Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T l thức và đại lượng t l
B1
1
10%
2
Biu thức đi s đa thức mt
biến
2
0,5đ
B2
B5
0.5đ
2
20%
3
Làm quen vi biến c và xc
sut ca mt biến c
2
0,5đ
B3
1,5
1,5%
4
Quan h gia c yếu t trong
mt tam giác
2
0,5đ
B4
0,5đ
B4
2
0,5đ
B4
B4
0,5đ
4
40%
5
Mt s hình khi trong thc tế
4
B6
0,5đ
1,5
15%
Tng
2
0,5
0,5
3
0,5
2,5
0
1
10
T l %
25%
35%
30%
100
T l chung
60%
40%
100
2
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Tỉ lệ thức
đại lượng tỉ lệ
- Hiểu được tỉ lệ thức và các nh chất của tỉ lthức. Hiểu đưc dãy
tỉ số bằng nhau
1(TL)
2
Biểu thức đại
số đa thức
một biến
- Xác định được bậc của đa thức một biến.
2(TN)
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị ca biến.
- Thực hiện được c phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nn,
phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những
tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
1(TL)
1(TL)
3
Làm quen với
biến cố xắc
suất của một
biến c
- Làm quen vi các khái nim m đu v biến c ngu nhiên và xác
sut của biến cngu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
2(TN)
- Nhn biết được xác sut ca mt biến c ngu nhiên trong mt s
ví d đơn giản (ví d: ly bóng trong túi, tung xúc xc,...).
1(TL)
4
Quan hệ giữa
các yếu t
trong một tam
giác
- Nhn biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
- Nhn biết được đưng trung trc ca mt đon thng và tính cht
cơ bn của đưng trung trc.
- Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác ưng trung
tuyến, đưng cao, đưng pn giác, đưng trung trc); sự đng quy
của các đưng đc biệt đó.
2(TN);
1(TL)
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính cht ca tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bng nhau; hai c đáy bằng nhau).
1(TL)
- Diễn đạt được lập lun và chng minh hnh hc trong nhng
trưng hợp đơn gin (d: lp lun và chứng minh được các đon
thng bng nhau, các góc bng nhau t các điều kiện ban đầu liên
quan đến tam giác,...).
- Giải quyết đưc một số vấn đthực tiễn liên quan đến ứng dụng
của hnh hc như: đo, vẽ, tạo dựng các hnh đã hc.
2(TL)
- Giải quyết được một số vn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) liên quan đến ng dụng của hnh hc như: đo, vẽ, to dng
các hnh đã hc.
1(TL)
3
TT
Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
5
Một số hnh
khối trong
thực tế
- tả được mt s yếu t bản (đnh, cnh, góc, đưng chéo)
của hnh hộp chữ nhật và hnh lập phương.
- tả được hnh lăng trụ đứng tam giác, hnh lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: hai mt đáy song song; các mt bên đều hnh chữ nhật,
...).
4(TN)
- Giải quyết được một s vấn đề thực tin gắn với việc tính thch,
din tích xung quanh ca hnh hộp chữ nhật, hnh lập phương (ví
dụ: tính thch hoc din tích xung quanh của một s đồ vật quen
thuộc có dạng hnh hộp chữ nhật, hnh lập phương,...).
1(TL)
1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB): Gieo một con c xắc được chế tạo n đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên
con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn
B. Không thể C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn
Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chn được s
chia hết cho 5 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x
4
+ x
3
x
2
+ 1 và g(x) = 5x
4
x
2
+ 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tm bậc của h(x). Ta được:
A. h(x)= x
3
1 bậc của h(x) là 3
B. h(x)= x
3
2x
2
+3 và bậc của h(x) 3
C. h(x)= x
4
+3 và bậc của h(x) là 4 D. h(x)= x
3
2x
2
+3 và bậc của h(x) là 5
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x
3
+ 5x
4
8x
6
3x
2
+ 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta
được:
A. 6x
3
+ 5x
4
8x
6
3x
2
+ 4 B. 8x
6
+ 5x
4
3x
2
+ 4 + 6x
3
C. 8x
6
+ 5x
4
+6x
3
+ 4 3x
2
D. 8x
6
+ 5x
4
+6x
3
3x
2
+ 4
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khng định sau, câu nào đúng?
A.
µ
µ µ
A > B > C
B.
µ
µ
µ
C > A > B
C.
µ
µ
µ
C < A < B
D.
µ
µ µ
A < B < C
Câu 6(NB): Hãy chn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đưng xiên kẻ từ
một điểm nằm ngoài một đưng thng đến đưng thng đó th đưng xiên nào có hnh chiếu
nhỏ hơn th ..."
A. lớn hơn B. ngắn nhất
C. nhỏn D. bằng nhau
Câu 7(VD): Cho ΔABC có:
µ
A = 35
0
. Đưng trung trực của AC cắt AB D. Biết CD tia
phân giác của
·
ACB
. Số đo các góc
· ·
ABC; ACB
là:
A.
· ·
ABC = 72 ; ACB = 73
0 0
B.
· ·
ABC = 73 ; ACB = 72
0 0
C.
· ·
ABC = 75 ; ACB = 70
0 0
D.
· ·
ABC = 70 ; ACB = 75
0 0
Câu 8(VD): Cho hình v sau.
Biết MG = 3cm. Đ dài đoạn thng MR bằng:
A. 4,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
2
D. 1 cm
Câu 9(NB): Số đỉnh ca hnh hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10(NB): Các mt bên của hnh lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành B. Các hình thang n
C. Các hnh chnhật D. Các hình vuông
Câu 11(NB): Hãy chn câu sai. Hnh hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đnh D. 6 mt
Câu 12(NB): Hnh hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a,
a
2
thể tích của hnh hộp
chữ nhật đó là:
A. a
2
B. 4a
2
C. 2a
2
D. a
3
B. PHẦN T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các t l thc sau:
a) x : 27 = 2 : 3,6 b)
2 + 1 3
=
27 2 + 1
x
x
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thc
4 3 2 4 3 4
2
Q( ) 3 4 2 3 2 4 8 1 3
3
= + + + + + +x x x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Chng t Q(x) không có nghim.
Bài 3: (1 điểm) Chn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tm xác suất để:
a) Chn được số chia hết cho 5
b) Chn được số có hai chữ s
c) Chn được số nguyên tố
d) Chn được số chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm) Cho
MNP
cân tại M
µ
( )
0
M 90
. Kẻ NH
MP
( )
H MP
, PK
MN
( )
K MN
.
NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chng minh
NHP P KN =
b) Chng minh
ENP cân.
c) Chứng minh ME là đưng phân giác ca góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax
2
+ bx + c. Trong đó: a,b và c những số với
a 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
3
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rng nếu độ dài mi cnh ca hp hình lp phương tăng thêm 2 cm th
din tích phi sơn 6 mt bên ngoài ca hộp đó tăng thêm 216 cm
2
. Tính Đ dài cnh ca chiếc
hp hình lp phương đó?
4
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
B
B
A
C
C
D
A
B
C
A
D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Thang đim
1
a) x : 27 = 2 : 3,6
5
=
27 9
5.27
=
= 15
9
x
x
x
Vy x = 15
0,25
0,25
( )
( )
2 +1 3
b) =
27 2 + 1
2
2 +1 = 81
2
2
2 +1 = 9
2 +1 = 9
2 +1 = 9
2 = 8
2 =
10
= 4
= 5
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vy x = 4 hoc x = 5
0,25
0,25
2
(
)
(
)
( )
2
4 3 2 4 3 4
a) Q( ) 3 4 2 3 2 4 8 1 3
3
2
4 4 4 3 3 2
3 2 8 4 4 2 3 3 1
3
5
4 2
3 2
3
= + + + + + +

= + + + + + +


= + +
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
0,5
4 4
0 3 0
2 2
0 2 0
5 5
4 2
Q( ) 3 2
3 3
= + +
x x x x
x x x x
x x x x
Vy Q(x) không có nghim
0,5
5
Bài
Đáp án
Thang đim
3
Chn ngẫu nhiên một s trong bốn số 11;12;13 và 14.
a) Xác suất để chn được số chia hết cho 5 là 0
b) Xác suất để chn được số có hai chữ s là 4
c) Xác suất để chn được số nguyên tố là 2
d) Xác suất để chn được số chia hết cho 6 là 1
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) Xét
NHP và
PKN vuông ti H và K
Có NP là cnh chung
NPH PNK=
(Vì
MNP cân ti M(gt))
=>
NHP =
PKN (ch-gn)
=> NH = PK (đpcm)
b)
NHP =
PKN (cmt)
=>
µ
1
1
N P=
$
=>
ENP cân tại E (đpcm)
c) *Ta có MK = MN KN (vì K thuc MN)
MH = MP HP (Vì H thuc MP)
Mà MN = MP (Vì
MNP cân ti M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ng ca
NHP =
PKN
(cmt))
=> MK = MH
* Xét
MEK và
MEH vuông ti K và H (gt)
ME là cnh chung
MK = MH (cmt)
=>
MEK =
MEH (ch-cgv)
=>
µ µ
1 2
M M=
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
5
Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có:
F(1) = a.1
2
+ b.1 + c = a+ b + c
Mà a + b + c = 0
Do đó, F(1) = 0. Như vy x = 1 là một nghiệm của F(x)
0,5
6
Bài
Đáp án
Thang đim
6
Diện tích phải sơn một mt của hnh hpng thêm:
216: 6 = 36 (cm
2
)
Gi độ dài cạnh của hnh hộp lập phương là x (cm)
Diện tích phải sơn một mt của hnh hpng thêm:
( )
2
2
2 2
2 36
4 4 36
4 4 36
4 32
8
+ =
+ + =
+ =
=
=
x x
x x x
x
x
x
Vậy độ dài cnh ca chiếc hp lp phương bng 8 cm
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao % điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL B1 1 1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ 1đ 10%
Biểu thức đại số và đa thức một 2 B2 B5 2 2 biến 0,5đ 1đ 0.5đ 20%
Làm quen với biến cố và xắc 2 B3 1,5 3
suất của một biến cố 0,5đ 1đ 1,5%
Quan hệ giữa các yếu tố trong 2 B4 B4 2 B4 B4 4 4 một tam giác 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 40% 4 B6 1,5 5
Một số hình khối trong thực tế 1đ 0,5đ 15% Tổng 2 0,5 0,5 3 0,5 2,5 0 1 10 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 1
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết dụng hiểu dụng cao
Tỉ lệ thức và - Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy 1 đại lượng tỉ lệ 1(TL) tỉ số bằng nhau
- Xác định được bậc của đa thức một biến. 2(TN)
Biểu thức đại - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2
số và đa thức - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, một biến 1(TL) 1(TL)
phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những
tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
Làm quen với - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác biến cố và xắc 2(TN)
suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 3
suất của một - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số biến cố 1(TL)
ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất
cơ bản của đường trung trực. 2(TN);
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung 1(TL)
tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy
của các đường đặc biệt đó.
Quan hệ giữa - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác 1(TL)
các yếu tố cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 4
trong một tam - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn giác
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đế 2(TL) n tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng 1(TL) các hình đã học. 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết dụng hiểu dụng cao
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo)
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 4(TN)
Một số hình (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, 5 khối trong ...). thực tế
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví
dụ: tính thể tích hoặc diệ 1(TL)
n tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,. .). 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên
con xúc xắc là 5” là biến cố: A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiên
D. Không chắc chắn
Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được:
A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3
B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3
C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4
D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4
B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3
C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2
D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? µ µ µ µ µ µ µ µ µ µ µ µ A. A > B > C B. C > A > B
C. C < A < B D. A < B < C
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ
một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì . ." A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: µ
A = 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia
phân giác của ·ACB . Số đo các góc · · ABC; ACB là: · 0 · · 0 ·
A. ABC = 72 ; ACB = 730
B. ABC = 73 ; ACB = 720 · 0 · · 0 ·
C. ABC = 75 ; ACB = 700
D. ABC = 70 ; ACB = 750
Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau.
Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: A. 4,5 cm B. 2 cm C. 3 cm 1 D. 1 cm
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông
Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có: A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt a
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp 2 chữ nhật đó là: A. a2 B. 4a2 C. 2a2 D. a3
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
(1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 2x + 1 – 3 a) x : 27 = –2 : 3,6 b) = – 27 2x + 1 2
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức 4 3 2 4 3 4 Q(x) = 3
x + 4x + 2x + − 3x − 2x − 4x + 8x +1+ 3x 3
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm) Cho M  NPcân tại M µ ( 0
M  90 ) . Kẻ NH ⊥ MP (HMP) , PK ⊥ MN (K MN) . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh N  HP = P  KN b) Chứng minh  ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với
a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) 2
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì
diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc
hộp hình lập phương đó? 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D B B A C C D A B C A D B. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Thang điểm a) x : 27 = –2 : 3,6 x – 5  = 0,25 27 9 – 5.27  x = 9  0,25 x = –15 Vậy x = –15 2x + 1 – 3 b) = 27 – 2x + 1 2 1  (2x + ) 1 = 81  ( x )2 2 2 + 1 = 9 0,25 2x + 1 = 9   2x +1 = 9 – 2x = 8   2x = 1 – 0 0,25 x = 4  x = 5–
Vậy x = 4 hoặc x = – 5 2 4 3 2 4 3 4 a) Q(x) = 3
x + 4x + 2x + − 3x − 2x − 4x + 8x +1+ 3x 3 ( 4 4 4
x x + x )+( 3 3 x x ) 2   = 3 2 8 4 4
+ 2x + (3x −3x) 2 + +1    0,5 3  5 4 2 = 3x + 2x + 2 3 4 4
x  0 x  3x  0 x 2 2
x  0 x  2x  0 x 0,5 5 5 4 2
 Q(x) = 3x + 2x +  x 3 3
Vậy Q(x) không có nghiệm 4 Bài Đáp án Thang điểm
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14.
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 0,25 3
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 0,25
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 2 0,25
d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 1 0,25 0,5
a) Xét  NHP và  PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung
Có NPH = PNK (Vì  MNP cân tại M(gt)) 0,5
=>  NHP =  PKN (ch-gn) 4 => NH = PK (đpcm)
b) Vì  NHP =  PKN (cmt) 0,25 => µ = $ 1 N 1 P
=>  ENP cân tại E (đpcm) 0,5
c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN)
MH = MP – HP (Vì H thuộc MP)
Mà MN = MP (Vì  MNP cân tại M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của  NHP =  PKN 0,5 (cmt)) => MK = MH 0,25
* Xét  MEK và  MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt)
=>  MEK =  MEH (ch-cgv) 0,5 => µ µ = 1 M M2
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có:
F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c 5 Mà a + b + c = 0 0,5
Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x) 5 Bài Đáp án Thang điểm
Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: 216: 6 = 36 (cm2)
Gọi độ dài cạnh của hình hộp lập phương là x (cm)
Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: 0,25 (x + 2)2 2 − x = 36 6 2 2
x + 4x + 4 − x = 36  4x + 4 = 36  4x = 32 0,25 x = 8
Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp lập phương bằng 8 cm 6