Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
TT
(1)
Chương/Chủ đ
(2)
Nội dungơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề: Tỉ lệ
thức đại
lượng tỉ lệ
T l thc dãy t s
bng nhau
1
(0.25đ)
1
(0.25đ)
1
(1.0 đ)
15
Đại lượng t l thun, t
l nghch
1
(0.25đ)
1
(1.0đ)
12.5
2
Chủ đề: Biểu
thức đại số
đa thức một
biến
Biểu thức đại số
1
(0.25đ)
1
(1.)
12.5
Đa thức một biến
1
(0.25đ)
1
(0.25đ)
1
(1.0đ)
15
3
Chủ đề: m
quen với biến
cố c suất
của biến cố
Làm quen với biến cố
1
(0.25đ)
2.5
Làm quen với c suất
của biến cố
1
(0.25đ)
2.5
4
Chủ đề: Quan
hệ giữa c yếu
tố trong tam
giác
Quan hệ giữa góc và cạnh
trong tam giác, đường
vuông góc đường xiên
1
(0.25đ)
1
(1.)
12.5
Quan hệ giữa ba cạnh của
1
1
12.5
2
tam giác
(0.25đ)
(1.)
Các đường đồng quy
trong tam giác
1
(0.25đ)
1
(1.)
12.5
5
Chủ đề: Một số
hình khối trong
thực tiễn
Một số hình khối trong
thực tiễn (hình hộp ch
nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng)
1
(0.25đ)
2.5
Tng
7
5
3
3
1
19
T l %
17.5%
42.5%
30%
100
T l chung
60%
40%
100
3
BNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIM TRA CUI KÌ II MÔN TOÁN - LP 7 NĂM HỌC 2022 -2023
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề: Tỉ
lệ thức và
đại ợng
tỉ lệ
T l thc y
t s bng nhau
Nhn biết
- Nhn biết v t l thc nh cht ca t l thc.
- Nhn biết v y t s bng nhau.
Thông hiu
- m đại lượng chưa biết trong mt dãy t s bng
nhau.
Vn dng cao
Da vào tính cht dãy t s bằng nhau đnh giá tr
biu thc hoc chng minh.
1 (TN)
1 (TN)
1(TL)
Đại ng t l
thuận, đại lượng t
l nghch
Nhn biết
- Nhn biết hai đại lượng t l thun, t l nghch.
Thông hiu
- Gii mt s bài toán đơn gin v đi lưng t l thun,
đại lượng t l nghch.
1 (TN)
1 (TL)
2
Chủ đề:
Biểu thức
đại số và
đa thức
một biến
Biểu thức đại số
Nhn biết
- Nhn biết biu thc s biu thc đại s.
Thông hiu
Tính giá tr ca mt biu thc đại s.
1(TN)
1(TL)
Đa thức một biến
Nhn biết
- Nhn biết đa thc và các hng t, nhn biết bc, h
s cao nht, h s t do ca đa thc mt biến
- Nhn biết nghim của đa thc mt biến.
Thông hiu
1(TN)
1(TN)
1(TL)
4
Hiu cng tr đa thức mt biến, biết sp xếp đa
thc mt biến.
Vn dng
- Vn dng các tính cht ca c phép nh v đa
thc mt biến trong nh toán.
3
Chủ đề:
Làm quen
với biến cố
c suất
của biến cố
Làm quen với
biến cố
Nhn biết
- Nhn biết khái nim biến c ngu nhiên, biến c
chc chn, biến c không th trong mt s ví d đơn
gin.
1(TN)
Làm quen với xác
suất của biến cố
Nhn biết
- Nhn biết xác sut ca biến c ngu nhiên trong
mt s ví d đơn gin.
1(TN)
4
Chủ đề:
Quan hệ
giữac
yếu tố
trong tam
giác
Quan hgiữa góc
cạnh trong tam
giác, đường
vuông c
đường xiên
Nhn biết
- Nhn biết được hai định lý v cnh và góc đối din
trong tam giác.
- Nhn biết khái niệm đường vuông c đường
xiên, biết khong cách t mt điểm đến một đường
thng.
Thông hiu
- Hiu biết áp dng định lý mi quan h gia
c và cnh đi din trong tam giác vào gii các bài
tn liên quan.
1(TN)
1(TL)
Quan hệ giữa ba
cạnh của tam giác
Thông hiu
- Hiu quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
Vn dng
- Vn dng tính cht v mi quan h gia ba cnh ca
tam giác đ gii quyết mt s bài toán có liên quan.
1(TN)
1(TL)
5
Các đường đồng
quy trong tam
giác
Thông hiu
- Hiu rõ nh cht ca các đường đồng quy trong
tam giác.
Vn dng
- Vn dng các tính cht ca ba đưng đng quy trong
tam giác đ gii quyết mt s bài toán có liên quan.
1(TN)
1(TL)
5
Chủ đề:
Một số
hình khối
trong thực
tiễn
Một số hình khối
trong thực tiễn
(hình hộp ch
nhật, hình lập
phương, hình lăng
trụ đứng)
Nhn biết
- Nhn biết được mt s yếu t cơ bản (cnh, c,
đưng chéo) ca hình hp ch nht, hình lp phương,
nh lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng t giác.
1(TN)
Tng
7
8
3
1
T l %
17.5%
42.5%
30%
10%
T l chung
60%
40%
6
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN - LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đ.
kim tra gm 02 trang)
I. TRC NGHIM: (3,0 đim): Em hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A.
1 2
2 4
=
B.
1 5
2 10
=
C.
1 3
2 4
=
D.
1 2
2 6
=
Câu 2. Giá tr x tho mãn t l thc:
6 10
5x
=
A.
30.
B.
3.
C.
3
D.
30.
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào phát biểu: Đại lưng y t l thun vi đi lưng x theo h s t l 2”?
A.
2 .y x=
B.
2
.y
x
=
C.
2.y x=+
D.
2
.y x=
Câu 4. Biu thc đại s biu din công thc tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h cùng đơn v đo
độ dài)
A.
.ab
B.
.ah
C.
( ) .a b h+
D.
( )
.
2
a b h+
Câu 5. H s t do ca đa thức
7 5
5 12 22x x x +
A.
22.
B.
1.
C.
5.
D.
22.
Câu 6. Giá tr ca đa thc
( )
8 4 2
+ 1g x x x x= + +
ti
1x =−
bng
A.
4.
B.
3.
C.
3.
D.
4.
Câu 7. Trong các biến c sau, biến c nào là biến c ngu nhiên?
A. Trong điu kiện thường nưc sôi
100 .
o
C
B. Tháng tư có 30 ngày.
C. Gieo mt con xúc xc 1 ln, s chm xut hin trên mt con xúc xc là 7.
7
D. Gieo hai con xúc xc 1 ln, tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là 7.
Câu 8. Gieo mt đồng xu cân đối, đng cht 1 ln. Xác sut ca biến c “Đng xu xut hin mt nga” là
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 9. Cho
ABC
vuông ti A có
0
65 .
B
=
Chn khẳng định đúng.
A.
.AB BC AC
B.
.BC AC AB
C.
.BC AC AB
D.
.AC AB BC
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 .AM AG=
B.
2 .AG GM=
C.
3 2 .AM AG=
D.
1
.
2
AG GM=
Câu 11. B ba s nào là độ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
4 , 5 ,10 .cm cm cm
B.
5 , 5 ,12 .cm cm cm
C.
11 ,11 , 20 .cm cm cm
D.
9 , 20 ,11 .cm cm cm
Câu 12. S mt ca hình hp ch nht là
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
II. T LUN: (7,0 đim )
Câu 13 (1,0 đim).
a) Tính giá tr ca biu thc
(2 )(2 )A x y x y= +
ti
1
2, .
3
x y= =
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
tho mãn
2
3
(3 2) 3 .
4
x x x =
Câu 14 (1.0 đim)
Hc sinh ca ba lp 7A, 7B, 7C làm 40 tm thiệp để chúc mng các thy cô nhân ngày 20-11, biết s hc sinh ca ba lp
7A, 7B, 7C th t là 45; 42; 33. Hi trong ba lp trên mi lp làm bao nhiêu tm thip, biết s hc sinh t l vi s thip cn làm.
Câu 15 (1,0 điểm).
8
Cho hai đa thức
( )
4 2 2
11 30
5 7 3 6
A x
x x x x x
+−
=
( )
3 4 3
34
11 5 10 13 2 20
B x
x x x x x
= + + +
a) Thu gọn hai đa thức
( )
A x
( )
B x
và sp xếp theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
( ) ( )
A x xB
.
Câu 16 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân ti A. K
;BH AC CK AB⊥⊥
(
;H AC
K AB
).
a) Chng minh tam giác AKH là tam giác cân
b) Gi I là giao ca BHCK; AI ct BC ti M. Chng minh rng IM là phân giác ca
BIC
.
c) Chng minh:
//HK BC
.
Câu 17 (1,0 đim)
Tìm tt c các s nguyên dương
, ,x y z
tha mãn:
2 4 3 2 4 3
3 4 2
z x x y y z
==
2 2
200 450y z +
.
Hc sinh trình bày bài làm ra giy thi.
Giám th coi thi không gii thích gì thêm
9
PHÒNG GD&ĐT …….
TRƯỜNG THCS ….
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN - LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
(Đáp án gồm 05 trang)
Phn I: Trc nghiệm khách quan (3.0đ)
Mi câu tr li đúng 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
B
A
D
A
D
D
A
B
C
C
B
Phn II: T lun (7.0đ)
Câu
Ni dung trình bày
Đim
Câu 13
(1.0
đim)
a) Ti
1
2,
3
x y= =
ta có
1 1 1 1
2 ( 2) 2 ( 2) 4 4
3 3 3 3
A
= + = +
0.25
11 13 143
. .
3 3 9
−−
==
0.25
b)
2 2 2
3 3
(3 2) 3 3 2 3
4 4
x x x x x x = =
0.25
3 3
2 .
4 8
x x
= =
Vy
3
.
8
x
=
0.25
Câu 14
(1.0
Gi s tm thip ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lưt là
( )
, , , ,x y z x y z
0.25
Theo bài ra
40x y z + + =
0.25
10
đim)
Vì s hc sinh t l vi s thiếp cn làm nên
45 42 33
x y z
==
Áp dng TCDTSBN ta có
40 1
45 42 33 45 42 33 120 3
x y z x y z++
= = = = =
++
0.25
T đó tính đưc
( ) (
)
, , 15;14;11x y z =
Vy s tm thip ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lưt là 15; 14; 11
0.25
Câu 15
(1.0
đim)
a) Thu gọn hai đa thức
( )
A x
( )
B x
và sp xếp theo lũy thừa gim dn ca
biến.
( )
( )
( )
4 2 2
4 2 2
4 2
11 30
3 11 30
13 8 30
5 7 3 6
5 7 6
5
A x
x x
x x
x x x x x
x x x
x
+−
= + + +
= +
=
−−
0.25
( )
( )
( ) ( )
3 4 3
4 3 3
4 3
34
5 34 10 2
9 29 12
11 5 10 13 2 20
13 11 20
13
B x
x x
x x
x x x x x
x x x
x
= + + +
= +
= + + +
−+
0.25
b)
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
4 2 4 3
4 2 4 3
4 4 3 2
4 3 2
13 8 30 9 29 12
13 8 30 9 29 12
9 13 8 29 30 12
2 9 13 37 18
5 3
5 3
5 3
A x B x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
= + +
= + + +
= + + + +
= +
0.5
11
Câu 16
(3.0
đim)
a)
Xét
ABH
ACK
có:
90AHB AKC= =
(vì
;BH AC CK AB⊥⊥
)
AB = AC (
ABC
cân); góc A chung;
0.5
Do đó:
ABH ACK =
(cnh huyn góc nhn).
AH AK AHK =
cân ti A (đpcm).
0.5
b)
Xét
AKI
AHI
có:
90AKI AHI= =
(vì
;BH AC CK AB⊥⊥
)
AK = AH (Theo phn a)
AHK
cân ti A); cnh AI chung;
Do đó:
AKI AHI =
(cnh huyn cnh góc vuông).
AIK AIH=
.
0.5
Mà:
;AIK CIM AIH BIM==
(2 góc đi đnh).
Do đó:
CIM BIM=
IM
là phân giác ca góc BIC (đpcm).
0.5
c)
ABC
cân ti A nên:
180
2
A
ABC
−
=
.
AHK
cân ti A nên:
180
2
A
AKH
−
=
.
0.5
Suy ra
ABC AKH=
.
Mà 2 góc này v trí đng v.
0.5
12
Do đó: KH // BC (đpcm).
Câu 17
(1.0
đim)
Ta có
2 4 3 2 4 3 6 12 12 8 8 6
3 4 2 9 16 4
z x x y y z z x x y y z
= = = =
0.25
Áp dng TCDTSBN
6 12 12 8 8 6 6 12 12 8 8 6 0
0
9 16 4 9 16 4 29
z x x y y z z x x y y z + +
= = = = =
++
0.25
Do đó
6 12 8z x y==
Đặt
( ) ( ) ( )
6 12 8 24 0 ; ; 2 ;3 ;4z x y k k x y z k k k= = = =
0.25
Theo gi thiết
2 2 2 2
200 450 200 9 16 450y z k k + +
2
200 25 450 3;4k k
T đó tìm đưc
( ) ( ) ( )
; ; 6;9;12 ; 8;12;16x y z
0.25
Lưu ý:
Câu nào làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm ti đa
| 1/12

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) TT
Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1
Chủ đề: Tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 1 15
thức và đại bằng nhau (0.25đ) (0.25đ) (1.0 đ) 1 lượng tỉ lệ Đại lượ 1 ng tỉ lệ thuận, tỉ 1 (1.0đ) lệ nghịch (0.25đ) 12.5 1 1
Chủ đề: Biểu Biểu thức đại số (0.25đ) (1.0đ) 12.5 2 thức đại số và đa thức một 1 1 1 biến Đa thức một biến (1.0đ) 15 (0.25đ) (0.25đ) Chủ đề: Làm 1 Làm quen với biến cố 2.5 3 quen với biến (0.25đ) cố và xác suất 1 của biến cố Làm quen với xác suất của biến cố 2.5 (0.25đ)
Chủ đề: Quan Quan hệ giữa góc và cạnh 1 1
hệ giữa các yếu trong tam giác, đường 12.5 4
tố trong tam vuông góc và đường xiên (0.25đ) (1.0đ) giác
Quan hệ giữa ba cạnh của 1 1 12.5 1 tam giác (0.25đ) (1.0đ) Các đường đồng quy 1 1 12.5 trong tam giác (0.25đ) (1.0đ)
Chủ đề: Một số Một số hình khối trong
thực tiễn (hình hộp chữ 1 5 hình khối trong 2.5 thực tiễn nhật, hình lập phương, (0.25đ) hình lăng trụ đứng) Tổng 7 5 3 3 1 19 Tỉ lệ % 17.5% 42.5% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 2
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 -2023 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biêt Vận dụng hiểu cao Nhận biết
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
Tỉ lệ thức và dãy Thông hiểu
Chủ đề: Tỉ tỉ số bằng nhau
- Tìm đại lượng chưa biết trong một dãy tỉ số bằng 1 (TN) 1 (TN) 1(TL) lệ thức và nhau. đại lượng Vận dụng cao 1 tỉ lệ
Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tính giá trị
biểu thức hoặc chứng minh. Nhận biết
Đại lượng tỉ lệ - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
thuận, đại lượng tỉ Thông hiểu 1 (TN) 1 (TL) lệ nghịch
- Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết Biểu thức đại số
- Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. 1(TN) Chủ đề: Thông hiểu 1(TL) Biểu thức
Tính giá trị của một biểu thức đại số. 2 đại số và Nhận biết đa thức một biến
- Nhận biết đa thức và các hạng tử, nhận biết bậc, hệ
Đa thức một biến số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến 1(TN) 1(TN) 1(TL)
- Nhận biết nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu 3
Hiểu rõ cộng trừ đa thức một biến, biết sắp xếp đa thức một biến. Vận dụng
- Vận dụng các tính chất của các phép tính về đa
thức một biến trong tính toán. Nhận biết Chủ đề: Làm quen với
- Nhận biết khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố biến cố 1(TN) Làm quen
chắc chắn, biến cố không thể trong một số ví dụ đơn 3 với biến cố giản. và xác suất của biến cố Nhận biết Làm quen với xác suất của biến cố 1(TN)
- Nhận biết xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản. Nhận biết
- Nhận biết được hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác. Quan hệ giữa góc
và cạnh trong tam - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường
xiên, biết khoảng cách từ một điểm đến một đường Chủ đề: giác, đường 1(TN) 1(TL) thẳng. Quan hệ vuông góc và Thông hiểu giữa các đường xiên 4 yếu tố
- Hiểu rõ và biết áp dụng định lý mối quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện trong tam giác vào giải các bài trong tam toán liên quan. giác Thông hiểu Quan hệ giữa ba
- Hiểu rõ quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
cạnh của tam giác Vận dụng 1(TN) 1(TL)
- Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa ba cạnh của
tam giác để giải quyết một số bài toán có liên quan. 4 Thông hiểu
Các đường đồng - Hiểu rõ tính chất của các đường đồng quy trong tam giác. quy trong tam 1(TN) 1(TL) giác Vận dụng
-
Vận dụng các tính chất của ba đường đồng quy trong
tam giác để giải quyết một số bài toán có liên quan. Chủ đề: Một số hình khối Một số
trong thực tiễn Nhận biết (hình hộp chữ 5 hình khối
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 1(TN)
trong thực nhật, hình lập đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, tiễn phương, hình lăng
hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng) Tổng 7 8 3 1 Tỉ lệ % 17.5% 42.5% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 1 2 − 1 5 1 3 1 2 − A. = B. = C. = D. = 2 4 2 10 2 4 2 6 − 6 10 −
Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức: = x 5 A. 3 − 0. B. 3 − . C. 3 D. 30.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”? 2 A. y = 2 . x B. y = .
C. y = x + 2. D. 2 y = x . x
Câu 4. Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài) (a + b)h A. a . b B. a . h C. (a + ) b . h D. . 2
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức 7 5
x + 5x −12x − 22 là A. 2 − 2. B. 1 − . C. 5. D. 22.
Câu 6. Giá trị của đa thức g ( x) 8 4 2
= x +x + x +1 tại x = 1 − bằng A. 4 − . B. 3 − . C. 3. D. 4.
Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A.
Trong điều kiện thường nước sôi ở 100oC. B. Tháng tư có 30 ngày. C.
Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7. 6 D.
Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7.
Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 3 2 Câu 9. Cho A
BC vuông tại A có 0
B = 65 . Chọn khẳng định đúng.
A. AB BC A . C
B. BC AC A . B
C. BC AC A . B
D. AC AB B . C
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM = 3A . G
B. AG = 2GM. 1
C. 3AM = 2A . G D. AG = GM . 2
Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 4cm, 5cm, 10 . cm
B. 5cm, 5cm, 12 . cm C. 11 , cm 11 , cm 20 .
cm D. 9cm, 20cm, 11c . m
Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm). 1
a) Tính giá trị của biểu thức A = (2x + y)(2x y) tại x = 2 − , y = . 3 3
b) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn 2
x(3x − 2) − 3x = . 4 Câu 14 (1.0 điểm)
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Câu 15
(1,0 điểm). 7
Cho hai đa thức A( x) 4 2 2
= 5x − 7x −3x − 6x +11x −30 và B( x) 3 4 3 = 1
− 1x + 5x −10 +13x − 2 + 20x −34x
a) Thu gọn hai đa thức A( x)và B ( x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A( x) − B ( x) .
Câu 16 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH AC;CK AB ( H AC; K AB ).
a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân
b) Gọi I là giao của BHCK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của BIC .
c) Chứng minh: HK // BC . Câu 17 (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2z − 4x 3x − 2 y 4 y − 3z = = và 2 2
200  y + z  450. 3 4 2
Học sinh trình bày bài làm ra giấy thi.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm 8
PHÒNG GD&ĐT …….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ……. MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đáp án gồm 05 trang)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3.0đ)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B B A D A D D A B C C B
Phần II: Tự luận (7.0đ) Câu Nội dung trình bày Điểm 1 a) Tại x = 2 − , y = ta có 3 0.25  1  1  1  1  A = 2  ( 2 − ) + 2  ( 2 − ) − = 4 − + 4 − −         3  3  3  3  1 − 1 1 − 3 143 = 0.25 . = . Câu 13 3 3 9 (1.0 b) điểm) 3 3 0.25 2 2 2
x(3x − 2) − 3x =
 3x − 2x − 3x = 4 4 3 3 −  2 − x =  x = . 4 8 0.25 3 − Vậy x = . 8 Câu 14
Gọi số tấm thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( x, y, z   ) 0.25 (1.0
Theo bài ra  x + y + z = 40 0.25 9 điểm) x y z
Vì số học sinh tỉ lệ với số thiếp cần làm nên = = 45 42 33 x y z x + y + z 40 1 0.25 Áp dụng TCDTSBN ta có = = = = = 45 42 33 45 + 42 + 33 120 3
Từ đó tính được ( x, y, z) = (15;14;1 ) 1 0.25
Vậy số tấm thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 14; 11
a) Thu gọn hai đa thức A( x)và B( x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. A( x) 4 2 2
= 5x − 7x − 3x − 6x +11x − 30 0.25 4 = 5x + ( 2 2 7
x − 6x ) + ( 3
x +11x) − 30 4 2
= 5x −13x + 8x − 30 B ( x) 3 4 3 = 11
x + 5x −10 +13x − 2 + 20x − 34x Câu 15 0.25 4 =13x + ( 3 3 11
x + 20x ) + (5x −34x) + ( 10 − − 2) (1.0 điểm) 4 3
=13x + 9x − 29x −12 b)
A( x) − B ( x) = ( 4 2
5x −13x + 8x − 30) − ( 4 3
3x + 9x − 29x −12) 0.5 4 2 4 3
= 5x −13x + 8x − 30 − 3x − 9x + 29x +12 = ( 4 4 5x − 3x ) 3 2
− 9x −13x + (8x + 29x) + ( 3 − 0 +12) 4 3 2
= 2x − 9x −13x + 37x −18 10 Câu 16 (3.0 điể m) a) 0.5 Xét ABH A
CK có: AHB = AKC = 90 (vì BH AC;CK AB )
AB = AC ( A
BC cân); góc A chung; Do đó: ABH = A
CK (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
AH = AK A
HK cân tại A (đpcm). b) 0.5 Xét AKI  và A
HI có: AKI = AHI = 90 (vì BH AC;CK AB ) 
AK = AH (Theo phần a) AHK cân tại A); cạnh AI chung; Do đó:  =  AKI
AHI (cạnh huyền – cạnh góc vuông).  AIK = AIH .
Mà: AIK = CIM ; AIH = BIM (2 góc đối đỉnh). 0.5
Do đó: CIM = BIM IM là phân giác của góc BIC (đpcm). 180 − A 0.5 c) A
BC cân tại A nên: ABC = . 2 180 − A A
HK cân tại A nên: AKH = . 2
Suy ra ABC = AKH . 0.5
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị. 11
Do đó: KH // BC (đpcm). 2z − 4x 3x − 2 y 4 y − 3z 6z −12x 12x − 8y 8y − 6z 0.25 Ta có = =  = = 3 4 2 9 16 4 Áp dụng TCDTSBN 0.25 6z −12x 12x − 8y 8y − 6z
6z −12x +12x − 8y + 8y − 6z 0 = = = = = 0 + + Câu 17 9 16 4 9 16 4 29 (1.0 điể Do đó = = m) 6z 12x 8y 0.25
Đặt 6z =12x = 8y = 24k (k  0)  ( ;x y; z) = (2k;3k;4k) Theo giả thiết 2 2 2 2
200  y + z  450  200  9k +16k  450 0.25 2
 200  25k  450  k 3;  4 Từ đó tìm được ( ; x y; z )  (  6;9;12);(8;12;16) Lưu ý:
Câu nào làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa 12