Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 | đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra: / /2023
Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là : 6 4 8 16 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là: A. 2 000 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
7 giờ 15 phút = ..... phút A. 415 B. 435 C. 420 D. 405
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:
a. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song .
b. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p
a. 6 m2 17 cm2 = ………….. cm2
b. 9 thế kỉ = ………… năm
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính
a) 3 + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . b)
– 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … . . . . . . . . . . . . . .
c) x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7: (M3 – 0,5đ)
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ
nhật là: .............. Câu 8: (M3 – 1,5đ)
Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Câu 9: (M4 – 2đ)
Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng 1 số tuổi của bà. 5
Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song .
b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay ½ ) diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ a. 6 m2 17 cm2 = 60017 cm2 b. 9 thế kỉ = 900 năm
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ a) 3 + = + = b) – 2 = – = c) x = = d) : = x = = Câu 7: (M3 – 0,5đ)
Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2 Câu 8: (M3 – 1,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là : (0,25đ) 2 + 5 7 (phần)
Số quả cam đã bán là: (0,5đ) 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quả quýt đã bán là : (0,5đ) 280 – 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam : 80 quả ; quýt: 200 quả (0,25đ) Câu 9: (M4 – 2đ)
Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ: ? tuổi (0,25đ) Tuổi bà: Tuổi cháu: ? tuổi 60 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là : (0,25đ) 5 – 1 = 4 ( phần)
Tuổi cháu sau 5 năm nữa là :
60 : 4 = 15 ( tuổi ) (0,5đ)
Tuổi cháu hiện nay là :
15 – 5 = 10 ( tuổi ) (0,5đ) Tuổi bà hiện nay là :
10 + 60 = 70 ( tuổi ) (0,5đ)
Đáp số : Cháu : 10 tuổi Bà: 70 tuổi
……………, ngày 10/4/2023
Giáo viên ra đề và đáp án
NỘI DUNG KIẾN THỨC MA TRẬN TOÁN 4 CUỐI KỲ II
Năm học: 2022 – 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 03
Biết so sánh các Câu số 1,2 6 8 9 1,2 6a,b, phân số với 1. a,b, c,d,8, Nắm được giá trị c,d 9 của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. Số điểm 1 2 1,5 2 1 5,5 2 Đại lượng Số câu 01 01 02 Chuyển đổi Câu số 3 5 3,5 được các số đo diện tích, thời gian Số điểm 1 1 2 3
Yếu tố hình học Số câu 01 01 01 01 Nhận biết được Câu số 4 7 4 7 đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. Số điểm 1 0,5 1 0,5 Tổng số câu 03 01 01 01 02 01 05 04 Tổng số điểm 2 1 2 1 2 2 4 6