; b) ( x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 1 − +1  0 . x −1 x
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f (x) 2 2
= x − 2mx + m m luôn dương với mọi x thuộc .
Câu 4. (1,5 điểm) Có 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu: a) Sắp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cạnh nhau ? 5   Câu 5. 1 (1, 5 điểm) Cho 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x + a x   . 0 1 2 3 4 5  2 
a) Tìm hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số a , a , ..., a . 0 1 5
b) Tính tổng a + a + a + a + a + a . 0 1 2 3 4 5
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2(m + ) 1 y −1 = 0 . m
a) Tìm m để (C
đi qua điểm A(1;0) . m )
b) Chứng minh rằng (C
luôn là đường tròn với mọi số thực m. Tìm bán kính m )
bé nhất của đường tròn (C . m ) x = t
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d : 
, d : x + y + 3 = 0 . Viết 1 2 y = 2 − + 2t
phương trình tham số đường thẳng d qua điểm M (3;0) , đồng thời cắt hai
đường thẳng d , d tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của đoạn 1 2 AB.
Câu 8. (1,0 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ
một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo đảo
theo lộ trình từ A đến C (đường bờ biển) rồi từ C đến B B
(dưới nước) như hình vẽ. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. biển
Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km, giá để 6km
xây đường ống dưới nước là 130 000 USD mỗi
km; B là điểm trên bờ biển sao cho BB vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B là 9 km. Biết C B' x km (9 - x)km A bờ biển
rằng chi phí làm đường ống này là 1170 000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km?
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2
x x − 2 = −x + 2x + 3 ; b) ( x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4 Hướng dẫn giải:
a) Bình phương hai vế phương trình: 5 2 2 2
x x − 2 = −x + 2x + 3  2x − 3x − 5 = 0  x = −1 x = . 2 5
Thay các giá trị x = 1
− , x = vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa 2 mãn.  5 
Vậy tập nghiệm phương trình là: S =  1; −  .  2  b) Ta có: (x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4  − =  =  ( x x x − 2) 2 0 2 2
2x + 4 = ( x − 2)( x + 2)     . 2 2
 2x + 4 = x + 2
 2x + 4 = x + 2 Xét phương trình 2
2x + 4 = x + 2 (1). x = 0
Bình phương hai vế (1), ta được: 2 2 2
2x + 4 = x + 4x + 4  x − 4x = 0   . x = 4
Thay lần lượt x = 0, x = 4 vào phương trình (1), ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là: S = 0; 2;  4 .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 1 − +1  0 . x −1 x Hướng dẫn giải: x  0 Điều kiện:  . Ta có: x  1 1 1 x − ( x − ) 1 + x ( x − ) 2 1 x x +1 − +1  0     x −1 x (x − ) 0 0 2 1 x x − . xa =1  0  1 Dễ thấy 2
x x +1  0, x   vì  .  =  (− )2 1 − 4.1.1  0
Vì vậy bất phương trình trở thành 2 x x  0 . Tam thức bậc hai 2
x x có hai nghiệm x = 0, x = 1 và a = 1  0 nên 1 2 2 x  0 2
x x  0   . x  1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−;0)  (1; + ) .
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f (x) 2 2
= x − 2mx + m m luôn dương với mọi x thuộc . Hướng dẫn giải: Ta có: 2 a = 1, b = 2 − ,
m c = m m . Theo giả thiết: (luôn đúng)      f ( x) 1 0 a 0  0, x         0 ( 2 − m  ) . 2 − 4  ( 2 m m)  0 2 2
 4m − 4m + 4m  0  m  0 . Vậy với m  0 thì f (x)  0, x   .
Câu 4. (1,5 điểm) Có 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu: a) Sắp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cạnh nhau ? Hướng dẫn giải:
a) Số cách xếp tùy ý 12 cuốn sách lên giá là 12! (cách).
b) Gọi L là nhóm 3 sách lý, S là nhóm 4 sách sinh, Đ là nhóm 5 sách địa.
Số cách xếp trong L là 3!; số cách xếp trong S là 4!; số cách xếp trong Đ là
5!; số cách xếp L, S, Đ với nhau: 3!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài là: 3!4!5!3! = 103680 (cách). 5   Câu 5. 1 (1, 5 điểm) Cho 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x + a x   . 0 1 2 3 4 5  2 
a) Tìm hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số a , a , ..., a . 0 1 5
b) Tính tổng a + a + a + a + a + a . 0 1 2 3 4 5 Hướng dẫn giải: a) Ta có: 5 2 3 4 5  1   1   1   1   1   1  0 1 2 3 4 5 1− x
= C + C x + C x + C x + C x + C x   5 5   5   5   5   5    2   2   2   2   2   2  5 5 5 5 1 2 3 4 5
=1− x + x x + x x 2 3 4 5
= a + a x + a x + a x + a x + a x (*). 2 2 4 16 32 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 1
Suy ra: a = 1, a = − , a = , a = − , a = , a = − . 0 1 2 3 2 2 4 4 5 16 32 5
Ta thấy hệ số lớn nhất tìm được là a = . 2 2 5  1 
b) Thay x = 1 vào (*), ta được: 1−
= a + a + a + a + a + a   . 0 1 2 3 4 5  2  1
Vậy a + a + a + a + a + a = . 0 1 2 3 4 5 32
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2(m + ) 1 y −1 = 0 . m
a) Tìm m để (C
đi qua điểm A(1;0) . m )
b) Chứng minh rằng (C
luôn là đường tròn với mọi số thực m. Tìm bán kính m )
bé nhất của đường tròn (C . m ) Hướng dẫn giải: a) (C
đi qua điểm A(1;0) nên 2 2 1 + 0 + 4 . m 1+ 2(m + )
1 .0 −1 = 0  m = 0 . m )
Vậy m = 0 thỏa mãn đề bài. 4m 2(m + ) 1 b) Đặt a = = 2 − , m b = = −(m + ) 1 , c = 1 − . 2 − 2 −
Ta có : a + b c = m + (m + )2 2 2 2 4 1 +1  0, m
  nên (C luôn là đường m ) tròn với mọi m. Bán kính đường tròn là : 2  1  9 9 2 2 2
R = a + b c = 5m + 2m + 2 = 5 m + +    .  5  5 5 9
Vậy bán kính nhỏ nhất của đườn tròn R = ; khi đó 1 m = − . min 5 5 x = t
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d : 
, d : x + y + 3 = 0 . Viết phương 1 2 y = 2 − + 2t
trình tham số đường thẳng d qua điểm M (3;0) , đồng thời cắt hai đường thẳng
d , d tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của đoạn AB. 1 2 Hướng dẫn giải:
Xét đường thẳng d : x + y + 3 = 0 ; thay x = t  y = 3
− − t, ta có phương trình 2 x = t tham số d :  . 2 y = 3 − − t
Gọi A = d d A t ; − 2 + 2t ; gọi 1 ( )
B = d d B t; − 3 − t . 2 ( )
M (3;0) là trung điểm của đoạn AB nên  t + t  11 3 =  =  t  +  =  2 t t 6   3     . Ta có 2
− + 2t − 3− t 
2t t = 5 7 0 =   =  t  2  3 11 16   2 16  2 A ;  AM = − ;− = − u    
với u = (1;8) là một vectơ chỉ phương  3 3   3 3  3 của d. x = 3+ t
Phương trình tham số của d là  . y = 8t
Câu 8. (1,0 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ đảo
một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo theo lộ B
trình từ A đến C (đường bờ biển) rồi từ C đến B (dưới nước)
như hình vẽ. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Giá để xây đường biển 6km C B' x km (9 - x)km A bờ biển
ống trên bờ là 50000 USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới nước là 130000
USD mỗi km; B là điểm trên bờ biển sao cho BB vuông góc với bờ biển.
Khoảng cách từ A đến B là 9 km. Biết rằng chi phí làm đường ống này là
1170 000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km? Hướng dẫn giải: Gọi x = B C
 ( 0  x  9), khi đó: 2 BC = x + 36 .
Số tiền xây đường ống trên bờ: (9 − x)50000 ; số tiền xây đường ống dưới biển: 2 130 000 x + 36 .
Tổng chi phí bỏ ra để làm đường ống là: ( − x) 2 9
50000 +130000 x + 36 .
Theo giả thiết: ( − x) 2 9
.50000 +130000 x + 36 = 1170000  ( − x) 2 5 9 +13 x + 36 =117 2
13 x + 36 = 5x + 72  72 5  x + 72  0  x  − 5      x = . 169  ( 5 2 x + 36) 2
= 25x + 720x + 5184 2  2 14
 4x − 720x + 900 = 0 Ta có B C
 = 2,5 km  AC = 9 − 2,5 = 6,5 km . Vậy, ví trí C cách vị trí A một khoảng bằng 6,5 km.